STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
501 | Huyện Chư Pưh | D3 (QH số 3) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Anh Hùng Núp - D25 | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
502 | Huyện Chư Pưh | D4 (QH số 4) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hai Bà Trưng (QH) - D25 | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
503 | Huyện Chư Pưh | D4 (QH số 4) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hai Bà Trưng (QH) - D25 | 180.000 | 130.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
504 | Huyện Chư Pưh | D4 (QH số 4) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hai Bà Trưng (QH) - D25 | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
505 | Huyện Chư Pưh | Lý Tự Trọng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
506 | Huyện Chư Pưh | Lý Tự Trọng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung | 210.000 | 140.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
507 | Huyện Chư Pưh | Lý Tự Trọng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung | 180.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
508 | Huyện Chư Pưh | Lý Tự Trọng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
509 | Huyện Chư Pưh | Lý Tự Trọng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | (Đường QH) Quang Trung - Đường vành đai phía đông | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
510 | Huyện Chư Pưh | Lý Tự Trọng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | (Đường QH) Quang Trung - Đường vành đai phía đông | 180.000 | 130.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
511 | Huyện Chư Pưh | Lý Tự Trọng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | (Đường QH) Quang Trung - Đường vành đai phía đông | 150.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
512 | Huyện Chư Pưh | Đường D6-1 - Khu QH dân cư trước Trường THCS Nguyễn Trãi - Thị trấn Nhơn Hòa | Đường D7 - Đường D7-1 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
513 | Huyện Chư Pưh | Đường D7-1 - Khu QH dân cư trước Trường THCS Nguyễn Trãi - Thị trấn Nhơn Hòa | Quốc lộ 14 - Đường D6-1 | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
514 | Huyện Chư Pưh | Đường D7 - Khu QH dân cư trước Trường THCS Nguyễn Trãi - Thị trấn Nhơn Hòa | Quốc lộ 14 - Đường D6 | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
515 | Huyện Chư Pưh | Đường D7 - Khu QH dân cư trước Trường THCS Nguyễn Trãi - Thị trấn Nhơn Hòa | Đường D6 - Đường D6-1 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
516 | Huyện Chư Pưh | Đường D6 - Khu QH dân cư trước Trường THCS Nguyễn Trãi - Thị trấn Nhơn Hòa | Đường 7-1 - Đường D7 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
517 | Huyện Chư Pưh | Đường quy hoạch - Khu quy hoạch thôn Plei Dj Riếk (2 đường Đông - Tây) - Thị trấn Nhơn Hòa | Quốc lộ 14 - Đường vành đai | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
518 | Huyện Chư Pưh | Đường quy hoạch lô 2 (Bắc - Nam) - Khu quy hoạch thôn Plei Dj Riếk - Thị trấn Nhơn Hòa | Giáp Huyện đội - Hết đường | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
519 | Huyện Chư Pưh | Đường quy hoạch lô 3,4,5 (Bắc - Nam) - Khu quy hoạch thôn Plei Dj Riếk - Thị trấn Nhơn Hòa | Giáp Huyện đội - Hết đường | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
520 | Huyện Chư Pưh | Đường QH R 30 m - Khu QH chi tiết Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai và KDC xung quanh - Thị trấn Nhơn Hòa | Từ lô số 169 - đến hết lô 203 | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
521 | Huyện Chư Pưh | Đường QH R 17,5 m - Khu QH chi tiết Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai và KDC xung quanh - Thị trấn Nhơn Hòa | Từ lô số 86 - đến hết lô số 200 | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
522 | Huyện Chư Pưh | Đường QH R 17,5 m - Khu QH chi tiết Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai và KDC xung quanh - Thị trấn Nhơn Hòa | Từ lô số 34 - đến hết lô số 169 | 370.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
523 | Huyện Chư Pưh | Đường QH R 13 m - Khu QH chi tiết Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai và KDC xung quanh - Thị trấn Nhơn Hòa | Từ lô số 34 - đến hết lô 234 | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
524 | Huyện Chư Pưh | Đường QH R 13 m - Khu QH chi tiết Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai và KDC xung quanh - Thị trấn Nhơn Hòa | Từ lô số 85 - đến hết lô 120 | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
525 | Huyện Chư Pưh | Đường QH R 13 m - Khu QH chi tiết Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai và KDC xung quanh - Thị trấn Nhơn Hòa | Từ lô số 153 - đến hết lô 168 | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
526 | Huyện Chư Pưh | Đường QH R 13 m - Khu QH chi tiết Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai và KDC xung quanh - Thị trấn Nhơn Hòa | Từ lô số 35 - đến hết lô 68 | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
527 | Huyện Chư Pưh | Kinh Dương Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
528 | Huyện Chư Pưh | Kinh Dương Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 | 480.000 | 320.000 | 170.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
529 | Huyện Chư Pưh | Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
530 | Huyện Chư Pưh | Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
531 | Huyện Chư Pưh | Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa | Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 | 135.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
532 | Huyện Chư Pưh | Kinh Dương Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen | 144.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
533 | Huyện Chư Pưh | Kinh Dương Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
534 | Huyện Chư Pưh | Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
535 | Huyện Chư Pưh | Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen | 420.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
536 | Huyện Chư Pưh | Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen | 210.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
537 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ | 247.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
538 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ | 132.000 | 880.000 | 440.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
539 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ | 110.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
540 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ | 660.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
541 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ | 330.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
542 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly | 520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
543 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly | 276.000 | 184.000 | 920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
544 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
545 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly | 138.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
546 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly | 690.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
547 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng | 585.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
548 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng | 312.000 | 208.000 | 104.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
549 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng | 260.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
550 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng | 156.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
551 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa | Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng | 780.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
552 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu | 650.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
553 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu | 348.000 | 232.000 | 116.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
554 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu | 290.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
555 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu | 174.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
556 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa | Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu | 870.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
557 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
558 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng | 270.000 | 180.000 | 900.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
559 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng | 225.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
560 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng | 135.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
561 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng | 680.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
562 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng - Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 | 325.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
563 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng - Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 | 174.000 | 116.000 | 580.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
564 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng - Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 | 145.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
565 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng - Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 | 870.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
566 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa | Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng - Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 | 440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
567 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 - Hết ranh giới Thị trấn | 220.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
568 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 - Hết ranh giới Thị trấn | 120.000 | 800.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
569 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 - Hết ranh giới Thị trấn | 100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
570 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 - Hết ranh giới Thị trấn | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
571 | Huyện Chư Pưh | Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa | Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 - Hết ranh giới Thị trấn | 300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
572 | Huyện Chư Pưh | Nguyễn Văn Trỗi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hùng Vương - Nguyễn Thái Học | 620.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
573 | Huyện Chư Pưh | Nguyễn Văn Trỗi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hùng Vương - Nguyễn Thái Học | 330.000 | 220.000 | 145.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
574 | Huyện Chư Pưh | Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hùng Vương - Nguyễn Thái Học | 280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
575 | Huyện Chư Pưh | Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hùng Vương - Nguyễn Thái Học | 165.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
576 | Huyện Chư Pưh | Lê Duẩn (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Khu QH trước Trường Nguyễn Trãi - Đinh Tiên Hoàng | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
577 | Huyện Chư Pưh | Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Khu QH trước Trường Nguyễn Trãi - Đinh Tiên Hoàng | 390.000 | 260.000 | 155.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
578 | Huyện Chư Pưh | Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Khu QH trước Trường Nguyễn Trãi - Đinh Tiên Hoàng | 330.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
579 | Huyện Chư Pưh | Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Khu QH trước Trường Nguyễn Trãi - Đinh Tiên Hoàng | 195.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
580 | Huyện Chư Pưh | Lê Duẩn (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Đinh Tiên Hoàng - Huỳnh Khúc Kháng (đường QH) | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
581 | Huyện Chư Pưh | Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Đinh Tiên Hoàng - Huỳnh Khúc Kháng (đường QH) | 450.000 | 300.000 | 165.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
582 | Huyện Chư Pưh | Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Đinh Tiên Hoàng - Huỳnh Khúc Kháng (đường QH) | 380.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
583 | Huyện Chư Pưh | Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Đinh Tiên Hoàng - Huỳnh Khúc Kháng (đường QH) | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
584 | Huyện Chư Pưh | Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa | Đinh Tiên Hoàng - Huỳnh Khúc Kháng (đường QH) | 133.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
585 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hùng Vương - Nguyễn Thái Học | 144.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
586 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hùng Vương - Nguyễn Thái Học | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
587 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hùng Vương - Nguyễn Thái Học | 700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
588 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hùng Vương - Nguyễn Thái Học | 420.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
589 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa | Hùng Vương - Nguyễn Thái Học | 210.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
590 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Thái Học - Quang Trung | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
591 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Thái Học - Quang Trung | 480.000 | 320.000 | 170.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
592 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Thái Học - Quang Trung | 400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
593 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Thái Học - Quang Trung | 240.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
594 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa | Nguyễn Thái Học - Quang Trung | 135.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
595 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will | 840.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
596 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa | Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will | 450.000 | 300.000 | 165.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
597 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa | Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will | 380.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
598 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa | Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will | 230.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
599 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa | Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will | 133.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
600 | Huyện Chư Pưh | Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa | Bắt đầu thôn Tông Will - Hết khu dân cư làng Tông Will | 350.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Chư Pưh, Gia Lai - Đoạn D3 (QH số 3)
Bảng giá đất tại huyện Chư Pưh, Gia Lai cho đoạn đường D3 (từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đai tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định mua bán.
Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường D3 có mức giá 150.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị đất tại khu vực này tương đối thấp, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng và giao thông không thuận lợi. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm mức giá hợp lý cho các dự án lâu dài.
Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại huyện Chư Pưh, Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai
Bảng Giá Đất Huyện Chư Pưh, Gia Lai - Đoạn D4 (Mặt tiền đường)
Bảng giá đất tại huyện Chư Pưh, Gia Lai cho đoạn đường D4 (mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đai tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định mua bán.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường D4 có mức giá 300.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực mặt tiền đường, nơi có khả năng tiếp cận tốt với giao thông và các tiện ích xung quanh. Điều này mở ra cơ hội tốt cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp muốn khai thác tiềm năng kinh doanh tại đây.
Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại huyện Chư Pưh, Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Chư Pưh, Gia Lai - Đoạn D4 (Từ chỉ giới xây dựng đến mét thứ 100)
Bảng giá đất tại huyện Chư Pưh, Gia Lai cho đoạn đường D4 (từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đai tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định mua bán.
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường D4 có mức giá 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần chỉ giới xây dựng, có khả năng tiếp cận tốt với các tiện ích và giao thông. Mức giá này phản ánh giá trị đất hợp lý cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư.
Vị trí 2: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 130.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt là cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư lâu dài.
Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại huyện Chư Pưh, Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Chư Pưh, Gia Lai - Đoạn D4 (QH số 4)
Bảng giá đất tại huyện Chư Pưh, Gia Lai cho đoạn đường D4 (từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1, từ Hai Bà Trưng đến D25) đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại thị trấn Nhơn Hòa, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị Trí 1: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường D4 có mức giá là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong hẻm phụ, thường có giá trị thấp hơn so với các vị trí chính nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Với mức giá hợp lý, đây có thể là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư lâu dài hoặc tìm kiếm nhà ở với chi phí phải chăng.
Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Chư Pưh, Gia Lai: Đoạn Lý Tự Trọng (Mặt Tiền Đường)
Bảng giá đất tại huyện Chư Pưh, Gia Lai cho đoạn đường Lý Tự Trọng (mặt tiền đường, từ Kinh Dương Vương đến đường QH Quang Trung) - thị trấn Nhơn Hòa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Lý Tự Trọng có mức giá là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực mặt tiền đường, có giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và hạ tầng giao thông phát triển. Với mức giá này, khu vực này hấp dẫn đối với các nhà đầu tư và những người tìm kiếm cơ hội kinh doanh, tạo điều kiện cho việc phát triển thương mại và dịch vụ.
Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp người dân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn Lý Tự Trọng, từ đó hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.