14:06 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Huyện Ia Grai, Gia Lai được điều chỉnh theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Với các cơ hội phát triển hạ tầng và đất đai phù hợp, khu vực này thu hút nhiều nhà đầu tư.

Tổng quan về Huyện Ia Grai, Gia Lai

Huyện Ia Grai nằm ở phía Bắc tỉnh Gia Lai, có vị trí đắc địa giáp ranh với tỉnh Kon Tum và gần các tỉnh Tây Nguyên khác.

Huyện Ia Grai nổi bật với khí hậu mát mẻ, cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp, cùng với nhiều tiềm năng phát triển nông nghiệp và công nghiệp. Khu vực này không chỉ thuận lợi về mặt địa lý mà còn có một nền kinh tế chủ yếu dựa vào sản xuất nông sản, đặc biệt là cà phê, cao su và các sản phẩm nông nghiệp khác.

Giao thông tại Ia Grai được cải thiện mạnh mẽ trong những năm gần đây nhờ vào việc nâng cấp các tuyến quốc lộ và các tuyến đường liên huyện.

Hạ tầng phát triển giúp kết nối dễ dàng với các vùng lân cận, tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao thương và phát triển kinh tế. Ngoài ra, các dự án về xây dựng hạ tầng giao thông, khu công nghiệp, và các khu dân cư đang được triển khai, tạo ra sức hút lớn đối với các nhà đầu tư bất động sản.

Trong bối cảnh phát triển hạ tầng và các chính sách ưu đãi về đất đai, Huyện Ia Grai đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những người tìm kiếm cơ hội lâu dài tại khu vực Tây Nguyên.

Phân tích giá đất tại Huyện Ia Grai, Gia Lai

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại Huyện Ia Grai hiện nay có sự phân bổ khá rõ rệt theo từng khu vực.

Đối với đất tại trung tâm huyện và các khu vực gần các tuyến đường lớn, giá đất dao động từ 3 triệu đến 6 triệu đồng/m².

Những khu vực ngoại thành, xa các trục đường chính hoặc đất nông nghiệp có giá dao động từ 1 triệu đến 2 triệu đồng/m². Mức giá này được đánh giá là hợp lý và có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.

Giá đất tại Huyện Ia Grai được dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong vài năm tới nhờ vào các dự án đầu tư hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp đang được triển khai. Đặc biệt là khi các tuyến đường quốc lộ và các tuyến giao thông quan trọng khác được mở rộng và nâng cấp, giá trị đất ở các khu vực này chắc chắn sẽ tăng lên.

So với các huyện khác trong tỉnh Gia Lai, giá đất tại Ia Grai hiện tại còn khá thấp, điều này tạo ra cơ hội cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm những khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Những ai có kế hoạch đầu tư dài hạn tại khu vực này có thể hưởng lợi từ sự gia tăng giá trị đất khi các dự án hạ tầng và khu công nghiệp hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Ia Grai

Huyện Ia Grai có một số yếu tố nổi bật giúp nâng cao giá trị bất động sản, đặc biệt là những yếu tố liên quan đến phát triển hạ tầng và tiềm năng về nông nghiệp và công nghiệp.

Đầu tiên, Ia Grai là một trong những huyện có nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là trong các lĩnh vực như trồng cà phê, cao su và các cây công nghiệp khác. Đây là lợi thế lớn, khi nhu cầu đất phục vụ sản xuất nông nghiệp và chế biến nông sản sẽ tiếp tục gia tăng trong tương lai.

Ngoài ra, Ia Grai cũng là khu vực có tiềm năng du lịch với các địa danh như thác nước, khu vực rừng nguyên sinh và các khu bảo tồn thiên nhiên. Với các chính sách phát triển du lịch của tỉnh Gia Lai, khu vực này hứa hẹn sẽ phát triển mạnh mẽ trong tương lai.

Điều này mang lại cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, nhà ở và khu dân cư cao cấp, đặc biệt là các khu vực gần các điểm du lịch nổi bật. Các dự án phát triển hạ tầng đang được triển khai cũng tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Các tuyến đường quốc lộ và các dự án giao thông khác sẽ không chỉ giúp kết nối Ia Grai với các tỉnh lân cận mà còn tạo ra một mạng lưới giao thông đồng bộ, thúc đẩy sự phát triển của các khu công nghiệp và khu dân cư. Giá trị đất ở những khu vực này sẽ tiếp tục gia tăng trong tương lai.

Với vị trí thuận lợi về giao thông, nền tảng nông nghiệp vững mạnh và các dự án hạ tầng đang được triển khai, Huyện Ia Grai, Gia Lai có tiềm năng phát triển bất động sản rất lớn. Các nhà đầu tư có thể xem đây là một cơ hội dài hạn, đặc biệt là khi các dự án phát triển hạ tầng hoàn thiện, giá trị bất động sản tại khu vực này sẽ gia tăng mạnh mẽ.

Giá đất cao nhất tại Huyện Ia Grai là: 6.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ia Grai là: 7.200 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Ia Grai là: 696.397 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
593

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Ia Grai Đường 51 (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Trãi - Đường cụt 272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1002 Huyện Ia Grai Đường 51 (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Nguyễn Trãi - Đường cụt 248.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1003 Huyện Ia Grai Chu Văn An (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hùng Vương 560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1004 Huyện Ia Grai Chu Văn An (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hùng Vương 448.000 400.000 - - - Đất SX-KD đô thị
1005 Huyện Ia Grai Chu Văn An (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hùng Vương 408.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1006 Huyện Ia Grai Chu Văn An (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Lý Thường Kiệt - Hùng Vương 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1007 Huyện Ia Grai Đường vào CTCP Ia Grai (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha Đường TL 664 - Ranh giới xã Ia Hrung 432.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1008 Huyện Ia Grai Đường vào CTCP Ia Grai (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha Đường TL 664 - Ranh giới xã Ia Hrung 344.000 296.000 - - - Đất SX-KD đô thị
1009 Huyện Ia Grai Đường vào CTCP Ia Grai (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha Đường TL 664 - Ranh giới xã Ia Hrung 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1010 Huyện Ia Grai Đường vào CTCP Ia Grai (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha Đường TL 664 - Ranh giới xã Ia Hrung 272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1011 Huyện Ia Grai Đường khu dân cư còn lại thôn Thắng Cường (Trừ đường số 49) (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1012 Huyện Ia Grai Đường khu dân cư còn lại thôn Thắng Cường (Trừ đường số 49) (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha 248.000 216.000 - - - Đất SX-KD đô thị
1013 Huyện Ia Grai Đường khu dân cư còn lại thôn Thắng Cường (Trừ đường số 49) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha 224.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1014 Huyện Ia Grai Đường khu dân cư còn lại thôn Thắng Cường (Trừ đường số 49) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha 184.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1015 Huyện Ia Grai Đường khu dân cư thôn Thắng Trạch 1,2 (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha 272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1016 Huyện Ia Grai Đường khu dân cư thôn Thắng Trạch 1,2 (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha 224.000 184.000 - - - Đất SX-KD đô thị
1017 Huyện Ia Grai Đường khu dân cư thôn Thắng Trạch 1,2 (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha 200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1018 Huyện Ia Grai Đường khu dân cư thôn Thắng Trạch 1,2 (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha 176.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1019 Huyện Ia Grai Đường khu dân cư thôn còn lại thuộc Thôn 1, Thôn 2 (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha 272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1020 Huyện Ia Grai Đường khu dân cư thôn còn lại thuộc Thôn 1, Thôn 2 (280) - Thị trấn Ia Kha 224.000 184.000 - - - Đất SX-KD đô thị
1021 Huyện Ia Grai Đường khu dân cư thôn còn lại thuộc Thôn 1, Thôn 2 (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha 200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1022 Huyện Ia Grai Đường khu dân cư thôn còn lại thuộc Thôn 1, Thôn 2 (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha 176.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1023 Huyện Ia Grai Đường khu dân cư thôn còn lại thuộc các tổ dân phố (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1024 Huyện Ia Grai Đường khu dân cư thôn còn lại thuộc các tổ dân phố (280) - Thị trấn Ia Kha 248.000 216.000 - - - Đất SX-KD đô thị
1025 Huyện Ia Grai Đường khu dân cư thôn còn lại thuộc các tổ dân phố (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha 224.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1026 Huyện Ia Grai Đường khu dân cư thôn còn lại thuộc các tổ dân phố (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha 184.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1027 Huyện Ia Grai Đường vào nghĩa địa thị trấn (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha 312.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1028 Huyện Ia Grai Đường vào nghĩa địa thị trấn (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha 248.000 216.000 - - - Đất SX-KD đô thị
1029 Huyện Ia Grai Đường vào nghĩa địa thị trấn (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha 224.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1030 Huyện Ia Grai Đường vào nghĩa địa thị trấn (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha 184.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1031 Huyện Ia Grai Các đường khu dân cư bên trong các làng (Làng Kép, làng Yam) (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Ia Kha 224.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1032 Huyện Ia Grai Các đường khu dân cư bên trong các làng (Làng Kép, làng Yam) (Từ chỉ giới xây dựng của VT 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Ia Kha 184.000 160.000 - - - Đất SX-KD đô thị
1033 Huyện Ia Grai Các đường khu dân cư bên trong các làng (Làng Kép, làng Yam) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Ia Kha 176.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1034 Huyện Ia Grai Các đường khu dân cư bên trong các làng (Làng Kép, làng Yam) (Tiếp đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Ia Kha 152.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1035 Huyện Ia Grai Xã Ia Dêr Khu vực 1 1.800.000 1.500.000 980.000 800.000 - Đất ở nông thôn
1036 Huyện Ia Grai Xã Ia Dêr Khu vực 2 1.200.000 960.000 830.000 675.000 - Đất ở nông thôn
1037 Huyện Ia Grai Xã Ia Dêr Khu vực 3 310.000 280.000 242.000 165.000 - Đất ở nông thôn
1038 Huyện Ia Grai Xã Ia Sao Khu vực 1 1.040.000 780.000 590.000 470.000 - Đất ở nông thôn
1039 Huyện Ia Grai Xã Ia Sao Khu vực 2 442.000 330.000 286.000 - - Đất ở nông thôn
1040 Huyện Ia Grai Xã Ia Sao Khu vực 3 234.000 195.000 156.000 - - Đất ở nông thôn
1041 Huyện Ia Grai Xã Ia Yok Khu vực 1 1.050.000 830.000 750.000 680.000 - Đất ở nông thôn
1042 Huyện Ia Grai Xã Ia Yok Khu vực 2 600.000 540.000 450.000 375.000 - Đất ở nông thôn
1043 Huyện Ia Grai Xã Ia Yok Khu vực 3 270.000 225.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
1044 Huyện Ia Grai Xã Ia Tô Khu vực 1 680.000 550.000 390.000 325.000 - Đất ở nông thôn
1045 Huyện Ia Grai Xã Ia Tô Khu vực 2 351.000 312.000 286.000 247.000 - Đất ở nông thôn
1046 Huyện Ia Grai Xã Ia Tô Khu vực 3 250.000 182.000 143.000 - - Đất ở nông thôn
1047 Huyện Ia Grai Xã Ia Pếch Khu vực 1 360.000 290.000 264.000 220.000 - Đất ở nông thôn
1048 Huyện Ia Grai Xã Ia Pếch Khu vực 2 264.000 240.000 - - - Đất ở nông thôn
1049 Huyện Ia Grai Xã Ia Pếch Khu vực 3 220.000 140.000 110.000 - - Đất ở nông thôn
1050 Huyện Ia Grai Xã Ia Hrung Khu vực 1 420.000 390.000 320.000 - - Đất ở nông thôn
1051 Huyện Ia Grai Xã Ia Hrung Khu vực 2 312.000 260.000 234.000 - - Đất ở nông thôn
1052 Huyện Ia Grai Xã Ia Hrung Khu vực 3 220.000 150.000 120.000 - - Đất ở nông thôn
1053 Huyện Ia Grai Xã Ia Krăi Khu vực 1 825.000 550.000 420.000 312.000 - Đất ở nông thôn
1054 Huyện Ia Grai Xã Ia Krăi Khu vực 2 470.000 312.000 273.000 234.000 - Đất ở nông thôn
1055 Huyện Ia Grai Xã Ia Krăi Khu vực 3 220.000 144.000 108.000 - - Đất ở nông thôn
1056 Huyện Ia Grai Xã Ia Bă Khu vực 1 520.000 390.000 - - - Đất ở nông thôn
1057 Huyện Ia Grai Xã Ia Bă Khu vực 2 420.000 360.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
1058 Huyện Ia Grai Xã Ia Bă Khu vực 3 200.000 154.000 121.000 - - Đất ở nông thôn
1059 Huyện Ia Grai Xã Ia Chiă Khu vực 1 330.000 310.000 275.000 242.000 - Đất ở nông thôn
1060 Huyện Ia Grai Xã Ia Chiă Khu vực 2 294.000 - - - - Đất ở nông thôn
1061 Huyện Ia Grai Xã Ia Chiă Khu vực 3 120.000 90.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
1062 Huyện Ia Grai Xã Ia O Khu vực 1 840.000 633.000 483.000 414.000 - Đất ở nông thôn
1063 Huyện Ia Grai Xã Ia O Khu vực 2 334.000 207.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
1064 Huyện Ia Grai Xã Ia O Khu vực 3 120.000 90.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
1065 Huyện Ia Grai Xã Ia Grăng Khu vực 1 200.000 165.000 - - - Đất ở nông thôn
1066 Huyện Ia Grai Xã Ia Grăng Khu vực 2 130.000 120.000 - - - Đất ở nông thôn
1067 Huyện Ia Grai Xã Ia Grăng Khu vực 3 120.000 90.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
1068 Huyện Ia Grai Xã Ia Khai Khu vực 1 260.000 165.000 - - - Đất ở nông thôn
1069 Huyện Ia Grai Xã Ia Khai Khu vực 2 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
1070 Huyện Ia Grai Xã Ia Khai Khu vực 3 120.000 90.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
1071 Huyện Ia Grai Đường Quốc lộ 14C - Khu QH khu đất do BQL dự án Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý tại xã Ia O Đoạn từ ngã 3 làng Dăng - đến giáp đường quy hoạch D1 thuộc khu quy hoạch đất do BQL dự án Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý (hết khu đất quy hoạch đất dự trữ công cộn 730.000 - - - - Đất ở nông thôn
1072 Huyện Ia Grai Đường Quốc lộ 14C - Đường Quy hoạch D1 - Từ chỉ giới xây dựng đường QL 14 C đến mét thứ 100 - Khu QH khu đất do BQL dự án Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý tại xã Ia O Đoạn từ ngã 3 làng Dăng - đến giáp đường quy hoạch D1 thuộc khu quy hoạch đất do BQL dự án Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý (hết khu đất quy hoạch đất dự trữ công cộn 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
1073 Huyện Ia Grai Đường Quốc lộ 14C - Đường Quy hoạch D1 - Từ mét thứ 100 đến cuối đường - Khu QH khu đất do BQL dự án Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý tại xã Ia O Đoạn từ ngã 3 làng Dăng - đến giáp đường quy hoạch D1 thuộc khu quy hoạch đất do BQL dự án Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý (hết khu đất quy hoạch đất dự trữ công cộn 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1074 Huyện Ia Grai Đường Quốc lộ 14C - Đường Quy hoạch D2 - Từ chỉ giới xây dựng đường QL 14 C đến mét thứ 100 - Khu QH khu đất do BQL dự án Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý tại xã Ia O Đoạn từ ngã 3 làng Dăng - đến giáp đường quy hoạch D1 thuộc khu quy hoạch đất do BQL dự án Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý (hết khu đất quy hoạch đất dự trữ công cộn 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
1075 Huyện Ia Grai Đường Quốc lộ 14C - Đường Quy hoạch D2 - Từ mét thứ 100 đến cuối đường - Khu QH khu đất do BQL dự án Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý tại xã Ia O Đoạn từ ngã 3 làng Dăng - đến giáp đường quy hoạch D1 thuộc khu quy hoạch đất do BQL dự án Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý (hết khu đất quy hoạch đất dự trữ công cộn 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
1076 Huyện Ia Grai Đường Quốc lộ 14C - Đường Quy hoạch ven hồ - Khu QH khu đất do BQL dự án Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý tại xã Ia O Đoạn từ ngã 3 làng Dăng - đến giáp đường quy hoạch D1 thuộc khu quy hoạch đất do BQL dự án Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý (hết khu đất quy hoạch đất dự trữ công cộn 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
1077 Huyện Ia Grai Đường Quốc lộ 14C - Khu QH khu đất do BQL dự án Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý tại xã Ia O Đoạn từ đường quy hoạch D1 thuộc khu quy hoạch đất do BQL dự án Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý - hết công trình Thủy điện Sê San 4 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
1078 Huyện Ia Grai Đường Quốc lộ 14C - Đường Quy hoạch D1 - Từ chỉ giới xây dựng đường QL 14 C đến mét thứ 100 - Khu QH khu đất do BQL dự án Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý tại xã Ia O Đoạn từ đường quy hoạch D1 thuộc khu quy hoạch đất do BQL dự án Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý - hết công trình Thủy điện Sê San 6 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
1079 Huyện Ia Grai Đường Quốc lộ 14C - Đường Quy hoạch D1 - Từ mét thứ 100 đến cuối đường - Khu QH khu đất do BQL dự án Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý tại xã Ia O Đoạn từ đường quy hoạch D1 thuộc khu quy hoạch đất do BQL dự án Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý - hết công trình Thủy điện Sê San 7 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1080 Huyện Ia Grai Đường Quốc lộ 14C - Đường Quy hoạch D2 - Từ chỉ giới xây dựng đường QL 14 C đến mét thứ 100 - Khu QH khu đất do BQL dự án Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý tại xã Ia O Đoạn từ đường quy hoạch D1 thuộc khu quy hoạch đất do BQL dự án Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý - hết công trình Thủy điện Sê San 9 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
1081 Huyện Ia Grai Đường Quốc lộ 14C - Đường Quy hoạch D2 - Từ mét thứ 100 đến cuối đường - Khu QH khu đất do BQL dự án Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý tại xã Ia O Đoạn từ đường quy hoạch D1 thuộc khu quy hoạch đất do BQL dự án Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý - hết công trình Thủy điện Sê San 10 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
1082 Huyện Ia Grai Đường Quốc lộ 14C - Đường Quy hoạch ven hồ - Khu QH khu đất do BQL dự án Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý tại xã Ia O Đoạn từ đường quy hoạch D1 thuộc khu quy hoạch đất do BQL dự án Thủy điện 4 bàn giao về địa phương quản lý - hết công trình Thủy điện Sê San 11 280.000 - - - - Đất ở nông thôn
1083 Huyện Ia Grai Nguyễn Viết Xuân - Khu QH khu dân cư Tổ dân phố 6, Thị trấn Ia Kha (Từ lô A01 đến lô A15) Đường QH D1 - Đường QH D2 850.000 - - - - Đất ở
1084 Huyện Ia Grai Đường QH D1 (Các lô 2 mặt đường) - Khu QH khu dân cư Tổ dân phố 6, Thị trấn Ia Kha (Lô A3) 650.000 - - - - Đất ở
1085 Huyện Ia Grai Đường QH D1 (Các lô 2 mặt đường) - Khu QH khu dân cư Tổ dân phố 6, Thị trấn Ia Kha (Lô A34) 600.000 - - - - Đất ở
1086 Huyện Ia Grai Đường QH D1 (Các lô 2 mặt đường) - Khu QH khu dân cư Tổ dân phố 6, Thị trấn Ia Kha (Lô A69) 560.000 - - - - Đất ở
1087 Huyện Ia Grai Đường QH D2 (Các lô 2 mặt đường) - Khu QH khu dân cư Tổ dân phố 6, Thị trấn Ia Kha (Lô A16) 650.000 - - - - Đất ở
1088 Huyện Ia Grai Đường QH D2 (Các lô 2 mặt đường) - Khu QH khu dân cư Tổ dân phố 6, Thị trấn Ia Kha (Lô A51) 600.000 - - - - Đất ở
1089 Huyện Ia Grai Đường QH D2 (Các lô 2 mặt đường) - Khu QH khu dân cư Tổ dân phố 6, Thị trấn Ia Kha (Lô A52) 560.000 - - - - Đất ở
1090 Huyện Ia Grai Đường QH D3 - Khu QH khu dân cư Tổ dân phố 6, Thị trấn Ia Kha (Từ lô A17 đến lô A32) Đường QH D1 - Đường QH D2 560.000 - - - - Đất ở
1091 Huyện Ia Grai Đường QH D3 - Khu QH khu dân cư Tổ dân phố 6, Thị trấn Ia Kha (Từ lô A35 đến lô A 50) Đường QH D1 - Đường QH D2 560.000 - - - - Đất ở
1092 Huyện Ia Grai Đường QH D3 - Khu QH khu dân cư Tổ dân phố 6, Thị trấn Ia Kha (Từ lô A53 đến lô A68) Đường QH D1 - Đường QH D2 530.000 - - - - Đất ở
1093 Huyện Ia Grai Đường QH D1 toàn khu - Khu QH chi tiết đất thu hồi của Ban QLRPH Ia Grai 700.000 - - - - Đất ở
1094 Huyện Ia Grai Khu QH chi tiết điểm dân cư, thuộc khu đất UBND tỉnh thu hồi của Công ty TNHH MTV cao su Chư Păh bàn giao về địa phương quản lý Đường Quy hoạch toàn khu 540.000 - - - - Đất ở
1095 Huyện Ia Grai Khu QH chi tiết khu trung tâm xã Ia Sao Đường Quy hoạch toàn khu 400.000 - - - - Đất ở
1096 Huyện Ia Grai Xã Ia Dêr Khu vực 1 1.800.000 1.500.000 980.000 800.000 - Đất TM-DV nông thôn
1097 Huyện Ia Grai Xã Ia Dêr Khu vực 2 1.200.000 960.000 830.000 675.000 - Đất TM-DV nông thôn
1098 Huyện Ia Grai Xã Ia Dêr Khu vực 3 310.000 280.000 242.000 165.000 - Đất TM-DV nông thôn
1099 Huyện Ia Grai Xã Ia Sao Khu vực 1 1.040.000 780.000 590.000 470.000 - Đất TM-DV nông thôn
1100 Huyện Ia Grai Xã Ia Sao Khu vực 2 442.000 330.000 286.000 - - Đất TM-DV nông thôn