14:27 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Huyện Chư Sê, Gia Lai được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này đang nổi lên như một điểm sáng trong đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Chư Sê, Gia Lai

Huyện Chư Sê là một trong những khu vực có vị trí chiến lược tại tỉnh Gia Lai, nằm ở phía Đông Nam tỉnh và giáp ranh với các huyện như Phú Thiện và Chư Pưh.

Huyện Chư Sê có địa hình đồi núi, đất đai màu mỡ, thích hợp cho nông nghiệp, đặc biệt là trồng cà phê, cao su và các loại cây ăn quả. Mặc dù phần lớn diện tích đất của huyện được dùng cho nông nghiệp, song khu vực này đang có sự chuyển mình mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị, tạo nên những cơ hội lớn cho bất động sản.

Vị trí địa lý của Chư Sê cũng là một yếu tố quan trọng làm gia tăng tiềm năng bất động sản tại khu vực này. Nằm gần quốc lộ 14, một trong những tuyến đường huyết mạch nối liền các tỉnh Tây Nguyên, giao thông tại Chư Sê ngày càng thuận lợi hơn.

Chính sự kết nối này không chỉ thúc đẩy việc lưu thông hàng hóa mà còn làm gia tăng nhu cầu về đất đai, đặc biệt tại các khu vực gần trung tâm huyện và các tuyến giao thông chính.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của ngành nông nghiệp, nhiều dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và khu công nghiệp chế biến nông sản cũng đã và đang được triển khai tại đây, làm tăng giá trị bất động sản khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Chư Sê, Gia Lai

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại Huyện Chư Sê có sự phân hóa rõ rệt tùy theo vị trí và mục đích sử dụng.

Các khu đất nằm gần trung tâm huyện hoặc các tuyến giao thông chính có giá dao động từ 3 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là mức giá hợp lý, phản ánh nhu cầu đất đai tại các khu vực có khả năng phát triển nhanh chóng trong tương lai.

Tại các khu vực ngoại ô hoặc vùng đất nông nghiệp, giá đất thường thấp hơn, chỉ khoảng 1,5 triệu đến 3 triệu đồng/m². Tuy nhiên, với sự phát triển hạ tầng giao thông và các dự án lớn đang triển khai, giá trị bất động sản tại các khu vực này sẽ có xu hướng tăng mạnh trong tương lai.

Với mức giá hiện tại, khu vực này rất phù hợp cho những nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội dài hạn. Nếu bạn đang tìm kiếm một dự án đầu tư ngắn hạn, có thể xem xét các khu đất gần các dự án hạ tầng hoặc khu công nghiệp.

Đầu tư dài hạn vào các khu vực ngoại thành cũng là một lựa chọn hợp lý, bởi giá trị đất tại đây sẽ tăng dần theo sự phát triển của hạ tầng và đô thị.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Chư Sê

Huyện Chư Sê sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới. Đầu tiên là nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, đặc biệt là các loại cây trồng như cà phê, cao su, hồ tiêu.

Đây là các mặt hàng xuất khẩu chủ lực, đóng góp quan trọng vào nền kinh tế của tỉnh. Mặc dù đất đai chủ yếu phục vụ nông nghiệp, nhưng các vùng đất trống hoặc đất có tiềm năng chuyển đổi sang khu dân cư, khu công nghiệp đang dần trở nên quý giá.

Hạ tầng giao thông cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Chư Sê. Việc nâng cấp quốc lộ 14, kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và Tây Nguyên, là một yếu tố thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản tại đây.

Chư Sê còn nằm trong lộ trình phát triển các khu công nghiệp chế biến nông sản, từ đó tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án khu dân cư, khu công nghiệp.

Không chỉ vậy, tiềm năng phát triển du lịch cũng là một yếu tố đáng chú ý tại Huyện Chư Sê. Khu vực này có những cảnh quan thiên nhiên tuyệt vời, là nơi lý tưởng cho phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Chính vì thế, bất động sản tại Chư Sê, đặc biệt là những khu đất gần các điểm du lịch hoặc khu vực phát triển du lịch sinh thái, sẽ là những khoản đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Với những lợi thế về vị trí địa lý, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế nông nghiệp, Huyện Chư Sê chính là một khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Chư Sê là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chư Sê là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Chư Sê là: 1.043.321 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
250

