Bảng giá đất Huyện Chư Pưh Gia Lai

Giá đất cao nhất tại Huyện Chư Pưh là: 2.784.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chư Pưh là: 5.000
Giá đất trung bình tại Huyện Chư Pưh là: 349.069
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Chư Pưh D3 (QH số 3) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - D25 150.000 - - - - Đất ở đô thị
502 Huyện Chư Pưh D4 (QH số 4) (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (QH) - D25 300.000 - - - - Đất ở đô thị
503 Huyện Chư Pưh D4 (QH số 4) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (QH) - D25 180.000 130.000 - - - Đất ở đô thị
504 Huyện Chư Pưh D4 (QH số 4) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (QH) - D25 150.000 - - - - Đất ở đô thị
505 Huyện Chư Pưh Lý Tự Trọng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung 350.000 - - - - Đất ở đô thị
506 Huyện Chư Pưh Lý Tự Trọng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung 210.000 140.000 - - - Đất ở đô thị
507 Huyện Chư Pưh Lý Tự Trọng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung 180.000 - - - - Đất ở đô thị
508 Huyện Chư Pưh Lý Tự Trọng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Kinh Dương Vương - (Đường QH) Quang Trung 135.000 - - - - Đất ở đô thị
509 Huyện Chư Pưh Lý Tự Trọng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa (Đường QH) Quang Trung - Đường vành đai phía đông 300.000 - - - - Đất ở đô thị
510 Huyện Chư Pưh Lý Tự Trọng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa (Đường QH) Quang Trung - Đường vành đai phía đông 180.000 130.000 - - - Đất ở đô thị
511 Huyện Chư Pưh Lý Tự Trọng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa (Đường QH) Quang Trung - Đường vành đai phía đông 150.000 - - - - Đất ở đô thị
512 Huyện Chư Pưh Đường D6-1 - Khu QH dân cư trước Trường THCS Nguyễn Trãi - Thị trấn Nhơn Hòa Đường D7 - Đường D7-1 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
513 Huyện Chư Pưh Đường D7-1 - Khu QH dân cư trước Trường THCS Nguyễn Trãi - Thị trấn Nhơn Hòa Quốc lộ 14 - Đường D6-1 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
514 Huyện Chư Pưh Đường D7 - Khu QH dân cư trước Trường THCS Nguyễn Trãi - Thị trấn Nhơn Hòa Quốc lộ 14 - Đường D6 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
515 Huyện Chư Pưh Đường D7 - Khu QH dân cư trước Trường THCS Nguyễn Trãi - Thị trấn Nhơn Hòa Đường D6 - Đường D6-1 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
516 Huyện Chư Pưh Đường D6 - Khu QH dân cư trước Trường THCS Nguyễn Trãi - Thị trấn Nhơn Hòa Đường 7-1 - Đường D7 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
517 Huyện Chư Pưh Đường quy hoạch - Khu quy hoạch thôn Plei Dj Riếk (2 đường Đông - Tây) - Thị trấn Nhơn Hòa Quốc lộ 14 - Đường vành đai 700.000 - - - - Đất ở đô thị
518 Huyện Chư Pưh Đường quy hoạch lô 2 (Bắc - Nam) - Khu quy hoạch thôn Plei Dj Riếk - Thị trấn Nhơn Hòa Giáp Huyện đội - Hết đường 600.000 - - - - Đất ở đô thị
519 Huyện Chư Pưh Đường quy hoạch lô 3,4,5 (Bắc - Nam) - Khu quy hoạch thôn Plei Dj Riếk - Thị trấn Nhơn Hòa Giáp Huyện đội - Hết đường 500.000 - - - - Đất ở đô thị
520 Huyện Chư Pưh Đường QH R 30 m - Khu QH chi tiết Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai và KDC xung quanh - Thị trấn Nhơn Hòa Từ lô số 169 - đến hết lô 203 370.000 - - - - Đất ở đô thị
521 Huyện Chư Pưh Đường QH R 17,5 m - Khu QH chi tiết Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai và KDC xung quanh - Thị trấn Nhơn Hòa Từ lô số 86 - đến hết lô số 200 370.000 - - - - Đất ở đô thị
522 Huyện Chư Pưh Đường QH R 17,5 m - Khu QH chi tiết Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai và KDC xung quanh - Thị trấn Nhơn Hòa Từ lô số 34 - đến hết lô số 169 370.000 - - - - Đất ở đô thị
523 Huyện Chư Pưh Đường QH R 13 m - Khu QH chi tiết Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai và KDC xung quanh - Thị trấn Nhơn Hòa Từ lô số 34 - đến hết lô 234 350.000 - - - - Đất ở đô thị
524 Huyện Chư Pưh Đường QH R 13 m - Khu QH chi tiết Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai và KDC xung quanh - Thị trấn Nhơn Hòa Từ lô số 85 - đến hết lô 120 350.000 - - - - Đất ở đô thị
525 Huyện Chư Pưh Đường QH R 13 m - Khu QH chi tiết Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai và KDC xung quanh - Thị trấn Nhơn Hòa Từ lô số 153 - đến hết lô 168 350.000 - - - - Đất ở đô thị
526 Huyện Chư Pưh Đường QH R 13 m - Khu QH chi tiết Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai và KDC xung quanh - Thị trấn Nhơn Hòa Từ lô số 35 - đến hết lô 68 350.000 - - - - Đất ở đô thị
527 Huyện Chư Pưh Kinh Dương Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
528 Huyện Chư Pưh Kinh Dương Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 480.000 320.000 170.000 - - Đất TM-DV đô thị
529 Huyện Chư Pưh Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
530 Huyện Chư Pưh Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
531 Huyện Chư Pưh Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Ranh giới xã Ia Hrú - Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 135.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
532 Huyện Chư Pưh Kinh Dương Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen 144.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
533 Huyện Chư Pưh Kinh Dương Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen 840.000 560.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
534 Huyện Chư Pưh Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen 700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
535 Huyện Chư Pưh Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen 420.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
536 Huyện Chư Pưh Kinh Dương Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118 - Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen 210.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
537 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ 247.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
538 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ 132.000 880.000 440.000 - - Đất TM-DV đô thị
539 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ 110.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
540 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ 660.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
541 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen - Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ 330.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
542 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly 520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
543 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly 276.000 184.000 920.000 - - Đất TM-DV đô thị
544 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly 230.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
545 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly 138.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
546 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ - Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly 690.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
547 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng 585.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
548 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng 312.000 208.000 104.000 - - Đất TM-DV đô thị
549 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng 260.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
550 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng 156.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
551 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly - Lý Thái Tổ và Phù Đổng 780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
552 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu 650.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
553 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu 348.000 232.000 116.000 - - Đất TM-DV đô thị
554 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu 290.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
555 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu 174.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
556 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Lý Thái Tổ và Phù Đổng - Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu 870.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
557 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
558 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng 270.000 180.000 900.000 - - Đất TM-DV đô thị
559 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng 225.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
560 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng 135.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
561 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu - Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng 680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
562 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng - Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 325.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
563 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng - Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 174.000 116.000 580.000 - - Đất TM-DV đô thị
564 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng - Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 145.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
565 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng - Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 870.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
566 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng - Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
567 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 - Hết ranh giới Thị trấn 220.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
568 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 - Hết ranh giới Thị trấn 120.000 800.000 400.000 - - Đất TM-DV đô thị
569 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 - Hết ranh giới Thị trấn 100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
570 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 - Hết ranh giới Thị trấn 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
571 Huyện Chư Pưh Hùng Vương (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151 - Hết ranh giới Thị trấn 300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
572 Huyện Chư Pưh Nguyễn Văn Trỗi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thái Học 620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
573 Huyện Chư Pưh Nguyễn Văn Trỗi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thái Học 330.000 220.000 145.000 - - Đất TM-DV đô thị
574 Huyện Chư Pưh Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thái Học 280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
575 Huyện Chư Pưh Nguyễn Văn Trỗi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thái Học 165.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
576 Huyện Chư Pưh Lê Duẩn (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Khu QH trước Trường Nguyễn Trãi - Đinh Tiên Hoàng 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
577 Huyện Chư Pưh Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Khu QH trước Trường Nguyễn Trãi - Đinh Tiên Hoàng 390.000 260.000 155.000 - - Đất TM-DV đô thị
578 Huyện Chư Pưh Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Khu QH trước Trường Nguyễn Trãi - Đinh Tiên Hoàng 330.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
579 Huyện Chư Pưh Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Khu QH trước Trường Nguyễn Trãi - Đinh Tiên Hoàng 195.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
580 Huyện Chư Pưh Lê Duẩn (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng - Huỳnh Khúc Kháng (đường QH) 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
581 Huyện Chư Pưh Lê Duẩn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng - Huỳnh Khúc Kháng (đường QH) 450.000 300.000 165.000 - - Đất TM-DV đô thị
582 Huyện Chư Pưh Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng - Huỳnh Khúc Kháng (đường QH) 380.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
583 Huyện Chư Pưh Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng - Huỳnh Khúc Kháng (đường QH) 230.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
584 Huyện Chư Pưh Lê Duẩn (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Đinh Tiên Hoàng - Huỳnh Khúc Kháng (đường QH) 133.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
585 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thái Học 144.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
586 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thái Học 840.000 560.000 280.000 - - Đất TM-DV đô thị
587 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thái Học 700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
588 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thái Học 420.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
589 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Thái Học 210.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
590 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học - Quang Trung 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
591 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học - Quang Trung 480.000 320.000 170.000 - - Đất TM-DV đô thị
592 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học - Quang Trung 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
593 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học - Quang Trung 240.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
594 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Thái Học - Quang Trung 135.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
595 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
596 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will 450.000 300.000 165.000 - - Đất TM-DV đô thị
597 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will 380.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
598 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will 230.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
599 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Quang Trung - Bắt đầu thôn Tông Will 133.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
600 Huyện Chư Pưh Đinh Tiên Hoàng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Bắt đầu thôn Tông Will - Hết khu dân cư làng Tông Will 350.000 - - - - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Chư Pưh, Gia Lai - Đoạn D3 (QH số 3)

Bảng giá đất tại huyện Chư Pưh, Gia Lai cho đoạn đường D3 (từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đai tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định mua bán.

Vị trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường D3 có mức giá 150.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị đất tại khu vực này tương đối thấp, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng và giao thông không thuận lợi. Tuy nhiên, đây vẫn có thể là cơ hội hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm mức giá hợp lý cho các dự án lâu dài.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại huyện Chư Pưh, Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai


Bảng Giá Đất Huyện Chư Pưh, Gia Lai - Đoạn D4 (Mặt tiền đường)

Bảng giá đất tại huyện Chư Pưh, Gia Lai cho đoạn đường D4 (mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đai tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định mua bán.

Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường D4 có mức giá 300.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực mặt tiền đường, nơi có khả năng tiếp cận tốt với giao thông và các tiện ích xung quanh. Điều này mở ra cơ hội tốt cho các nhà đầu tư và doanh nghiệp muốn khai thác tiềm năng kinh doanh tại đây.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại huyện Chư Pưh, Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Chư Pưh, Gia Lai - Đoạn D4 (Từ chỉ giới xây dựng đến mét thứ 100)

Bảng giá đất tại huyện Chư Pưh, Gia Lai cho đoạn đường D4 (từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đai tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định mua bán.

Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường D4 có mức giá 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần chỉ giới xây dựng, có khả năng tiếp cận tốt với các tiện ích và giao thông. Mức giá này phản ánh giá trị đất hợp lý cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư.

Vị trí 2: 130.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 130.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt là cho các dự án xây dựng nhà ở hoặc đầu tư lâu dài.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại huyện Chư Pưh, Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Chư Pưh, Gia Lai - Đoạn D4 (QH số 4)

Bảng giá đất tại huyện Chư Pưh, Gia Lai cho đoạn đường D4 (từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1, từ Hai Bà Trưng đến D25) đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại thị trấn Nhơn Hòa, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị Trí 1: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường D4 có mức giá là 150.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong hẻm phụ, thường có giá trị thấp hơn so với các vị trí chính nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Với mức giá hợp lý, đây có thể là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư lâu dài hoặc tìm kiếm nhà ở với chi phí phải chăng.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Tại Huyện Chư Pưh, Gia Lai: Đoạn Lý Tự Trọng (Mặt Tiền Đường)

Bảng giá đất tại huyện Chư Pưh, Gia Lai cho đoạn đường Lý Tự Trọng (mặt tiền đường, từ Kinh Dương Vương đến đường QH Quang Trung) - thị trấn Nhơn Hòa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Lý Tự Trọng có mức giá là 350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực mặt tiền đường, có giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng và hạ tầng giao thông phát triển. Với mức giá này, khu vực này hấp dẫn đối với các nhà đầu tư và những người tìm kiếm cơ hội kinh doanh, tạo điều kiện cho việc phát triển thương mại và dịch vụ.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là thông tin quan trọng giúp người dân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn Lý Tự Trọng, từ đó hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.