14:06 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Huyện Ia Grai, Gia Lai được điều chỉnh theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Với các cơ hội phát triển hạ tầng và đất đai phù hợp, khu vực này thu hút nhiều nhà đầu tư.

Tổng quan về Huyện Ia Grai, Gia Lai

Huyện Ia Grai nằm ở phía Bắc tỉnh Gia Lai, có vị trí đắc địa giáp ranh với tỉnh Kon Tum và gần các tỉnh Tây Nguyên khác.

Huyện Ia Grai nổi bật với khí hậu mát mẻ, cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, cùng với nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và công nghiệp. Khu vực này không chỉ thuận lợi về mặt địa lý mà còn có một nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông sản, đặc biệt là cà phê, cao su và các sản phẩm nông nghiệp khác.

Giao thông tại Ia Grai được cải thiện mạnh mẽ trong những năm gần đây nhờ vào việc nâng cấp các tuyến quốc lộ và các tuyến đường liên huyện.

Hạ tầng phát triển giúp kết nối dễ dàng với các vùng lân cận, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương và phát triển kinh tế. Ngoài ra, các dự án về xây dựng hạ tầng giao thông, khu công nghiệp, và các khu dân cư đang được triển khai, tạo ra sức hút lớn đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Trong bối cảnh phát triển hạ tầng và các chính sách ưu đãi về đất đai, Huyện Ia Grai đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những người tìm kiếm cơ hội lâu dài tại khu vực Tây Nguyên.

Phân tích giá đất tại Huyện Ia Grai, Gia Lai

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại Huyện Ia Grai hiện nay có sự phân bổ khá rõ rệt theo từng khu vực.

Đối với đất tại trung tâm huyện và các khu vực gần các tuyến đường lớn, giá đất dao động từ 3 triệu đến 6 triệu đồng/m².

Những khu vực ngoại thành, xa các trục đường chính hoặc đất nông nghiệp có giá dao động từ 1 triệu đến 2 triệu đồng/m². Mức giá này được đánh giá là hợp lý và có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Giá đất tại Huyện Ia Grai được dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong vài năm tới nhờ vào các dự án đầu tư hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp đang được triển khai. Đặc biệt là khi các tuyến đường quốc lộ và các tuyến giao thông quan trọng khác được mở rộng và nâng cấp, giá trị đất ở các khu vực này chắc chắn sẽ tăng lên.

So với các huyện khác trong tỉnh Gia Lai, giá đất tại Ia Grai hiện tại còn khá thấp, điều này tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn tại khu vực này có thể hưởng lợi từ sự gia tăng giá trị đất khi các dự án hạ tầng và khu công nghiệp hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Ia Grai

Huyện Ia Grai có một số yếu tố nổi bật giúp nâng cao giá trị bất động sản, đặc biệt là những yếu tố liên quan đến phát triển hạ tầng và tiềm năng về nông nghiệp và công nghiệp.

Đầu tiên, Ia Grai là một trong những huyện có nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là trong các lĩnh vực như trồng cà phê, cao su và các cây công nghiệp khác. Đây là lợi thế lớn, khi nhu cầu đất phục vụ sản xuất nông nghiệp và chế biến nông sản sẽ tiếp tục gia tăng trong tương lai.

Ngoài ra, Ia Grai cũng là khu vực có tiềm năng du lịch với các địa danh như thác nước, khu vực rừng nguyên sinh và các khu bảo tồn thiên nhiên. Với các chính sách phát triển du lịch của tỉnh Gia Lai, khu vực này hứa hẹn sẽ phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Điều này mang lại cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, nhà ở và khu dân cư cao cấp, đặc biệt là các khu vực gần các điểm du lịch nổi bật. Các dự án phát triển hạ tầng đang được triển khai cũng tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông khác sẽ không chỉ giúp kết nối Ia Grai với các tỉnh lân cận mà còn tạo ra một mạng lưới giao thông đồng bộ, thúc đẩy sự phát triển của các khu công nghiệp và khu dân cư. Giá trị đất ở những khu vực này sẽ tiếp tục gia tăng trong tương lai.

Với vị trí thuận lợi về giao thông, nền tảng nông nghiệp vững mạnh và các dự án hạ tầng đang được triển khai, Huyện Ia Grai, Gia Lai có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn. Các nhà đầu tư có thể xem đây là một cơ hội dài hạn, đặc biệt là khi các dự án phát triển hạ tầng hoàn thiện, giá trị bất động sản tại khu vực này sẽ gia tăng mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Huyện Ia Grai là: 6.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ia Grai là: 7.200 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Ia Grai là: 696.397 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
593

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Ia Grai Lý Tự Trọng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Quang Trung 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
402 Huyện Ia Grai Lý Tự Trọng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Quang Trung 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
403 Huyện Ia Grai Võ Thị Sáu (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hai Bà Trưng 850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
404 Huyện Ia Grai Võ Thị Sáu (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hai Bà Trưng 680.000 590.000 - - - Đất TM-DV đô thị
405 Huyện Ia Grai Võ Thị Sáu (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hai Bà Trưng 620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
406 Huyện Ia Grai Võ Thị Sáu (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hai Bà Trưng 530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
407 Huyện Ia Grai Võ Thị Sáu (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Quang Trung 2.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
408 Huyện Ia Grai Võ Thị Sáu (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Quang Trung 2.000.000 1.600.000 - - - Đất TM-DV đô thị
409 Huyện Ia Grai Võ Thị Sáu (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Quang Trung 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
410 Huyện Ia Grai Võ Thị Sáu (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Quang Trung 1.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
411 Huyện Ia Grai Võ Thị Sáu (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
412 Huyện Ia Grai Võ Thị Sáu (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 430.000 370.000 - - - Đất TM-DV đô thị
413 Huyện Ia Grai Võ Thị Sáu (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
414 Huyện Ia Grai Võ Thị Sáu (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
415 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Hùng Vương 850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
416 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Hùng Vương 680.000 590.000 - - - Đất TM-DV đô thị
417 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Hùng Vương 620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
418 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Hùng Vương 530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
419 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Quang Trung 5.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
420 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Quang Trung 4.000.000 3.500.000 - - - Đất TM-DV đô thị
421 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Quang Trung 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
422 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Quang Trung 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
423 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
424 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 680.000 590.000 - - - Đất TM-DV đô thị
425 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
426 Huyện Ia Grai Hoàng Văn Thụ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
427 Huyện Ia Grai Trần Phú (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Hùng Vương 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
428 Huyện Ia Grai Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Hùng Vương 960.000 840.000 - - - Đất TM-DV đô thị
429 Huyện Ia Grai Trần Phú (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Hùng Vương 870.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
430 Huyện Ia Grai Trần Phú (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hai Bà Trưng - Hùng Vương 770.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
431 Huyện Ia Grai Trần Phú (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Quang Trung 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
432 Huyện Ia Grai Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Quang Trung 1.600.000 1.400.000 - - - Đất TM-DV đô thị
433 Huyện Ia Grai Trần Phú (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Quang Trung 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
434 Huyện Ia Grai Trần Phú (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hùng Vương - Quang Trung 1.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
435 Huyện Ia Grai Trần Phú (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
436 Huyện Ia Grai Trần Phú (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 430.000 370.000 - - - Đất TM-DV đô thị
437 Huyện Ia Grai Trần Phú (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
438 Huyện Ia Grai Trần Phú (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Quang Trung - Lý Thái Tổ 340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
439 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Thị Minh Khai - Võ Thị Sáu 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
440 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Thị Minh Khai - Võ Thị Sáu 960.000 840.000 - - - Đất TM-DV đô thị
441 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Thị Minh Khai - Võ Thị Sáu 870.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
442 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Thị Minh Khai - Võ Thị Sáu 770.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
443 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Võ Thị Sáu - Lý Tự Trọng 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
444 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Võ Thị Sáu - Lý Tự Trọng 1.600.000 1.400.000 - - - Đất TM-DV đô thị
445 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Võ Thị Sáu - Lý Tự Trọng 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
446 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Võ Thị Sáu - Lý Tự Trọng 1.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
447 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Lý Tự Trọng - Hoàng Văn Thụ 5.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
448 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Lý Tự Trọng - Hoàng Văn Thụ 4.000.000 3.500.000 - - - Đất TM-DV đô thị
449 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Lý Tự Trọng - Hoàng Văn Thụ 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
450 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Lý Tự Trọng - Hoàng Văn Thụ 3.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
451 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Văn Thụ - Cách Mạng 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
452 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Văn Thụ - Cách Mạng 960.000 840.000 - - - Đất TM-DV đô thị
453 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Văn Thụ - Cách Mạng 870.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
454 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Hoàng Văn Thụ - Cách Mạng 770.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
455 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Cách Mạng - Hết đường nhựa (khu QH giao đất phía Tây thị trấn Ia Kha) 850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
456 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Cách Mạng - Hết đường nhựa (khu QH giao đất phía Tây thị trấn Ia Kha) 680.000 590.000 - - - Đất TM-DV đô thị
457 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Cách Mạng - Hết đường nhựa (khu QH giao đất phía Tây thị trấn Ia Kha) 620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
458 Huyện Ia Grai Phan Chu Trinh (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Cách Mạng - Hết đường nhựa (khu QH giao đất phía Tây thị trấn Ia Kha) 530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
459 Huyện Ia Grai Lý Thái Tổ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Trần Phú - Cách Mạng 470.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
460 Huyện Ia Grai Lý Thái Tổ (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Trần Phú - Cách Mạng 380.000 330.000 - - - Đất TM-DV đô thị
461 Huyện Ia Grai Lý Thái Tổ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Trần Phú - Cách Mạng 340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
462 Huyện Ia Grai Lý Thái Tổ (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Trần Phú - Cách Mạng 310.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
463 Huyện Ia Grai Hai Bà Trưng (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Thị Minh Khai - Lạc Long Quân 850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
464 Huyện Ia Grai Hai Bà Trưng (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Thị Minh Khai - Lạc Long Quân 680.000 590.000 - - - Đất TM-DV đô thị
465 Huyện Ia Grai Hai Bà Trưng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Thị Minh Khai - Lạc Long Quân 620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
466 Huyện Ia Grai Hai Bà Trưng (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Thị Minh Khai - Lạc Long Quân 530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
467 Huyện Ia Grai Nguyễn Văn Trỗi (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Lê Lai - Cù Chính Lan 620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
468 Huyện Ia Grai Nguyễn Văn Trỗi (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Lê Lai - Cù Chính Lan 500.000 430.000 - - - Đất TM-DV đô thị
469 Huyện Ia Grai Nguyễn Văn Trỗi (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Lê Lai - Cù Chính Lan 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
470 Huyện Ia Grai Nguyễn Văn Trỗi (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Lê Lai - Cù Chính Lan 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
471 Huyện Ia Grai Cù Chính Lan (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Nguyễn Văn Trỗi 470.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
472 Huyện Ia Grai Cù Chính Lan (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Nguyễn Văn Trỗi 380.000 330.000 - - - Đất TM-DV đô thị
473 Huyện Ia Grai Cù Chính Lan (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Nguyễn Văn Trỗi 340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
474 Huyện Ia Grai Cù Chính Lan (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Nguyễn Văn Trỗi 310.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
475 Huyện Ia Grai Cù Chính Lan (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Văn Trỗi - Hùng Vương 620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
476 Huyện Ia Grai Cù Chính Lan (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Văn Trỗi - Hùng Vương 500.000 430.000 - - - Đất TM-DV đô thị
477 Huyện Ia Grai Cù Chính Lan (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Văn Trỗi - Hùng Vương 450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
478 Huyện Ia Grai Cù Chính Lan (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Văn Trỗi - Hùng Vương 390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
479 Huyện Ia Grai Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Văn Trỗi - Ngã 3 Huỳnh Thúc Kháng - Quang Trung 850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
480 Huyện Ia Grai Lê Hồng Phong (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Văn Trỗi - Ngã 3 Huỳnh Thúc Kháng - Quang Trung 680.000 590.000 - - - Đất TM-DV đô thị
481 Huyện Ia Grai Lê Hồng Phong (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Văn Trỗi - Ngã 3 Huỳnh Thúc Kháng - Quang Trung 620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
482 Huyện Ia Grai Lê Hồng Phong (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Văn Trỗi - Ngã 3 Huỳnh Thúc Kháng - Quang Trung 530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
483 Huyện Ia Grai Lê Lai (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Viết Xuân - Huỳnh Thúc Kháng 850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
484 Huyện Ia Grai Lê Lai (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Viết Xuân - Huỳnh Thúc Kháng 680.000 590.000 - - - Đất TM-DV đô thị
485 Huyện Ia Grai Lê Lai (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Viết Xuân - Huỳnh Thúc Kháng 620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
486 Huyện Ia Grai Lê Lai (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Viết Xuân - Huỳnh Thúc Kháng 530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
487 Huyện Ia Grai Lê Lợi (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Viết Xuân - Huỳnh Thúc Kháng 850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
488 Huyện Ia Grai Lê Lợi (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Viết Xuân - Huỳnh Thúc Kháng 680.000 590.000 - - - Đất TM-DV đô thị
489 Huyện Ia Grai Lê Lợi (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Viết Xuân - Huỳnh Thúc Kháng 620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
490 Huyện Ia Grai Lê Lợi (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Viết Xuân - Huỳnh Thúc Kháng 530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
491 Huyện Ia Grai Hoàng Hoa Thám (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Huỳnh Thúc Kháng 850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
492 Huyện Ia Grai Hoàng Hoa Thám (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Huỳnh Thúc Kháng 680.000 590.000 - - - Đất TM-DV đô thị
493 Huyện Ia Grai Hoàng Hoa Thám (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Huỳnh Thúc Kháng 620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
494 Huyện Ia Grai Hoàng Hoa Thám (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Huỳnh Thúc Kháng 530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
495 Huyện Ia Grai Nguyễn Trãi (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Tăng Bạt Hổ 850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
496 Huyện Ia Grai Nguyễn Trãi (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Tăng Bạt Hổ 680.000 590.000 - - - Đất TM-DV đô thị
497 Huyện Ia Grai Nguyễn Trãi (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Tăng Bạt Hổ 620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
498 Huyện Ia Grai Nguyễn Trãi (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Tăng Bạt Hổ 530.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
499 Huyện Ia Grai Rơ Châm Ớt (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Trần Khánh Dư - Tăng Bạt Hổ 850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
500 Huyện Ia Grai Rơ Châm Ớt (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Trần Khánh Dư - Tăng Bạt Hổ 680.000 590.000 - - - Đất TM-DV đô thị