10:32 - 21/09/2024

Bảng giá đất Tại Nguyễn Du (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Huyện Ia Grai Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Ia Grai, Gia Lai: Đoạn Đường Nguyễn Du (Tiếp Đến Cuối Hẻm Hoặc Nằm Ở Hẻm Phụ Của Hẻm Loại 2) - Thị Trấn Ia Kha

Bảng giá đất của huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Nguyễn Du thuộc thị trấn Ia Kha, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 390.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 390.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm tiếp đến cuối hẻm hoặc trong hẻm phụ của hẻm loại 2, với giá trị đất thấp hơn so với các khu vực mặt tiền hoặc hẻm chính. Dù không nằm ở vị trí đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Du thuộc thị trấn Ia Kha, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
6

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ia Grai Nguyễn Du (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Mương Ia Năng - Lý Thường Kiệt 390.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Ia Grai Nguyễn Du (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hùng Vương 530.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Ia Grai Nguyễn Du (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 770.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Ia Grai Nguyễn Du (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Mương Ia Năng - Lý Thường Kiệt 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Ia Grai Nguyễn Du (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hùng Vương 530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Ia Grai Nguyễn Du (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 770.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Ia Grai Nguyễn Du (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Mương Ia Năng - Lý Thường Kiệt 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8 Huyện Ia Grai Nguyễn Du (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hùng Vương 424.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9 Huyện Ia Grai Nguyễn Du (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Đinh Tiên Hoàng 616.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện