08:27 - 23/09/2024

Bảng giá đất Tại Kim Đồng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Huyện Chư Sê Gia Lai

Bảng Giá Đất Khu Kim Đồng - Thị Trấn Chư Sê, Huyện Chư Sê, Gia Lai

Bảng giá đất của huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai cho khu Kim Đồng (từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định mua bán.

Vị trí 1: 560.000 VNĐ/m²

Lô đất vị trí 1 trong khu Kim Đồng có mức giá 560.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển của khu đất.

Vị trí 2: 450.000 VNĐ/m²

Lô đất vị trí 2 có mức giá 450.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này vẫn cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy khu vực này vẫn có các tiện ích và giao thông thuận lợi.

Vị trí 3: 330.000 VNĐ/m²

Lô đất vị trí 3 có mức giá 330.000 VNĐ/m². Mặc dù là vị trí có giá thấp nhất trong ba vị trí, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu Kim Đồng. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ cho quyết định đầu tư và phát triển dự án trong khu vực.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 560.000 450.000 330.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 450.000 360.000 280.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 448.000 360.000 264.000 - - Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 360.000 288.000 224.000 - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Khánh Dư 448.000 360.000 264.000 - - Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Khánh Dư - Hết đường 360.000 288.000 224.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện