Bảng giá đất Tại Sư Vạn Hạnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Thành phố Pleiku Gia Lai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hùng Vương - Hết RG nhà số 27, trường THCS Nguyễn Huệ 2.900.000 1.900.000 970.000 - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết RG nhà số 27, trường THCS Nguyễn Huệ - Nguyễn Tri Phương, hẻm 38 2.300.000 1.500.000 780.000 - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nguyễn Tri Phương, hẻm 38 - Nhánh rẽ qua Nguyễn Thái Học, nhà 167 1.400.000 780.000 580.000 - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nhánh rẽ qua Nguyễn Thái Học, nhà 167 - Nguyễn Trung Trực 1.100.000 680.000 520.000 - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nguyễn Trung Trực - Đồng Tiến 1.100.000 680.000 520.000 - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nguyễn Tri Phương, hẻm 38 - Nguyễn Trung Trực 1.400.000 780.000 580.000 - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hùng Vương - Hết RG nhà số 27, trường THCS Nguyễn Huệ 2.320.000 1.520.000 776.000 - - Đất TM-DV đô thị
8 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết RG nhà số 27, trường THCS Nguyễn Huệ - Nguyễn Tri Phương, hẻm 38 1.840.000 1.200.000 624.000 - - Đất TM-DV đô thị
9 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nguyễn Tri Phương, hẻm 38 - Nhánh rẽ qua Nguyễn Thái Học, nhà 167 1.120.000 624.000 464.000 - - Đất TM-DV đô thị
10 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nhánh rẽ qua Nguyễn Thái Học, nhà 167 - Nguyễn Trung Trực 880.000 544.000 416.000 - - Đất TM-DV đô thị
11 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nguyễn Trung Trực - Đồng Tiến 880.000 544.000 416.000 - - Đất TM-DV đô thị
12 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nguyễn Tri Phương, hẻm 38 - Nguyễn Trung Trực 1.120.000 624.000 464.000 - - Đất TM-DV đô thị
13 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hùng Vương - Hết RG nhà số 27, trường THCS Nguyễn Huệ 2.320.000 1.520.000 776.000 - - Đất SX-KD đô thị
14 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Hết RG nhà số 27, trường THCS Nguyễn Huệ - Nguyễn Tri Phương, hẻm 38 1.840.000 1.200.000 624.000 - - Đất SX-KD đô thị
15 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nguyễn Tri Phương, hẻm 38 - Nhánh rẽ qua Nguyễn Thái Học, nhà 167 1.120.000 624.000 464.000 - - Đất SX-KD đô thị
16 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nhánh rẽ qua Nguyễn Thái Học, nhà 167 - Nguyễn Trung Trực 880.000 544.000 416.000 - - Đất SX-KD đô thị
17 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nguyễn Trung Trực - Đồng Tiến 880.000 544.000 416.000 - - Đất SX-KD đô thị
18 Thành phố Pleiku Sư Vạn Hạnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Nguyễn Tri Phương, hẻm 38 - Nguyễn Trung Trực 1.120.000 624.000 464.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Tại Thành Phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai: Sư Vạn Hạnh (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)

Bảng giá đất tại thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai đã được cập nhật cho loại đất ở đô thị tại khu vực Sư Vạn Hạnh. Thông tin này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản trong khu vực.

Vị trí 1: 2.900.000 VNĐ/m²

Giá đất cho vị trí 1 được áp dụng là 2.900.000 VNĐ/m², nằm trong khoảng cách từ chỉ giới xây dựng đến dưới 150m, từ Hùng Vương đến hết RG nhà số 27, trường THCS Nguyễn Huệ. Đây là khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, với vị trí thuận lợi và hạ tầng hiện đại.

Vị trí 2: 1.900.000 VNĐ/m²

Giá đất cho vị trí 2 là 1.900.000 VNĐ/m². Mặc dù nằm ở vị trí xa hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn là một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư trong khu vực.

Vị trí 3: 970.000 VNĐ/m²

Mức giá 970.000 VNĐ/m² được áp dụng cho vị trí 3, là mức giá thấp nhất trong ba vị trí nhưng vẫn giữ được tiềm năng cho phát triển lâu dài.

Bảng giá đất này được ban hành theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND. Việc nắm bắt thông tin giá đất sẽ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn trong quá trình giao dịch bất động sản.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện