08:19 - 23/09/2024

Bảng giá đất Tại Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Huyện Chư Sê Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Chư Sê, Tỉnh Gia Lai: Đoạn Từ Ranh Giới Thị Trấn Đến Trần Nhân Tông

Bảng giá đất tại huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai cho đường Hùng Vương (từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin này rất quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 610.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hùng Vương có mức giá 610.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất phản ánh tiềm năng phát triển và tính hấp dẫn cho các dự án đầu tư. Giá trị hợp lý này giúp người mua có nhiều lựa chọn cho không gian sống hoặc đầu tư bất động sản.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng, giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Chư Sê. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
7

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Ranh giới thị trấn - Trần Nhân Tông 610.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Nhân Tông - Hết ranh giới cổng làng Hăng Ring 1.450.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hết ranh giới cổng làng Hăng Ring - Hết ranh giới trường Lê Qúy Đôn 1.270.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hết ranh giới trường Lê Qúy Đôn - Đường Nguyễn Thiện Thuật 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Đường Nguyễn Thiện Thuật - Ngã 4 Cách Mạng-Quang Trung 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Ngã 4 Cách Mạng-Quang Trung - Nguyễn Trãi 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Trãi - Đường 17-8 2.290.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Đường 17-8 - Hoàng Văn Thụ 2.410.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hoàng Văn Thụ - Trần Quốc Toản 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Quốc Toản - Ngô Thời Nhậm 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Ngô Thời Nhậm - Võ Thị Sáu 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Võ Thị Sáu - Hết ranh giới Thị trấn 2.050.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Ranh giới thị trấn - Trần Nhân Tông 488.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
14 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Nhân Tông - Hết ranh giới cổng làng Hăng Ring 1.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
15 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hết ranh giới cổng làng Hăng Ring - Hết ranh giới trường Lê Qúy Đôn 1.016.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
16 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hết ranh giới trường Lê Qúy Đôn - Đường Nguyễn Thiện Thuật 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
17 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Đường Nguyễn Thiện Thuật - Ngã 4 Cách Mạng-Quang Trung 1.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
18 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Ngã 4 Cách Mạng-Quang Trung - Nguyễn Trãi 1.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Trãi - Đường 17-8 1.832.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Đường 17-8 - Hoàng Văn Thụ 1.928.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hoàng Văn Thụ - Trần Quốc Toản 2.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Quốc Toản - Ngô Thời Nhậm 1.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Ngô Thời Nhậm - Võ Thị Sáu 1.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Võ Thị Sáu - Hết ranh giới Thị trấn 1.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Ranh giới thị trấn - Trần Nhân Tông 488.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
26 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Nhân Tông - Hết ranh giới cổng làng Hăng Ring 1.160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
27 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hết ranh giới cổng làng Hăng Ring - Hết ranh giới trường Lê Qúy Đôn 1.016.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
28 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hết ranh giới trường Lê Qúy Đôn - Đường Nguyễn Thiện Thuật 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
29 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Đường Nguyễn Thiện Thuật - Ngã 4 Cách Mạng-Quang Trung 1.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
30 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Ngã 4 Cách Mạng-Quang Trung - Nguyễn Trãi 1.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
31 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Trãi - Đường 17-8 1.832.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
32 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Đường 17-8 - Hoàng Văn Thụ 1.928.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
33 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hoàng Văn Thụ - Trần Quốc Toản 2.480.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
34 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Trần Quốc Toản - Ngô Thời Nhậm 1.760.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
35 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Ngô Thời Nhậm - Võ Thị Sáu 1.520.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
36 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Võ Thị Sáu - Hết ranh giới Thị trấn 1.640.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện