14:06 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Huyện Ia Grai, Gia Lai được điều chỉnh theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Với các cơ hội phát triển hạ tầng và đất đai phù hợp, khu vực này thu hút nhiều nhà đầu tư.

Tổng quan về Huyện Ia Grai, Gia Lai

Huyện Ia Grai nằm ở phía Bắc tỉnh Gia Lai, có vị trí đắc địa giáp ranh với tỉnh Kon Tum và gần các tỉnh Tây Nguyên khác.

Huyện Ia Grai nổi bật với khí hậu mát mẻ, cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, cùng với nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và công nghiệp. Khu vực này không chỉ thuận lợi về mặt địa lý mà còn có một nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông sản, đặc biệt là cà phê, cao su và các sản phẩm nông nghiệp khác.

Giao thông tại Ia Grai được cải thiện mạnh mẽ trong những năm gần đây nhờ vào việc nâng cấp các tuyến quốc lộ và các tuyến đường liên huyện.

Hạ tầng phát triển giúp kết nối dễ dàng với các vùng lân cận, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương và phát triển kinh tế. Ngoài ra, các dự án về xây dựng hạ tầng giao thông, khu công nghiệp, và các khu dân cư đang được triển khai, tạo ra sức hút lớn đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Trong bối cảnh phát triển hạ tầng và các chính sách ưu đãi về đất đai, Huyện Ia Grai đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những người tìm kiếm cơ hội lâu dài tại khu vực Tây Nguyên.

Phân tích giá đất tại Huyện Ia Grai, Gia Lai

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại Huyện Ia Grai hiện nay có sự phân bổ khá rõ rệt theo từng khu vực.

Đối với đất tại trung tâm huyện và các khu vực gần các tuyến đường lớn, giá đất dao động từ 3 triệu đến 6 triệu đồng/m².

Những khu vực ngoại thành, xa các trục đường chính hoặc đất nông nghiệp có giá dao động từ 1 triệu đến 2 triệu đồng/m². Mức giá này được đánh giá là hợp lý và có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Giá đất tại Huyện Ia Grai được dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong vài năm tới nhờ vào các dự án đầu tư hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp đang được triển khai. Đặc biệt là khi các tuyến đường quốc lộ và các tuyến giao thông quan trọng khác được mở rộng và nâng cấp, giá trị đất ở các khu vực này chắc chắn sẽ tăng lên.

So với các huyện khác trong tỉnh Gia Lai, giá đất tại Ia Grai hiện tại còn khá thấp, điều này tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn tại khu vực này có thể hưởng lợi từ sự gia tăng giá trị đất khi các dự án hạ tầng và khu công nghiệp hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Ia Grai

Huyện Ia Grai có một số yếu tố nổi bật giúp nâng cao giá trị bất động sản, đặc biệt là những yếu tố liên quan đến phát triển hạ tầng và tiềm năng về nông nghiệp và công nghiệp.

Đầu tiên, Ia Grai là một trong những huyện có nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là trong các lĩnh vực như trồng cà phê, cao su và các cây công nghiệp khác. Đây là lợi thế lớn, khi nhu cầu đất phục vụ sản xuất nông nghiệp và chế biến nông sản sẽ tiếp tục gia tăng trong tương lai.

Ngoài ra, Ia Grai cũng là khu vực có tiềm năng du lịch với các địa danh như thác nước, khu vực rừng nguyên sinh và các khu bảo tồn thiên nhiên. Với các chính sách phát triển du lịch của tỉnh Gia Lai, khu vực này hứa hẹn sẽ phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Điều này mang lại cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, nhà ở và khu dân cư cao cấp, đặc biệt là các khu vực gần các điểm du lịch nổi bật. Các dự án phát triển hạ tầng đang được triển khai cũng tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông khác sẽ không chỉ giúp kết nối Ia Grai với các tỉnh lân cận mà còn tạo ra một mạng lưới giao thông đồng bộ, thúc đẩy sự phát triển của các khu công nghiệp và khu dân cư. Giá trị đất ở những khu vực này sẽ tiếp tục gia tăng trong tương lai.

Với vị trí thuận lợi về giao thông, nền tảng nông nghiệp vững mạnh và các dự án hạ tầng đang được triển khai, Huyện Ia Grai, Gia Lai có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn. Các nhà đầu tư có thể xem đây là một cơ hội dài hạn, đặc biệt là khi các dự án phát triển hạ tầng hoàn thiện, giá trị bất động sản tại khu vực này sẽ gia tăng mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Huyện Ia Grai là: 6.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ia Grai là: 7.200 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Ia Grai là: 696.397 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
593

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Huyện Ia Grai Xã Ia Krăi 31.000 29.000 27.000 25.000 - Đất trồng cây lâu năm
1202 Huyện Ia Grai Xã Ia Bă 31.000 29.000 27.000 25.000 - Đất trồng cây lâu năm
1203 Huyện Ia Grai Xã Ia Chiă 25.000 23.000 22.000 21.000 - Đất trồng cây lâu năm
1204 Huyện Ia Grai Xã Ia O 25.000 23.000 22.000 21.000 - Đất trồng cây lâu năm
1205 Huyện Ia Grai Xã Ia Grăng 25.000 23.000 22.000 21.000 - Đất trồng cây lâu năm
1206 Huyện Ia Grai Xã Ia Khai 25.000 23.000 22.000 21.000 - Đất trồng cây lâu năm
1207 Huyện Ia Grai Thị trấn Ia Kha Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 60.000 58.000 56.000 54.000 - Đất trồng lúa
1208 Huyện Ia Grai Xã Ia Dêr Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 60.000 58.000 56.000 54.000 - Đất trồng lúa
1209 Huyện Ia Grai Xã Ia Sao Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 60.000 58.000 56.000 54.000 - Đất trồng lúa
1210 Huyện Ia Grai Xã Ia Yok Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 60.000 58.000 56.000 54.000 - Đất trồng lúa
1211 Huyện Ia Grai Xã Ia Tô Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 54.000 52.000 50.000 48.000 - Đất trồng lúa
1212 Huyện Ia Grai Xã Ia Pếch Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 54.000 52.000 50.000 48.000 - Đất trồng lúa
1213 Huyện Ia Grai Xã Ia Hrung Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 54.000 52.000 50.000 48.000 - Đất trồng lúa
1214 Huyện Ia Grai Xã Ia Krăi Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 54.000 52.000 50.000 48.000 - Đất trồng lúa
1215 Huyện Ia Grai Xã Ia Bă Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 54.000 52.000 50.000 48.000 - Đất trồng lúa
1216 Huyện Ia Grai Xã Ia Chiă Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 48.000 46.000 44.000 42.000 - Đất trồng lúa
1217 Huyện Ia Grai Xã Ia O Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 48.000 46.000 44.000 42.000 - Đất trồng lúa
1218 Huyện Ia Grai Xã Ia Grăng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 48.000 46.000 44.000 42.000 - Đất trồng lúa
1219 Huyện Ia Grai Xã Ia Khai Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 48.000 46.000 44.000 42.000 - Đất trồng lúa
1220 Huyện Ia Grai Thị trấn Ia Kha Đất trồng lúa nước 01 vụ 48.000 46.400 44.800 43.200 - Đất trồng lúa
1221 Huyện Ia Grai Xã Ia Dêr Đất trồng lúa nước 01 vụ 48.000 46.400 44.800 43.200 - Đất trồng lúa
1222 Huyện Ia Grai Xã Ia Sao Đất trồng lúa nước 01 vụ 48.000 46.400 44.800 43.200 - Đất trồng lúa
1223 Huyện Ia Grai Xã Ia Yok Đất trồng lúa nước 01 vụ 48.000 46.400 44.800 43.200 - Đất trồng lúa
1224 Huyện Ia Grai Xã Ia Tô Đất trồng lúa nước 01 vụ 43.200 41.600 40.000 38.400 - Đất trồng lúa
1225 Huyện Ia Grai Xã Ia Pếch Đất trồng lúa nước 01 vụ 43.200 41.600 40.000 38.400 - Đất trồng lúa
1226 Huyện Ia Grai Xã Ia Hrung Đất trồng lúa nước 01 vụ 43.200 41.600 40.000 38.400 - Đất trồng lúa
1227 Huyện Ia Grai Xã Ia Krăi Đất trồng lúa nước 01 vụ 43.200 41.600 40.000 38.400 - Đất trồng lúa
1228 Huyện Ia Grai Xã Ia Bă Đất trồng lúa nước 01 vụ 43.200 41.600 40.000 38.400 - Đất trồng lúa
1229 Huyện Ia Grai Xã Ia Chiă Đất trồng lúa nước 01 vụ 38.400 36.800 35.200 33.600 - Đất trồng lúa
1230 Huyện Ia Grai Xã Ia O Đất trồng lúa nước 01 vụ 38.400 36.800 35.200 33.600 - Đất trồng lúa
1231 Huyện Ia Grai Xã Ia Grăng Đất trồng lúa nước 01 vụ 38.400 36.800 35.200 33.600 - Đất trồng lúa
1232 Huyện Ia Grai Xã Ia Khai Đất trồng lúa nước 01 vụ 38.400 36.800 35.200 33.600 - Đất trồng lúa
1233 Huyện Ia Grai Thị trấn Ia Kha 36.000 34.000 32.000 30.000 - Đất trồng cây hàng năm
1234 Huyện Ia Grai Xã Ia Dêr 36.000 34.000 32.000 30.000 - Đất trồng cây hàng năm
1235 Huyện Ia Grai Xã Ia Sao 36.000 34.000 32.000 30.000 - Đất trồng cây hàng năm
1236 Huyện Ia Grai Xã Ia Yok 36.000 34.000 32.000 30.000 - Đất trồng cây hàng năm
1237 Huyện Ia Grai Xã Ia Tô 27.000 25.000 23.000 22.000 - Đất trồng cây hàng năm
1238 Huyện Ia Grai Xã Ia Pếch 27.000 25.000 23.000 22.000 - Đất trồng cây hàng năm
1239 Huyện Ia Grai Xã Ia Hrung 27.000 25.000 23.000 22.000 - Đất trồng cây hàng năm
1240 Huyện Ia Grai Xã Ia Krăi 27.000 25.000 23.000 22.000 - Đất trồng cây hàng năm
1241 Huyện Ia Grai Xã Ia Bă 27.000 25.000 23.000 22.000 - Đất trồng cây hàng năm
1242 Huyện Ia Grai Xã Ia Chiă 18.000 17.000 15.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
1243 Huyện Ia Grai Xã Ia O 18.000 17.000 15.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
1244 Huyện Ia Grai Xã Ia Grăng 18.000 17.000 15.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
1245 Huyện Ia Grai Xã Ia Khai 18.000 17.000 15.000 14.000 - Đất trồng cây hàng năm
1246 Huyện Ia Grai Xã Ia Dêr 15.000 14.000 13.000 12.000 - Đất rừng sản xuất
1247 Huyện Ia Grai Xã Ia Sao 15.000 14.000 13.000 12.000 - Đất rừng sản xuất
1248 Huyện Ia Grai Xã Ia Yok 15.000 14.000 13.000 12.000 - Đất rừng sản xuất
1249 Huyện Ia Grai Xã Ia Tô 12.000 11.000 10.000 9.000 - Đất rừng sản xuất
1250 Huyện Ia Grai Xã Ia Pếch 12.000 11.000 10.000 9.000 - Đất rừng sản xuất
1251 Huyện Ia Grai Xã Ia Hrung 12.000 11.000 10.000 9.000 - Đất rừng sản xuất
1252 Huyện Ia Grai Xã Ia Krăi 12.000 11.000 10.000 9.000 - Đất rừng sản xuất
1253 Huyện Ia Grai Xã Ia Bă 12.000 11.000 10.000 9.000 - Đất rừng sản xuất
1254 Huyện Ia Grai Xã Ia Chiă 9.000 8.000 7.000 6.000 - Đất rừng sản xuất
1255 Huyện Ia Grai Xã Ia O 9.000 8.000 7.000 6.000 - Đất rừng sản xuất
1256 Huyện Ia Grai Xã Ia Grăng 9.000 8.000 7.000 6.000 - Đất rừng sản xuất
1257 Huyện Ia Grai Xã Ia Khai 9.000 8.000 7.000 6.000 - Đất rừng sản xuất
1258 Huyện Ia Grai Xã Ia Dêr 12.000 11.200 10.400 9.600 - Đất rừng phòng hộ
1259 Huyện Ia Grai Xã Ia Sao 12.000 11.200 10.400 9.600 - Đất rừng phòng hộ
1260 Huyện Ia Grai Xã Ia Yok 12.000 11.200 10.400 9.600 - Đất rừng phòng hộ
1261 Huyện Ia Grai Xã Ia Tô 9.600 8.800 8.000 7.200 - Đất rừng phòng hộ
1262 Huyện Ia Grai Xã Ia Pếch 9.600 8.800 8.000 7.200 - Đất rừng phòng hộ
1263 Huyện Ia Grai Xã Ia Hrung 9.600 8.800 8.000 7.200 - Đất rừng phòng hộ
1264 Huyện Ia Grai Xã Ia Krăi 9.600 8.800 8.000 7.200 - Đất rừng phòng hộ
1265 Huyện Ia Grai Xã Ia Bă 9.600 8.800 8.000 7.200 - Đất rừng phòng hộ
1266 Huyện Ia Grai Xã Ia Chiă 7.200 6.400 5.600 4.800 - Đất rừng phòng hộ
1267 Huyện Ia Grai Xã Ia O 7.200 6.400 5.600 4.800 - Đất rừng phòng hộ
1268 Huyện Ia Grai Xã Ia Grăng 7.200 6.400 5.600 4.800 - Đất rừng phòng hộ
1269 Huyện Ia Grai Xã Ia Khai 7.200 6.400 5.600 4.800 - Đất rừng phòng hộ
1270 Huyện Ia Grai Xã Ia Dêr 12.000 11.200 10.400 9.600 - Đất rừng đặc dụng
1271 Huyện Ia Grai Xã Ia Sao 12.000 11.200 10.400 9.600 - Đất rừng đặc dụng
1272 Huyện Ia Grai Xã Ia Yok 12.000 11.200 10.400 9.600 - Đất rừng đặc dụng
1273 Huyện Ia Grai Xã Ia Tô 9.600 8.800 8.000 7.200 - Đất rừng đặc dụng
1274 Huyện Ia Grai Xã Ia Pếch 9.600 8.800 8.000 7.200 - Đất rừng đặc dụng
1275 Huyện Ia Grai Xã Ia Hrung 9.600 8.800 8.000 7.200 - Đất rừng đặc dụng
1276 Huyện Ia Grai Xã Ia Krăi 9.600 8.800 8.000 7.200 - Đất rừng đặc dụng
1277 Huyện Ia Grai Xã Ia Bă 9.600 8.800 8.000 7.200 - Đất rừng đặc dụng
1278 Huyện Ia Grai Xã Ia Chiă 7.200 6.400 5.600 4.800 - Đất rừng đặc dụng
1279 Huyện Ia Grai Xã Ia O 7.200 6.400 5.600 4.800 - Đất rừng đặc dụng
1280 Huyện Ia Grai Xã Ia Grăng 7.200 6.400 5.600 4.800 - Đất rừng đặc dụng
1281 Huyện Ia Grai Xã Ia Khai 7.200 6.400 5.600 4.800 - Đất rừng đặc dụng
1282 Huyện Ia Grai Thị trấn Ia Kha 24.000 23.000 22.000 21.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1283 Huyện Ia Grai Xã Ia Dêr 24.000 23.000 22.000 21.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1284 Huyện Ia Grai Xã Ia Sao 24.000 23.000 22.000 21.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1285 Huyện Ia Grai Xã Ia Yok 24.000 23.000 22.000 21.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1286 Huyện Ia Grai Xã Ia Tô 21.000 20.000 19.000 18.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1287 Huyện Ia Grai Xã Ia Pếch 21.000 20.000 19.000 18.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1288 Huyện Ia Grai Xã Ia Hrung 21.000 20.000 19.000 18.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1289 Huyện Ia Grai Xã Ia Krăi 21.000 20.000 19.000 18.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1290 Huyện Ia Grai Xã Ia Bă 21.000 20.000 19.000 18.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1291 Huyện Ia Grai Xã Ia Chiă 18.000 17.000 16.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1292 Huyện Ia Grai Xã Ia O 18.000 17.000 16.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1293 Huyện Ia Grai Xã Ia Grăng 18.000 17.000 16.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1294 Huyện Ia Grai Xã Ia Khai 18.000 17.000 16.000 15.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1295 Huyện Ia Grai Thị trấn Ia Kha Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 24.000 23.000 22.000 21.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1296 Huyện Ia Grai Xã Ia Dêr Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 24.000 23.000 22.000 21.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1297 Huyện Ia Grai Xã Ia Sao Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 24.000 23.000 22.000 21.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1298 Huyện Ia Grai Xã Ia Yok Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 24.000 23.000 22.000 21.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1299 Huyện Ia Grai Xã Ia Tô Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 21.000 20.000 19.000 18.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
1300 Huyện Ia Grai Xã Ia Pếch Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 21.000 20.000 19.000 18.000 - Đất nuôi trồng thủy sản