14:27 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Huyện Chư Sê, Gia Lai được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này đang nổi lên như một điểm sáng trong đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Chư Sê, Gia Lai

Huyện Chư Sê là một trong những khu vực có vị trí chiến lược tại tỉnh Gia Lai, nằm ở phía Đông Nam tỉnh và giáp ranh với các huyện như Phú Thiện và Chư Pưh.

Huyện Chư Sê có địa hình đồi núi, đất đai màu mỡ, thích hợp cho nông nghiệp, đặc biệt là trồng cà phê, cao su và các loại cây ăn quả. Mặc dù phần lớn diện tích đất của huyện được dùng cho nông nghiệp, song khu vực này đang có sự chuyển mình mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị, tạo nên những cơ hội lớn cho bất động sản.

Vị trí địa lý của Chư Sê cũng là một yếu tố quan trọng làm gia tăng tiềm năng bất động sản tại khu vực này. Nằm gần quốc lộ 14, một trong những tuyến đường huyết mạch nối liền các tỉnh Tây Nguyên, giao thông tại Chư Sê ngày càng thuận lợi hơn.

Chính sự kết nối này không chỉ thúc đẩy việc lưu thông hàng hóa mà còn làm gia tăng nhu cầu về đất đai, đặc biệt tại các khu vực gần trung tâm huyện và các tuyến giao thông chính.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của ngành nông nghiệp, nhiều dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và khu công nghiệp chế biến nông sản cũng đã và đang được triển khai tại đây, làm tăng giá trị bất động sản khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Chư Sê, Gia Lai

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại Huyện Chư Sê có sự phân hóa rõ rệt tùy theo vị trí và mục đích sử dụng.

Các khu đất nằm gần trung tâm huyện hoặc các tuyến giao thông chính có giá dao động từ 3 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là mức giá hợp lý, phản ánh nhu cầu đất đai tại các khu vực có khả năng phát triển nhanh chóng trong tương lai.

Tại các khu vực ngoại ô hoặc vùng đất nông nghiệp, giá đất thường thấp hơn, chỉ khoảng 1,5 triệu đến 3 triệu đồng/m². Tuy nhiên, với sự phát triển hạ tầng giao thông và các dự án lớn đang triển khai, giá trị bất động sản tại các khu vực này sẽ có xu hướng tăng mạnh trong tương lai.

Với mức giá hiện tại, khu vực này rất phù hợp cho những nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội dài hạn. Nếu bạn đang tìm kiếm một dự án đầu tư ngắn hạn, có thể xem xét các khu đất gần các dự án hạ tầng hoặc khu công nghiệp.

Đầu tư dài hạn vào các khu vực ngoại thành cũng là một lựa chọn hợp lý, bởi giá trị đất tại đây sẽ tăng dần theo sự phát triển của hạ tầng và đô thị.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Chư Sê

Huyện Chư Sê sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới. Đầu tiên là nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, đặc biệt là các loại cây trồng như cà phê, cao su, hồ tiêu.

Đây là các mặt hàng xuất khẩu chủ lực, đóng góp quan trọng vào nền kinh tế của tỉnh. Mặc dù đất đai chủ yếu phục vụ nông nghiệp, nhưng các vùng đất trống hoặc đất có tiềm năng chuyển đổi sang khu dân cư, khu công nghiệp đang dần trở nên quý giá.

Hạ tầng giao thông cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Chư Sê. Việc nâng cấp quốc lộ 14, kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và Tây Nguyên, là một yếu tố thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản tại đây.

Chư Sê còn nằm trong lộ trình phát triển các khu công nghiệp chế biến nông sản, từ đó tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án khu dân cư, khu công nghiệp.

Không chỉ vậy, tiềm năng phát triển du lịch cũng là một yếu tố đáng chú ý tại Huyện Chư Sê. Khu vực này có những cảnh quan thiên nhiên tuyệt vời, là nơi lý tưởng cho phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Chính vì thế, bất động sản tại Chư Sê, đặc biệt là những khu đất gần các điểm du lịch hoặc khu vực phát triển du lịch sinh thái, sẽ là những khoản đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Với những lợi thế về vị trí địa lý, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế nông nghiệp, Huyện Chư Sê chính là một khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Chư Sê là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chư Sê là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Chư Sê là: 1.043.321 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
250

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Chư Sê Ngô Gia Tự (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 720.000 - - - - Đất ở đô thị
102 Huyện Chư Sê Ngô Gia Tự (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 450.000 360.000 280.000 - - Đất ở đô thị
103 Huyện Chư Sê Ngô Gia Tự (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 410.000 - - - - Đất ở đô thị
104 Huyện Chư Sê Ngô Gia Tự (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 340.000 - - - - Đất ở đô thị
105 Huyện Chư Sê Ngô Gia Tự (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 270.000 - - - - Đất ở đô thị
106 Huyện Chư Sê Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 720.000 - - - - Đất ở đô thị
107 Huyện Chư Sê Lê Hồng Phong (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 450.000 360.000 280.000 - - Đất ở đô thị
108 Huyện Chư Sê Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 410.000 - - - - Đất ở đô thị
109 Huyện Chư Sê Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 340.000 - - - - Đất ở đô thị
110 Huyện Chư Sê Lê Hồng Phong (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 270.000 - - - - Đất ở đô thị
111 Huyện Chư Sê Hà Huy Tập (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 720.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Huyện Chư Sê Hà Huy Tập (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 450.000 360.000 280.000 - - Đất ở đô thị
113 Huyện Chư Sê Hà Huy Tập (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 410.000 - - - - Đất ở đô thị
114 Huyện Chư Sê Hà Huy Tập (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 340.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Huyện Chư Sê Hà Huy Tập (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 270.000 - - - - Đất ở đô thị
116 Huyện Chư Sê Hà Huy Tập (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Hết Đường 420.000 - - - - Đất ở đô thị
117 Huyện Chư Sê Hà Huy Tập (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Hết Đường 360.000 300.000 230.000 - - Đất ở đô thị
118 Huyện Chư Sê Hà Huy Tập (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Hết Đường 320.000 - - - - Đất ở đô thị
119 Huyện Chư Sê Hà Huy Tập (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Hết Đường 270.000 - - - - Đất ở đô thị
120 Huyện Chư Sê Hà Huy Tập (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Hết Đường 228.000 - - - - Đất ở đô thị
121 Huyện Chư Sê Yết Kiêu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 840.000 - - - - Đất ở đô thị
122 Huyện Chư Sê Yết Kiêu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 530.000 430.000 320.000 - - Đất ở đô thị
123 Huyện Chư Sê Yết Kiêu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 480.000 - - - - Đất ở đô thị
124 Huyện Chư Sê Yết Kiêu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 390.000 - - - - Đất ở đô thị
125 Huyện Chư Sê Yết Kiêu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 290.000 - - - - Đất ở đô thị
126 Huyện Chư Sê Yết Kiêu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Hết đường 480.000 - - - - Đất ở đô thị
127 Huyện Chư Sê Yết Kiêu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Hết đường 380.000 310.000 235.000 - - Đất ở đô thị
128 Huyện Chư Sê Yết Kiêu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Hết đường 340.000 - - - - Đất ở đô thị
129 Huyện Chư Sê Yết Kiêu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Hết đường 280.000 - - - - Đất ở đô thị
130 Huyện Chư Sê Yết Kiêu (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Hết đường 230.000 - - - - Đất ở đô thị
131 Huyện Chư Sê Mạc Thị Bưởi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
132 Huyện Chư Sê Mạc Thị Bưởi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 620.000 500.000 370.000 - - Đất ở đô thị
133 Huyện Chư Sê Mạc Thị Bưởi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 600.000 - - - - Đất ở đô thị
134 Huyện Chư Sê Mạc Thị Bưởi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 460.000 - - - - Đất ở đô thị
135 Huyện Chư Sê Mạc Thị Bưởi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 340.000 - - - - Đất ở đô thị
136 Huyện Chư Sê Mạc Thị Bưởi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 720.000 - - - - Đất ở đô thị
137 Huyện Chư Sê Mạc Thị Bưởi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 450.000 360.000 280.000 - - Đất ở đô thị
138 Huyện Chư Sê Mạc Thị Bưởi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 410.000 - - - - Đất ở đô thị
139 Huyện Chư Sê Mạc Thị Bưởi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 340.000 - - - - Đất ở đô thị
140 Huyện Chư Sê Mạc Thị Bưởi (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 270.000 - - - - Đất ở đô thị
141 Huyện Chư Sê Lê Lai (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 720.000 - - - - Đất ở đô thị
142 Huyện Chư Sê Lê Lai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 450.000 360.000 280.000 - - Đất ở đô thị
143 Huyện Chư Sê Lê Lai (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 410.000 - - - - Đất ở đô thị
144 Huyện Chư Sê Lê Lai (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 340.000 - - - - Đất ở đô thị
145 Huyện Chư Sê Lê Lai (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 270.000 - - - - Đất ở đô thị
146 Huyện Chư Sê Lê Lai (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư 360.000 - - - - Đất ở đô thị
147 Huyện Chư Sê Lê Lai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư 330.000 280.000 220.000 - - Đất ở đô thị
148 Huyện Chư Sê Lê Lai (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư 300.000 - - - - Đất ở đô thị
149 Huyện Chư Sê Lê Lai (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư 250.000 - - - - Đất ở đô thị
150 Huyện Chư Sê Lê Lai (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư 210.000 - - - - Đất ở đô thị
151 Huyện Chư Sê Phan Thêm (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 720.000 - - - - Đất ở đô thị
152 Huyện Chư Sê Phan Thêm (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 450.000 360.000 280.000 - - Đất ở đô thị
153 Huyện Chư Sê Phan Thêm (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 410.000 - - - - Đất ở đô thị
154 Huyện Chư Sê Phan Thêm (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 340.000 - - - - Đất ở đô thị
155 Huyện Chư Sê Phan Thêm (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 270.000 - - - - Đất ở đô thị
156 Huyện Chư Sê Phan Thêm (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 360.000 - - - - Đất ở đô thị
157 Huyện Chư Sê Phan Thêm (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 330.000 280.000 220.000 - - Đất ở đô thị
158 Huyện Chư Sê Phan Thêm (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 300.000 - - - - Đất ở đô thị
159 Huyện Chư Sê Phan Thêm (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 250.000 - - - - Đất ở đô thị
160 Huyện Chư Sê Phan Thêm (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 210.000 - - - - Đất ở đô thị
161 Huyện Chư Sê Nguyễn Đức Cảnh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 720.000 - - - - Đất ở đô thị
162 Huyện Chư Sê Nguyễn Đức Cảnh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 450.000 360.000 280.000 - - Đất ở đô thị
163 Huyện Chư Sê Nguyễn Đức Cảnh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 410.000 - - - - Đất ở đô thị
164 Huyện Chư Sê Nguyễn Đức Cảnh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 340.000 - - - - Đất ở đô thị
165 Huyện Chư Sê Nguyễn Đức Cảnh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 270.000 - - - - Đất ở đô thị
166 Huyện Chư Sê Nguyễn Đức Cảnh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư 360.000 - - - - Đất ở đô thị
167 Huyện Chư Sê Nguyễn Đức Cảnh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư 330.000 280.000 220.000 - - Đất ở đô thị
168 Huyện Chư Sê Nguyễn Đức Cảnh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư 300.000 - - - - Đất ở đô thị
169 Huyện Chư Sê Nguyễn Đức Cảnh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư 250.000 - - - - Đất ở đô thị
170 Huyện Chư Sê Nguyễn Đức Cảnh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư 210.000 - - - - Đất ở đô thị
171 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Cừ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 870.000 - - - - Đất ở đô thị
172 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Cừ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 560.000 450.000 330.000 - - Đất ở đô thị
173 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Cừ (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 500.000 - - - - Đất ở đô thị
174 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Cừ (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 420.000 - - - - Đất ở đô thị
175 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Cừ (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 310.000 - - - - Đất ở đô thị
176 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Cừ (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 720.000 - - - - Đất ở đô thị
177 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Cừ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 450.000 360.000 280.000 - - Đất ở đô thị
178 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Cừ (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 410.000 - - - - Đất ở đô thị
179 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Cừ (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 340.000 - - - - Đất ở đô thị
180 Huyện Chư Sê Nguyễn Văn Cừ (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 270.000 - - - - Đất ở đô thị
181 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 870.000 - - - - Đất ở đô thị
182 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 560.000 450.000 330.000 - - Đất ở đô thị
183 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 500.000 - - - - Đất ở đô thị
184 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 420.000 - - - - Đất ở đô thị
185 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 310.000 - - - - Đất ở đô thị
186 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 720.000 - - - - Đất ở đô thị
187 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 450.000 360.000 280.000 - - Đất ở đô thị
188 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 410.000 - - - - Đất ở đô thị
189 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 340.000 - - - - Đất ở đô thị
190 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 270.000 - - - - Đất ở đô thị
191 Huyện Chư Sê Trường Chinh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Trần Khánh Dư 1.000.000 - - - - Đất ở đô thị
192 Huyện Chư Sê Trường Chinh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Trần Khánh Dư 620.000 500.000 370.000 - - Đất ở đô thị
193 Huyện Chư Sê Trường Chinh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Trần Khánh Dư 600.000 - - - - Đất ở đô thị
194 Huyện Chư Sê Trường Chinh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Trần Khánh Dư 460.000 - - - - Đất ở đô thị
195 Huyện Chư Sê Trường Chinh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Trần Khánh Dư 340.000 - - - - Đất ở đô thị
196 Huyện Chư Sê Trường Chinh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường (phía Đông) 600.000 - - - - Đất ở đô thị
197 Huyện Chư Sê Trường Chinh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường (phía Đông) 400.000 330.000 250.000 - - Đất ở đô thị
198 Huyện Chư Sê Trường Chinh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường (phía Đông) 360.000 - - - - Đất ở đô thị
199 Huyện Chư Sê Trường Chinh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường (phía Đông) 300.000 - - - - Đất ở đô thị
200 Huyện Chư Sê Trường Chinh (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường (phía Đông) 245.000 - - - - Đất ở đô thị