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2301 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Nhân Tông - Hết ranh giới cổng làng Hăng Ring 1.760.000 1.344.000 928.000 - - Đất SX-KD đô thị
2302 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Trần Nhân Tông - Hết ranh giới cổng làng Hăng Ring 1.584.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2303 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Nhân Tông - Hết ranh giới cổng làng Hăng Ring 1.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2304 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Trần Nhân Tông - Hết ranh giới cổng làng Hăng Ring 816.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2305 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hết ranh giới cổng làng Hăng Ring - Hết ranh giới trường Lê Qúy Đôn 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2306 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hết ranh giới cổng làng Hăng Ring - Hết ranh giới trường Lê Qúy Đôn 1.544.000 1.184.000 816.000 - - Đất SX-KD đô thị
2307 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hết ranh giới cổng làng Hăng Ring - Hết ranh giới trường Lê Qúy Đôn 1.392.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2308 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hết ranh giới cổng làng Hăng Ring - Hết ranh giới trường Lê Qúy Đôn 1.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2309 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hết ranh giới cổng làng Hăng Ring - Hết ranh giới trường Lê Qúy Đôn 744.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2310 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hết ranh giới trường Lê Qúy Đôn - Đường Nguyễn Thiện Thuật 3.680.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2311 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hết ranh giới trường Lê Qúy Đôn - Đường Nguyễn Thiện Thuật 1.840.000 1.400.000 968.000 - - Đất SX-KD đô thị
2312 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hết ranh giới trường Lê Qúy Đôn - Đường Nguyễn Thiện Thuật 1.656.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2313 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hết ranh giới trường Lê Qúy Đôn - Đường Nguyễn Thiện Thuật 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2314 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hết ranh giới trường Lê Qúy Đôn - Đường Nguyễn Thiện Thuật 856.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2315 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Đường Nguyễn Thiện Thuật - Ngã 4 Cách Mạng-Quang Trung 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2316 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Đường Nguyễn Thiện Thuật - Ngã 4 Cách Mạng-Quang Trung 2.400.000 1.768.000 1.216.000 - - Đất SX-KD đô thị
2317 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Đường Nguyễn Thiện Thuật - Ngã 4 Cách Mạng-Quang Trung 2.208.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2318 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Đường Nguyễn Thiện Thuật - Ngã 4 Cách Mạng-Quang Trung 1.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2319 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Đường Nguyễn Thiện Thuật - Ngã 4 Cách Mạng-Quang Trung 1.072.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2320 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Ngã 4 Cách Mạng-Quang Trung - Nguyễn Trãi 5.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2321 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Ngã 4 Cách Mạng-Quang Trung - Nguyễn Trãi 2.800.000 2.016.000 1.304.000 - - Đất SX-KD đô thị
2322 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Ngã 4 Cách Mạng-Quang Trung - Nguyễn Trãi 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2323 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Ngã 4 Cách Mạng-Quang Trung - Nguyễn Trãi 1.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2324 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Ngã 4 Cách Mạng-Quang Trung - Nguyễn Trãi 1.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2325 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Trãi - Đường 17-8 6.864.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2326 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Trãi - Đường 17-8 2.960.000 2.128.000 1.360.000 - - Đất SX-KD đô thị
2327 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Trãi - Đường 17-8 2.664.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2328 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Trãi - Đường 17-8 1.832.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2329 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Trãi - Đường 17-8 1.240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2330 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Đường 17-8 - Hoàng Văn Thụ 7.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2331 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Đường 17-8 - Hoàng Văn Thụ 3.120.000 2.248.000 1.512.000 - - Đất SX-KD đô thị
2332 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Đường 17-8 - Hoàng Văn Thụ 2.808.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2333 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Đường 17-8 - Hoàng Văn Thụ 1.928.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2334 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Đường 17-8 - Hoàng Văn Thụ 1.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2335 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hoàng Văn Thụ - Trần Quốc Toản 9.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2336 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hoàng Văn Thụ - Trần Quốc Toản 4.000.000 2.880.000 1.736.000 - - Đất SX-KD đô thị
2337 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hoàng Văn Thụ - Trần Quốc Toản 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2338 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hoàng Văn Thụ - Trần Quốc Toản 2.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2339 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hoàng Văn Thụ - Trần Quốc Toản 1.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2340 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Trần Quốc Toản - Ngô Thời Nhậm 5.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2341 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Trần Quốc Toản - Ngô Thời Nhậm 2.800.000 2.016.000 1.304.000 - - Đất SX-KD đô thị
2342 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Trần Quốc Toản - Ngô Thời Nhậm 2.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2343 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Quốc Toản - Ngô Thời Nhậm 1.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2344 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Trần Quốc Toản - Ngô Thời Nhậm 1.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2345 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Ngô Thời Nhậm - Võ Thị Sáu 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2346 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Ngô Thời Nhậm - Võ Thị Sáu 2.400.000 1.768.000 1.216.000 - - Đất SX-KD đô thị
2347 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Ngô Thời Nhậm - Võ Thị Sáu 2.208.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2348 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Ngô Thời Nhậm - Võ Thị Sáu 1.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2349 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Ngô Thời Nhậm - Võ Thị Sáu 1.072.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2350 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Võ Thị Sáu - Hết ranh giới Thị trấn 5.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2351 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Võ Thị Sáu - Hết ranh giới Thị trấn 2.640.000 1.904.000 1.240.000 - - Đất SX-KD đô thị
2352 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Võ Thị Sáu - Hết ranh giới Thị trấn 2.376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2353 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Võ Thị Sáu - Hết ranh giới Thị trấn 1.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2354 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Võ Thị Sáu - Hết ranh giới Thị trấn 1.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2355 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Võ Nguyên Giáp 640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2356 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Võ Nguyên Giáp 376.000 304.000 232.000 - - Đất SX-KD đô thị
2357 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Võ Nguyên Giáp 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2358 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Võ Nguyên Giáp 280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2359 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Võ Nguyên Giáp 220.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2360 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - Hết ranh giới trường THPT Trường Chinh 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2361 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - Hết ranh giới trường THPT Trường Chinh 360.000 288.000 224.000 - - Đất SX-KD đô thị
2362 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - Hết ranh giới trường THPT Trường Chinh 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2363 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - Hết ranh giới trường THPT Trường Chinh 272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2364 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - Hết ranh giới trường THPT Trường Chinh 216.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2365 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hết ranh giới trường THPT Trường Chinh - Cầu Ia Ring (cầu Tốt Tâu) 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2366 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hết ranh giới trường THPT Trường Chinh - Cầu Ia Ring (cầu Tốt Tâu) 288.000 240.000 184.000 - - Đất SX-KD đô thị
2367 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hết ranh giới trường THPT Trường Chinh - Cầu Ia Ring (cầu Tốt Tâu) 256.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2368 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hết ranh giới trường THPT Trường Chinh - Cầu Ia Ring (cầu Tốt Tâu) 216.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2369 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hết ranh giới trường THPT Trường Chinh - Cầu Ia Ring (cầu Tốt Tâu) 1.824.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2370 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Cầu Ia Ring (cầu Tốt Tâu) - Hết ranh giới thị trấn 288.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2371 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Cầu Ia Ring (cầu Tốt Tâu) - Hết ranh giới thị trấn 264.000 224.000 176.000 - - Đất SX-KD đô thị
2372 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Cầu Ia Ring (cầu Tốt Tâu) - Hết ranh giới thị trấn 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2373 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Cầu Ia Ring (cầu Tốt Tâu) - Hết ranh giới thị trấn 200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2374 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Cầu Ia Ring (cầu Tốt Tâu) - Hết ranh giới thị trấn 168.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2375 Huyện Chư Sê Đường 17/3 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Nguyễn Văn Trỗi 7.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2376 Huyện Chư Sê Đường 17/3 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Nguyễn Văn Trỗi 3.120.000 2.248.000 1.512.000 - - Đất SX-KD đô thị
2377 Huyện Chư Sê Đường 17/3 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Nguyễn Văn Trỗi 2.808.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2378 Huyện Chư Sê Đường 17/3 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Nguyễn Văn Trỗi 1.928.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2379 Huyện Chư Sê Đường 17/3 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Nguyễn Văn Trỗi 1.280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2380 Huyện Chư Sê Đường 17/3 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Văn Trỗi - Hoàng Hoa Thám 5.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2381 Huyện Chư Sê Đường 17/3 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Văn Trỗi - Hoàng Hoa Thám 2.640.000 1.904.000 1.240.000 - - Đất SX-KD đô thị
2382 Huyện Chư Sê Đường 17/3 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Văn Trỗi - Hoàng Hoa Thám 2.376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2383 Huyện Chư Sê Đường 17/3 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Văn Trỗi - Hoàng Hoa Thám 1.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2384 Huyện Chư Sê Đường 17/3 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Văn Trỗi - Hoàng Hoa Thám 1.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2385 Huyện Chư Sê Đường 17/3 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hoàng Hoa Thám - Võ Thị Sáu 4.800.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2386 Huyện Chư Sê Đường 17/3 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hoàng Hoa Thám - Võ Thị Sáu 2.400.000 1.768.000 1.216.000 - - Đất SX-KD đô thị
2387 Huyện Chư Sê Đường 17/3 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hoàng Hoa Thám - Võ Thị Sáu 2.208.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2388 Huyện Chư Sê Đường 17/3 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hoàng Hoa Thám - Võ Thị Sáu 1.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2389 Huyện Chư Sê Đường 17/3 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hoàng Hoa Thám - Võ Thị Sáu 1.072.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2390 Huyện Chư Sê Đường 17/3 (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Võ Thị Sáu - Hết ranh giới thị trấn 2.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2391 Huyện Chư Sê Đường 17/3 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Võ Thị Sáu - Hết ranh giới thị trấn 1.544.000 1.184.000 816.000 - - Đất SX-KD đô thị
2392 Huyện Chư Sê Đường 17/3 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Võ Thị Sáu - Hết ranh giới thị trấn 1.392.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2393 Huyện Chư Sê Đường 17/3 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Võ Thị Sáu - Hết ranh giới thị trấn 1.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2394 Huyện Chư Sê Đường 17/3 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Võ Thị Sáu - Hết ranh giới thị trấn 744.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2395 Huyện Chư Sê Ngô Gia Tự (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2396 Huyện Chư Sê Ngô Gia Tự (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 360.000 288.000 224.000 - - Đất SX-KD đô thị
2397 Huyện Chư Sê Ngô Gia Tự (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2398 Huyện Chư Sê Ngô Gia Tự (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2399 Huyện Chư Sê Ngô Gia Tự (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 216.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2400 Huyện Chư Sê Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Hết đường 576.000 - - - - Đất SX-KD đô thị