14:06 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Huyện Ia Grai, Gia Lai được điều chỉnh theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Với các cơ hội phát triển hạ tầng và đất đai phù hợp, khu vực này thu hút nhiều nhà đầu tư.

Tổng quan về Huyện Ia Grai, Gia Lai

Huyện Ia Grai nằm ở phía Bắc tỉnh Gia Lai, có vị trí đắc địa giáp ranh với tỉnh Kon Tum và gần các tỉnh Tây Nguyên khác.

Huyện Ia Grai nổi bật với khí hậu mát mẻ, cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, cùng với nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và công nghiệp. Khu vực này không chỉ thuận lợi về mặt địa lý mà còn có một nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông sản, đặc biệt là cà phê, cao su và các sản phẩm nông nghiệp khác.

Giao thông tại Ia Grai được cải thiện mạnh mẽ trong những năm gần đây nhờ vào việc nâng cấp các tuyến quốc lộ và các tuyến đường liên huyện.

Hạ tầng phát triển giúp kết nối dễ dàng với các vùng lân cận, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương và phát triển kinh tế. Ngoài ra, các dự án về xây dựng hạ tầng giao thông, khu công nghiệp, và các khu dân cư đang được triển khai, tạo ra sức hút lớn đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Trong bối cảnh phát triển hạ tầng và các chính sách ưu đãi về đất đai, Huyện Ia Grai đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những người tìm kiếm cơ hội lâu dài tại khu vực Tây Nguyên.

Phân tích giá đất tại Huyện Ia Grai, Gia Lai

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại Huyện Ia Grai hiện nay có sự phân bổ khá rõ rệt theo từng khu vực.

Đối với đất tại trung tâm huyện và các khu vực gần các tuyến đường lớn, giá đất dao động từ 3 triệu đến 6 triệu đồng/m².

Những khu vực ngoại thành, xa các trục đường chính hoặc đất nông nghiệp có giá dao động từ 1 triệu đến 2 triệu đồng/m². Mức giá này được đánh giá là hợp lý và có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Giá đất tại Huyện Ia Grai được dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong vài năm tới nhờ vào các dự án đầu tư hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp đang được triển khai. Đặc biệt là khi các tuyến đường quốc lộ và các tuyến giao thông quan trọng khác được mở rộng và nâng cấp, giá trị đất ở các khu vực này chắc chắn sẽ tăng lên.

So với các huyện khác trong tỉnh Gia Lai, giá đất tại Ia Grai hiện tại còn khá thấp, điều này tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn tại khu vực này có thể hưởng lợi từ sự gia tăng giá trị đất khi các dự án hạ tầng và khu công nghiệp hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Ia Grai

Huyện Ia Grai có một số yếu tố nổi bật giúp nâng cao giá trị bất động sản, đặc biệt là những yếu tố liên quan đến phát triển hạ tầng và tiềm năng về nông nghiệp và công nghiệp.

Đầu tiên, Ia Grai là một trong những huyện có nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là trong các lĩnh vực như trồng cà phê, cao su và các cây công nghiệp khác. Đây là lợi thế lớn, khi nhu cầu đất phục vụ sản xuất nông nghiệp và chế biến nông sản sẽ tiếp tục gia tăng trong tương lai.

Ngoài ra, Ia Grai cũng là khu vực có tiềm năng du lịch với các địa danh như thác nước, khu vực rừng nguyên sinh và các khu bảo tồn thiên nhiên. Với các chính sách phát triển du lịch của tỉnh Gia Lai, khu vực này hứa hẹn sẽ phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Điều này mang lại cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, nhà ở và khu dân cư cao cấp, đặc biệt là các khu vực gần các điểm du lịch nổi bật. Các dự án phát triển hạ tầng đang được triển khai cũng tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông khác sẽ không chỉ giúp kết nối Ia Grai với các tỉnh lân cận mà còn tạo ra một mạng lưới giao thông đồng bộ, thúc đẩy sự phát triển của các khu công nghiệp và khu dân cư. Giá trị đất ở những khu vực này sẽ tiếp tục gia tăng trong tương lai.

Với vị trí thuận lợi về giao thông, nền tảng nông nghiệp vững mạnh và các dự án hạ tầng đang được triển khai, Huyện Ia Grai, Gia Lai có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn. Các nhà đầu tư có thể xem đây là một cơ hội dài hạn, đặc biệt là khi các dự án phát triển hạ tầng hoàn thiện, giá trị bất động sản tại khu vực này sẽ gia tăng mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Huyện Ia Grai là: 6.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ia Grai là: 7.200 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Ia Grai là: 696.397 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
593

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Ia Grai Lý Thái Tổ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Trần Phú - Cách Mạng 272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
802 Huyện Ia Grai Lý Thái Tổ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Trần Phú - Cách Mạng 248.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
803 Huyện Ia Grai Hai Bà Trưng (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Thị Minh Khai - Lạc Long Quân 680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
804 Huyện Ia Grai Hai Bà Trưng (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Thị Minh Khai - Lạc Long Quân 544.000 472.000 - - - Đất SX-KD đô thị
805 Huyện Ia Grai Hai Bà Trưng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Thị Minh Khai - Lạc Long Quân 496.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
806 Huyện Ia Grai Hai Bà Trưng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Thị Minh Khai - Lạc Long Quân 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
807 Huyện Ia Grai Nguyễn Văn Trỗi (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Lê Lai - Cù Chính Lan 496.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
808 Huyện Ia Grai Nguyễn Văn Trỗi (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Lê Lai - Cù Chính Lan 400.000 344.000 - - - Đất SX-KD đô thị
809 Huyện Ia Grai Nguyễn Văn Trỗi (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Lê Lai - Cù Chính Lan 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
810 Huyện Ia Grai Nguyễn Văn Trỗi (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Lê Lai - Cù Chính Lan 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
811 Huyện Ia Grai Cù Chính Lan (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Nguyễn Văn Trỗi 376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
812 Huyện Ia Grai Cù Chính Lan (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Nguyễn Văn Trỗi 304.000 264.000 - - - Đất SX-KD đô thị
813 Huyện Ia Grai Cù Chính Lan (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Nguyễn Văn Trỗi 272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
814 Huyện Ia Grai Cù Chính Lan (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Nguyễn Văn Trỗi 248.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
815 Huyện Ia Grai Cù Chính Lan (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Văn Trỗi - Hùng Vương 496.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
816 Huyện Ia Grai Cù Chính Lan (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Văn Trỗi - Hùng Vương 400.000 344.000 - - - Đất SX-KD đô thị
817 Huyện Ia Grai Cù Chính Lan (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Văn Trỗi - Hùng Vương 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
818 Huyện Ia Grai Cù Chính Lan (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Văn Trỗi - Hùng Vương 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
819 Huyện Ia Grai Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Văn Trỗi - Ngã 3 Huỳnh Thúc Kháng - Quang Trung 680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
820 Huyện Ia Grai Lê Hồng Phong (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Văn Trỗi - Ngã 3 Huỳnh Thúc Kháng - Quang Trung 544.000 472.000 - - - Đất SX-KD đô thị
821 Huyện Ia Grai Lê Hồng Phong (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Văn Trỗi - Ngã 3 Huỳnh Thúc Kháng - Quang Trung 496.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
822 Huyện Ia Grai Lê Hồng Phong (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Văn Trỗi - Ngã 3 Huỳnh Thúc Kháng - Quang Trung 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
823 Huyện Ia Grai Lê Lai (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Viết Xuân - Huỳnh Thúc Kháng 680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
824 Huyện Ia Grai Lê Lai (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Viết Xuân - Huỳnh Thúc Kháng 544.000 472.000 - - - Đất SX-KD đô thị
825 Huyện Ia Grai Lê Lai (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Viết Xuân - Huỳnh Thúc Kháng 496.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
826 Huyện Ia Grai Lê Lai (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Viết Xuân - Huỳnh Thúc Kháng 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
827 Huyện Ia Grai Lê Lợi (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Viết Xuân - Huỳnh Thúc Kháng 680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
828 Huyện Ia Grai Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Viết Xuân - Huỳnh Thúc Kháng 544.000 472.000 - - - Đất SX-KD đô thị
829 Huyện Ia Grai Lê Lợi (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Viết Xuân - Huỳnh Thúc Kháng 496.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
830 Huyện Ia Grai Lê Lợi (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Viết Xuân - Huỳnh Thúc Kháng 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
831 Huyện Ia Grai Hoàng Hoa Thám (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Huỳnh Thúc Kháng 680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
832 Huyện Ia Grai Hoàng Hoa Thám (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Huỳnh Thúc Kháng 544.000 472.000 - - - Đất SX-KD đô thị
833 Huyện Ia Grai Hoàng Hoa Thám (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Huỳnh Thúc Kháng 496.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
834 Huyện Ia Grai Hoàng Hoa Thám (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Huỳnh Thúc Kháng 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
835 Huyện Ia Grai Nguyễn Trãi (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Tăng Bạt Hổ 680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
836 Huyện Ia Grai Nguyễn Trãi (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Tăng Bạt Hổ 544.000 472.000 - - - Đất SX-KD đô thị
837 Huyện Ia Grai Nguyễn Trãi (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Tăng Bạt Hổ 496.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
838 Huyện Ia Grai Nguyễn Trãi (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Tăng Bạt Hổ 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
839 Huyện Ia Grai Rơ Châm Ớt (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Trần Khánh Dư - Tăng Bạt Hổ 680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
840 Huyện Ia Grai Rơ Châm Ớt (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Trần Khánh Dư - Tăng Bạt Hổ 544.000 472.000 - - - Đất SX-KD đô thị
841 Huyện Ia Grai Rơ Châm Ớt (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Trần Khánh Dư - Tăng Bạt Hổ 496.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
842 Huyện Ia Grai Rơ Châm Ớt (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Trần Khánh Dư - Tăng Bạt Hổ 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
843 Huyện Ia Grai Kpă Klơng (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Trần Khánh Dư - Đinh Tiên Hoàng 680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
844 Huyện Ia Grai Kpă Klơng (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Trần Khánh Dư - Đinh Tiên Hoàng 544.000 472.000 - - - Đất SX-KD đô thị
845 Huyện Ia Grai Kpă Klơng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Trần Khánh Dư - Đinh Tiên Hoàng 496.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
846 Huyện Ia Grai Kpă Klơng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Trần Khánh Dư - Đinh Tiên Hoàng 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
847 Huyện Ia Grai Nguyễn Đình Chiểu (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Trần Khánh Dư - Đinh Tiên Hoàng 680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
848 Huyện Ia Grai Nguyễn Đình Chiểu (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Trần Khánh Dư - Đinh Tiên Hoàng 544.000 472.000 - - - Đất SX-KD đô thị
849 Huyện Ia Grai Nguyễn Đình Chiểu (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Trần Khánh Dư - Đinh Tiên Hoàng 496.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
850 Huyện Ia Grai Nguyễn Đình Chiểu (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Trần Khánh Dư - Đinh Tiên Hoàng 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
851 Huyện Ia Grai Nguyễn Du (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Mương Ia Năng - Lý Thường Kiệt 496.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
852 Huyện Ia Grai Nguyễn Du (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Mương Ia Năng - Lý Thường Kiệt 400.000 344.000 - - - Đất SX-KD đô thị
853 Huyện Ia Grai Nguyễn Du (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Mương Ia Năng - Lý Thường Kiệt 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
854 Huyện Ia Grai Nguyễn Du (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Mương Ia Năng - Lý Thường Kiệt 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
855 Huyện Ia Grai Nguyễn Du (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hùng Vương 680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
856 Huyện Ia Grai Nguyễn Du (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hùng Vương 544.000 472.000 - - - Đất SX-KD đô thị
857 Huyện Ia Grai Nguyễn Du (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hùng Vương 496.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
858 Huyện Ia Grai Nguyễn Du (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hùng Vương 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
859 Huyện Ia Grai Nguyễn Du (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
860 Huyện Ia Grai Nguyễn Du (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 768.000 672.000 - - - Đất SX-KD đô thị
861 Huyện Ia Grai Nguyễn Du (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 696.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
862 Huyện Ia Grai Nguyễn Du (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 616.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
863 Huyện Ia Grai Bùi Thị Xuân (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hùng Vương 560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
864 Huyện Ia Grai Bùi Thị Xuân (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hùng Vương 448.000 400.000 - - - Đất SX-KD đô thị
865 Huyện Ia Grai Bùi Thị Xuân (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hùng Vương 408.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
866 Huyện Ia Grai Bùi Thị Xuân (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hùng Vương 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
867 Huyện Ia Grai Bùi Thị Xuân (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 496.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
868 Huyện Ia Grai Bùi Thị Xuân (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 400.000 344.000 - - - Đất SX-KD đô thị
869 Huyện Ia Grai Bùi Thị Xuân (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
870 Huyện Ia Grai Bùi Thị Xuân (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
871 Huyện Ia Grai Trần Quốc Toản (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Đinh Tiên Hoàng 680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
872 Huyện Ia Grai Trần Quốc Toản (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Đinh Tiên Hoàng 544.000 472.000 - - - Đất SX-KD đô thị
873 Huyện Ia Grai Trần Quốc Toản (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Đinh Tiên Hoàng 496.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
874 Huyện Ia Grai Trần Quốc Toản (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Đinh Tiên Hoàng 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
875 Huyện Ia Grai Ngô Gia Tự (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hùng Vương 496.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
876 Huyện Ia Grai Ngô Gia Tự (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hùng Vương 400.000 344.000 - - - Đất SX-KD đô thị
877 Huyện Ia Grai Ngô Gia Tự (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hùng Vương 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
878 Huyện Ia Grai Ngô Gia Tự (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hùng Vương 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
879 Huyện Ia Grai Huỳnh Thúc Kháng (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Hoa Thám - Lê Hồng Phong 680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
880 Huyện Ia Grai Huỳnh Thúc Kháng (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Hoa Thám - Lê Hồng Phong 544.000 472.000 - - - Đất SX-KD đô thị
881 Huyện Ia Grai Huỳnh Thúc Kháng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Hoa Thám - Lê Hồng Phong 496.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
882 Huyện Ia Grai Huỳnh Thúc Kháng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Hoa Thám - Lê Hồng Phong 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
883 Huyện Ia Grai Nguyễn Viết Xuân (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Rơ Châm Ớt - Đường số 42 (Cạnh sân vận động) 680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
884 Huyện Ia Grai Nguyễn Viết Xuân (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Rơ Châm Ớt - Đường số 42 (Cạnh sân vận động) 544.000 472.000 - - - Đất SX-KD đô thị
885 Huyện Ia Grai Nguyễn Viết Xuân (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Rơ Châm Ớt - Đường số 42 (Cạnh sân vận động) 496.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
886 Huyện Ia Grai Nguyễn Viết Xuân (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Rơ Châm Ớt - Đường số 42 (Cạnh sân vận động) 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
887 Huyện Ia Grai Nguyễn Viết Xuân (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Hoa Thám - Lê Lai 680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
888 Huyện Ia Grai Nguyễn Viết Xuân (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Hoa Thám - Lê Lai 544.000 472.000 - - - Đất SX-KD đô thị
889 Huyện Ia Grai Nguyễn Viết Xuân (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Hoa Thám - Lê Lai 496.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
890 Huyện Ia Grai Nguyễn Viết Xuân (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Hoa Thám - Lê Lai 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
891 Huyện Ia Grai Phan Đình Phùng (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Hoa Thám - Lê Lợi 560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
892 Huyện Ia Grai Phan Đình Phùng (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Hoa Thám - Lê Lợi 448.000 400.000 - - - Đất SX-KD đô thị
893 Huyện Ia Grai Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Hoa Thám - Lê Lợi 408.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
894 Huyện Ia Grai Phan Đình Phùng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Hoa Thám - Lê Lợi 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
895 Huyện Ia Grai Tăng Bạt Hổ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Rơ Châm Ớt - Hoàng Hoa Thám 680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
896 Huyện Ia Grai Tăng Bạt Hổ (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Rơ Châm Ớt - Hoàng Hoa Thám 544.000 472.000 - - - Đất SX-KD đô thị
897 Huyện Ia Grai Tăng Bạt Hổ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Rơ Châm Ớt - Hoàng Hoa Thám 496.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
898 Huyện Ia Grai Tăng Bạt Hổ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Rơ Châm Ớt - Hoàng Hoa Thám 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
899 Huyện Ia Grai Trần Khánh Dư (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Du - Hàng rào khu tập thể trường Huỳnh Thúc Kháng 680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
900 Huyện Ia Grai Trần Khánh Dư (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Du - Hàng rào khu tập thể trường Huỳnh Thúc Kháng 544.000 472.000 - - - Đất SX-KD đô thị