16:17 - 21/09/2024

Bảng giá đất Tại Đường 17/3 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Huyện Chư Sê Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Chư Sê, Gia Lai cho Đoạn Đường 17/3

Bảng giá đất của Huyện Chư Sê, Gia Lai cho đoạn đường 17/3 (từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.510.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 17/3 có mức giá 3.510.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, nhờ vào vị trí thuận lợi và khả năng tiếp cận các tiện ích đô thị. Giá trị này phản ánh nhu cầu lớn về đất ở tại khu vực này, rất thích hợp cho các nhà đầu tư hoặc hộ gia đình tìm kiếm một nơi ở lý tưởng.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường 17/3, Thị trấn Chư Sê. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
23

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chư Sê Đường 17/3 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Nguyễn Văn Trỗi 3.510.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Chư Sê Đường 17/3 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Văn Trỗi - Hoàng Hoa Thám 2.970.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Chư Sê Đường 17/3 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hoàng Hoa Thám - Võ Thị Sáu 2.760.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Chư Sê Đường 17/3 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Võ Thị Sáu - Hết ranh giới thị trấn 1.740.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Chư Sê Đường 17/3 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Nguyễn Văn Trỗi 2.808.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Chư Sê Đường 17/3 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Văn Trỗi - Hoàng Hoa Thám 2.376.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Chư Sê Đường 17/3 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hoàng Hoa Thám - Võ Thị Sáu 2.208.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Chư Sê Đường 17/3 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Võ Thị Sáu - Hết ranh giới thị trấn 1.392.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Chư Sê Đường 17/3 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Nguyễn Văn Trỗi 2.808.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10 Huyện Chư Sê Đường 17/3 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Văn Trỗi - Hoàng Hoa Thám 2.376.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
11 Huyện Chư Sê Đường 17/3 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hoàng Hoa Thám - Võ Thị Sáu 2.208.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Chư Sê Đường 17/3 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Võ Thị Sáu - Hết ranh giới thị trấn 1.392.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện