08:35 - 23/09/2024

Bảng giá đất Tại Lê Lai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Huyện Chư Sê Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Chư Sê, Gia Lai: Đường Lê Lai

Bảng giá đất tại huyện Chư Sê, Gia Lai cho khu vực đường Lê Lai (từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở đô thị, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 được xác định là 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, gần các tiện ích công cộng và hạ tầng phát triển. Vị trí này rất phù hợp cho việc xây dựng nhà ở và các hoạt động kinh doanh.

Vị trí 2: 360.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá được xác định là 360.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt, thích hợp cho những ai muốn đầu tư hoặc xây dựng nhà ở với chi phí hợp lý.

Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 3 là 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn là lựa chọn phù hợp cho những người tìm kiếm không gian sống yên tĩnh và có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt giá trị đất tại khu vực đường Lê Lai, từ đó hỗ trợ cho quyết định đầu tư và mua bán đất đai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chư Sê Lê Lai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 450.000 360.000 280.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Chư Sê Lê Lai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư 330.000 280.000 220.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Chư Sê Lê Lai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 360.000 288.000 224.000 - - Đất TM-DV đô thị
4 Huyện Chư Sê Lê Lai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư 264.000 224.000 176.000 - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Chư Sê Lê Lai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Quang Khải 360.000 288.000 224.000 - - Đất SX-KD đô thị
6 Huyện Chư Sê Lê Lai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Quang Khải - Trần Khánh Dư 264.000 224.000 176.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện