11:49 - 21/09/2024

Bảng giá đất Tại Xã Ia Tô Huyện Ia Grai Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Ia Grai, Tỉnh Gia Lai: Xã Ia Tô - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất tại huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai cho xã Ia Tô, loại đất ở nông thôn, đã được ban hành theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý.

Vị trí 1: 680.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong xã Ia Tô, thích hợp cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng nhà ở. Với mức giá này, khu vực này hứa hẹn sẽ phát triển mạnh mẽ trong tương lai nhờ tiềm năng tăng trưởng.

Vị trí 2: 550.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 550.000 VNĐ/m². Mức giá này vẫn duy trì sự hấp dẫn đối với những người muốn đầu tư vào đất ở, đồng thời phù hợp với nhu cầu của nhiều hộ gia đình tìm kiếm nơi an cư.

Vị trí 3: 390.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 390.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn hợp lý cho những hộ gia đình có ngân sách vừa phải nhưng vẫn mong muốn sở hữu đất tại xã Ia Tô. Khu vực này có tiềm năng phát triển nhờ vị trí và môi trường sống thuận lợi.

Vị trí 4: 325.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 325.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá đất. Mặc dù giá trị thấp hơn, vị trí này vẫn là lựa chọn khả thi cho những người có ngân sách hạn chế, muốn tìm kiếm một nơi an cư trong không gian nông thôn yên bình.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Ia Tô, huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
43

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ia Grai Xã Ia Tô Khu vực 1 680.000 550.000 390.000 325.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Ia Grai Xã Ia Tô Khu vực 2 351.000 312.000 286.000 247.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Ia Grai Xã Ia Tô Khu vực 3 250.000 182.000 143.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Ia Grai Xã Ia Tô Khu vực 1 680.000 550.000 390.000 325.000 - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Ia Grai Xã Ia Tô Khu vực 2 351.000 312.000 286.000 247.000 - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Ia Grai Xã Ia Tô Khu vực 3 250.000 182.000 143.000 - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Ia Grai Xã Ia Tô Khu vực 1 544.000 440.000 312.000 260.000 - Đất SX-KD nông thôn
8 Huyện Ia Grai Xã Ia Tô Khu vực 2 2.808.000 2.496.000 2.288.000 1.976.000 - Đất SX-KD nông thôn
9 Huyện Ia Grai Xã Ia Tô Khu vực 3 200.000 1.456.000 1.144.000 - - Đất SX-KD nông thôn
10 Huyện Ia Grai Xã Ia Tô 31.000 29.000 27.000 25.000 - Đất trồng cây lâu năm
11 Huyện Ia Grai Xã Ia Tô Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 54.000 52.000 50.000 48.000 - Đất trồng lúa
12 Huyện Ia Grai Xã Ia Tô Đất trồng lúa nước 01 vụ 43.200 41.600 40.000 38.400 - Đất trồng lúa
13 Huyện Ia Grai Xã Ia Tô 27.000 25.000 23.000 22.000 - Đất trồng cây hàng năm
14 Huyện Ia Grai Xã Ia Tô 12.000 11.000 10.000 9.000 - Đất rừng sản xuất
15 Huyện Ia Grai Xã Ia Tô 9.600 8.800 8.000 7.200 - Đất rừng phòng hộ
16 Huyện Ia Grai Xã Ia Tô 9.600 8.800 8.000 7.200 - Đất rừng đặc dụng
17 Huyện Ia Grai Xã Ia Tô 21.000 20.000 19.000 18.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
18 Huyện Ia Grai Xã Ia Tô Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản 21.000 20.000 19.000 18.000 - Đất nuôi trồng thủy sản
19 Huyện Ia Grai Xã Ia Tô 24.300 22.500 20.700 19.800 - Đất nông nghiệp khác

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện