08:03 - 21/09/2024

Bảng giá đất Tại Bùi Thị Xuân (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Huyện Ia Grai Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Ia Grai, Gia Lai: Đoạn Đường Bùi Thị Xuân (Tiếp Đến Cuối Hẻm Hoặc Nằm Ở Hẻm Phụ Của Hẻm Loại 2) - Thị Trấn Ia Kha

Bảng giá đất tại huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai cho khu vực đường Bùi Thị Xuân (tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2, từ Lý Thường Kiệt đến Hùng Vương) đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 450.000 VNĐ/m², phù hợp cho khu vực nằm ở cuối hẻm hoặc hẻm phụ. Dù không phải là vị trí đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và khả năng kết nối với các tiện ích xung quanh, tạo cơ hội cho việc xây dựng và sinh sống.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đường Bùi Thị Xuân, thị trấn Ia Kha, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
20

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ia Grai Bùi Thị Xuân (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hùng Vương 450.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Ia Grai Bùi Thị Xuân (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 390.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Ia Grai Bùi Thị Xuân (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hùng Vương 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Ia Grai Bùi Thị Xuân (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Ia Grai Bùi Thị Xuân (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hùng Vương 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Ia Grai Bùi Thị Xuân (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện