Bảng giá đất Tại Các hẻm 441, 471, 475, 479 Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Thành phố Pleiku Gia Lai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Pleiku Các hẻm 441, 471, 475, 479 Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lý Thái Tổ - Giáp xã IaDer 540.000 500.000 450.000 - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Pleiku Các hẻm 441, 471, 475, 479 Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lý Thái Tổ - Giáp xã IaDer 432.000 400.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Pleiku Các hẻm 441, 471, 475, 479 Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lý Thái Tổ - Giáp xã IaDer 432.000 400.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Pleiku, Gia Lai: Các Hẻm 441, 471, 475, 479 Lý Thái Tổ (Từ Chỉ Giới Xây Dựng Của Vị Trí 1 Đến Dưới 150m)

Bảng giá đất của Thành phố Pleiku, Gia Lai, cho các hẻm 441, 471, 475, và 479 trên đường Lý Thái Tổ (từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m), loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai. Quyết định này đã được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Lý Thái Tổ đến giáp xã IaDer, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 540.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 trên các hẻm 441, 471, 475, và 479 Lý Thái Tổ là 540.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho khu vực từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m, nằm gần mặt tiền tuyến đường chính. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị với vị trí khá thuận lợi về giao thông và kết nối với các khu vực xung quanh. Giá trị đất tại khu vực này được xác định dựa trên sự phát triển của hạ tầng và các tiện ích công cộng gần đó.

Vị trí 2: 500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho khu vực tiếp theo, cũng nằm từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m, nhưng xa hơn một chút so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị cao nhờ vào sự kết nối và tiện ích trong khu vực, tuy nhiên ít thuận lợi hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho khu vực nằm ở phần xa hơn từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m. Giá trị đất tại đây thấp hơn so với hai vị trí trên, phản ánh mức độ tiếp cận và sự thuận tiện giao thông giảm dần so với các khu vực gần mặt tiền đường chính.

Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại các hẻm trên đường Lý Thái Tổ. Việc nắm bắt thông tin về giá trị tại từng vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả hơn.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện