11:25 - 23/09/2024

Bảng giá đất Tại Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Huyện Chư Sê Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Chư Sê, Gia Lai: Đoạn Từ Hùng Vương Đến Võ Nguyên Giáp

Bảng giá đất tại huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường từ Hùng Vương đến Võ Nguyên Giáp, thuộc thôn Trần Nhân Tông, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá là 420.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong hẻm loại 1, cho thấy giá trị đất ở mức hợp lý, thích hợp cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội phát triển trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và được bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực Trần Nhân Tông, Thị trấn Chư Sê. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ quyết định đầu tư và mua bán đất đai hiệu quả.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
9

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Võ Nguyên Giáp 420.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - Hết ranh giới trường THPT Trường Chinh 410.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hết ranh giới trường THPT Trường Chinh - Cầu Ia Ring (cầu Tốt Tâu) 320.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Cầu Ia Ring (cầu Tốt Tâu) - Hết ranh giới thị trấn 300.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Võ Nguyên Giáp 336.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - Hết ranh giới trường THPT Trường Chinh 328.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hết ranh giới trường THPT Trường Chinh - Cầu Ia Ring (cầu Tốt Tâu) 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Cầu Ia Ring (cầu Tốt Tâu) - Hết ranh giới thị trấn 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Võ Nguyên Giáp 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - Hết ranh giới trường THPT Trường Chinh 328.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
11 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hết ranh giới trường THPT Trường Chinh - Cầu Ia Ring (cầu Tốt Tâu) 256.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Chư Sê Trần Nhân Tông (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Cầu Ia Ring (cầu Tốt Tâu) - Hết ranh giới thị trấn 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện