11:50 - 21/09/2024

Bảng giá đất Tại Xã Ia Yok Huyện Ia Grai Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Ia Grai, Tỉnh Gia Lai: Xã Ia Yok - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất tại huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai cho xã Ia Yok, loại đất ở nông thôn, được ban hành theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất tại khu vực, từ đó đưa ra quyết định phù hợp.

Vị trí 1: 1.050.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.050.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong xã Ia Yok. Khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, thích hợp cho các dự án đầu tư và xây dựng nhà ở cao cấp. Với vị trí đắc địa, khu vực này hứa hẹn sẽ thu hút nhiều người dân và nhà đầu tư trong tương lai.

Vị trí 2: 830.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 830.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn sở hữu đất ở tại xã Ia Yok nhưng không muốn chi quá nhiều. Mức giá này vẫn cho thấy tiềm năng tăng trưởng và phát triển bền vững trong thời gian tới.

Vị trí 3: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 750.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phù hợp cho nhiều hộ gia đình tìm kiếm một nơi an cư. Khu vực này vẫn giữ được giá trị và có khả năng phát triển, mang lại cơ hội đầu tư tốt cho những ai muốn xây dựng hoặc mua bán đất.

Vị trí 4: 680.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 680.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn hợp lý cho những người có ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn sở hữu đất tại xã Ia Yok. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển do nằm trong khu vực nông thôn yên bình, thuận lợi cho cuộc sống.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Ia Yok, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
28

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ia Grai Xã Ia Yok Khu vực 1 1.050.000 830.000 750.000 680.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Ia Grai Xã Ia Yok Khu vực 2 600.000 540.000 450.000 375.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Ia Grai Xã Ia Yok Khu vực 3 270.000 225.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Ia Grai Xã Ia Yok Khu vực 1 1.050.000 830.000 750.000 680.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Ia Grai Xã Ia Yok Khu vực 2 600.000 540.000 450.000 375.000 - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Ia Grai Xã Ia Yok Khu vực 3 270.000 225.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Ia Grai Xã Ia Yok Khu vực 1 840.000 664.000 600.000 544.000 - Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Ia Grai Xã Ia Yok Khu vực 2 480.000 432.000 360.000 300.000 - Đất SX-KD nông thôn
9 Huyện Ia Grai Xã Ia Yok Khu vực 3 216.000 180.000 144.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10 Huyện Ia Grai Xã Ia Yok 40.000 38.000 36.000 34.000 - Đất trồng cây lâu năm
11 Huyện Ia Grai Xã Ia Yok Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 60.000 58.000 56.000 54.000 - Đất trồng lúa
12 Huyện Ia Grai Xã Ia Yok Đất trồng lúa nước 01 vụ 48.000 46.400 44.800 43.200 - Đất trồng lúa
13 Huyện Ia Grai Xã Ia Yok 36.000 34.000 32.000 30.000 - Đất trồng cây hàng năm
14 Huyện Ia Grai Xã Ia Yok 15.000 14.000 13.000 12.000 - Đất rừng sản xuất
15 Huyện Ia Grai Xã Ia Yok 12.000 11.200 10.400 9.600 - Đất rừng phòng hộ
16 Huyện Ia Grai Xã Ia Yok 12.000 11.200 10.400 9.600 - Đất rừng đặc dụng
17 Huyện Ia Grai Xã Ia Yok 24.000 23.000 22.000 21.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
18 Huyện Ia Grai Xã Ia Yok Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 24.000 23.000 22.000 21.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
19 Huyện Ia Grai Xã Ia Yok 32.400 30.600 28.800 27.000 - Đất nông nghiệp khác

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện