Bảng giá đất Tại Hẻm 24 Mạc Đỉnh Chi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Thành phố Pleiku Gia Lai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Pleiku Hẻm 24 Mạc Đỉnh Chi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Mạc Đỉnh Chi - Hết RG nhà 24/53, 24/21 520.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Pleiku Hẻm 24 Mạc Đỉnh Chi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Mạc Đỉnh Chi - Hết RG nhà 24/53, 24/21 416.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
3 Thành phố Pleiku Hẻm 24 Mạc Đỉnh Chi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Mạc Đỉnh Chi - Hết RG nhà 24/53, 24/21 416.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai: Hẻm 24 Mạc Đỉnh Chi (Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1)

Bảng giá đất tại thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai cho hẻm 24 Mạc Đỉnh Chi (từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) đã được ban hành theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quát về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ cho các hoạt động đầu tư và giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 520.000 VNĐ/m²

Giá đất cho vị trí 1 được xác định là 520.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm trong khoảng cách từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc ở hẻm phụ của hẻm loại 1. Đây là mức giá hợp lý cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư trong khu vực có tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất tại hẻm 24 Mạc Đỉnh Chi phản ánh không chỉ giá trị đất mà còn nhu cầu bất động sản đang gia tăng tại thành phố Pleiku. Mức giá này mở ra nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư và cá nhân có nhu cầu mua sắm bất động sản, đồng thời góp phần vào sự phát triển kinh tế của khu vực.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện