Bảng giá đất Tại Quyết Tiến (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Thành phố Pleiku Gia Lai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Pleiku Quyết Tiến (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Thánh Tôn - Thống Nhất 2.000.000 1.300.000 660.000 - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Pleiku Quyết Tiến (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Thống Nhất - Đồng Tiến 1.700.000 1.100.000 620.000 - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Pleiku Quyết Tiến (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Đồng Tiến - Cuối đường 1.100.000 680.000 520.000 - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Pleiku Quyết Tiến (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Thánh Tôn - Thống Nhất 1.600.000 1.040.000 528.000 - - Đất TM-DV đô thị
5 Thành phố Pleiku Quyết Tiến (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Thống Nhất - Đồng Tiến 1.360.000 880.000 496.000 - - Đất TM-DV đô thị
6 Thành phố Pleiku Quyết Tiến (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Đồng Tiến - Cuối đường 880.000 544.000 416.000 - - Đất TM-DV đô thị
7 Thành phố Pleiku Quyết Tiến (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Lê Thánh Tôn - Thống Nhất 1.600.000 1.040.000 528.000 - - Đất SX-KD đô thị
8 Thành phố Pleiku Quyết Tiến (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Thống Nhất - Đồng Tiến 1.360.000 880.000 496.000 - - Đất SX-KD đô thị
9 Thành phố Pleiku Quyết Tiến (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m) Đồng Tiến - Cuối đường 880.000 544.000 416.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Tại Thành Phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai: Quyết Tiến (Từ chỉ giới XD của vị trí 1 đến dưới 150m)

Bảng giá đất tại thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai đã được cập nhật cho loại đất ở đô thị tại đường Quyết Tiến, đoạn từ Lê Thánh Tôn đến Thống Nhất. Thông tin này rất quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Mức giá 2.000.000 VNĐ/m² được áp dụng cho vị trí 1, nằm trong khoảng cách từ chỉ giới xây dựng đến dưới 150m. Khu vực này có tiềm năng phát triển cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tuyến đường chính và cơ sở hạ tầng.

Vị trí 2: 1.300.000 VNĐ/m²

Giá đất cho vị trí 2 được niêm yết là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần với vị trí 1 nhưng có một số khác biệt về mức độ phát triển và hạ tầng.

Vị trí 3: 660.000 VNĐ/m²

Cuối cùng, vị trí 3 có giá 660.000 VNĐ/m², phản ánh sự khác biệt trong giá trị đất đai tại khu vực này. Mặc dù có mức giá thấp hơn, nhưng đây vẫn là một lựa chọn hấp dẫn cho những ai tìm kiếm đất ở đô thị.

Bảng giá đất này được ban hành theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND. Việc nắm bắt thông tin giá đất sẽ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng hơn trong quá trình giao dịch bất động sản.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện