11:26 - 23/09/2024

Bảng giá đất Tại Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Huyện Chư Sê Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Chư Sê, Gia Lai cho Đoạn Đường Trần Nhân Tông

Bảng giá đất huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Trần Nhân Tông (từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá bất động sản tại khu vực.

Vị Trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 là 350.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc trong hẻm phụ của hẻm loại 2. Mức giá này cho thấy khu vực có giá trị đất vừa phải, thích hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức chi phí hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đoạn đường Trần Nhân Tông, huyện Chư Sê. Nắm rõ giá trị tại các vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
10

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Võ Nguyên Giáp 350.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - Hết ranh giới trường THPT Trường Chinh 340.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hết ranh giới trường THPT Trường Chinh - Cầu Ia Ring (cầu Tốt Tâu) 270.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Cầu Ia Ring (cầu Tốt Tâu) - Hết ranh giới thị trấn 250.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Võ Nguyên Giáp 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - Hết ranh giới trường THPT Trường Chinh 272.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hết ranh giới trường THPT Trường Chinh - Cầu Ia Ring (cầu Tốt Tâu) 216.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Cầu Ia Ring (cầu Tốt Tâu) - Hết ranh giới thị trấn 200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Võ Nguyên Giáp 280.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - Hết ranh giới trường THPT Trường Chinh 272.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
11 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hết ranh giới trường THPT Trường Chinh - Cầu Ia Ring (cầu Tốt Tâu) 216.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Cầu Ia Ring (cầu Tốt Tâu) - Hết ranh giới thị trấn 200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện