Bảng giá đất Huyện Chư Pưh Gia Lai

Giá đất cao nhất tại Huyện Chư Pưh là: 2.784.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chư Pưh là: 5.000
Giá đất trung bình tại Huyện Chư Pưh là: 349.069
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH) 210.000 - - - - Đất ở đô thị
102 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Hai Bà Trưng (Đường QH) 130.000 - - - - Đất ở đô thị
103 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết khu dân cư (Hết ranh giới thị trấn) 540.000 - - - - Đất ở đô thị
104 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết khu dân cư (Hết ranh giới thị trấn) 300.000 200.000 140.000 - - Đất ở đô thị
105 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết khu dân cư (Hết ranh giới thị trấn) 250.000 - - - - Đất ở đô thị
106 Huyện Chư Pưh Nguyễn Đình Chiểu (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết khu dân cư (Hết ranh giới thị trấn) 160.000 - - - - Đất ở đô thị
107 Huyện Chư Pưh Đường QH Phù Đổng- Bên cạnh thị trấn Nhơn Hòa (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám 120.000 - - - - Đất ở đô thị
108 Huyện Chư Pưh Đường QH Phù Đổng- Bên cạnh thị trấn Nhơn Hòa (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám 720.000 480.000 240.000 - - Đất ở đô thị
109 Huyện Chư Pưh Đường QH Phù Đổng- Bên cạnh thị trấn Nhơn Hòa (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám 600.000 - - - - Đất ở đô thị
110 Huyện Chư Pưh Đường QH Phù Đổng- Bên cạnh thị trấn Nhơn Hòa (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám 360.000 - - - - Đất ở đô thị
111 Huyện Chư Pưh Đường QH Phù Đổng- Bên cạnh thị trấn Nhơn Hòa (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám 180.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Kpă Klơng - Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) 400.000 - - - - Đất ở đô thị
113 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Kpă Klơng - Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) 240.000 160.000 - - - Đất ở đô thị
114 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Kpă Klơng - Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) 200.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Kpă Klơng - Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) 150.000 - - - - Đất ở đô thị
116 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) - Trần Hưng Đạo 960.000 - - - - Đất ở đô thị
117 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) - Trần Hưng Đạo 500.000 340.000 175.000 - - Đất ở đô thị
118 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) - Trần Hưng Đạo 420.000 - - - - Đất ở đô thị
119 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) - Trần Hưng Đạo 250.000 - - - - Đất ở đô thị
120 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư) - Trần Hưng Đạo 138.000 - - - - Đất ở đô thị
121 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 120.000 - - - - Đất ở đô thị
122 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 720.000 480.000 240.000 - - Đất ở đô thị
123 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 600.000 - - - - Đất ở đô thị
124 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 360.000 - - - - Đất ở đô thị
125 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 180.000 - - - - Đất ở đô thị
126 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 840.000 - - - - Đất ở đô thị
127 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 450.000 300.000 165.000 - - Đất ở đô thị
128 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 380.000 - - - - Đất ở đô thị
129 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 230.000 - - - - Đất ở đô thị
130 Huyện Chư Pưh Anh Hùng Núp (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 133.000 - - - - Đất ở đô thị
131 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Đình Chiểu - Trần Hưng Đạo 840.000 - - - - Đất ở đô thị
132 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Đình Chiểu - Trần Hưng Đạo 450.000 300.000 165.000 - - Đất ở đô thị
133 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Đình Chiểu - Trần Hưng Đạo 380.000 - - - - Đất ở đô thị
134 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Đình Chiểu - Trần Hưng Đạo 230.000 - - - - Đất ở đô thị
135 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Đình Chiểu - Trần Hưng Đạo 133.000 - - - - Đất ở đô thị
136 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 130.000 - - - - Đất ở đô thị
137 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 780.000 520.000 260.000 - - Đất ở đô thị
138 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 650.000 - - - - Đất ở đô thị
139 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 390.000 - - - - Đất ở đô thị
140 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Trần Hưng Đạo - Nguyễn Trãi 200.000 - - - - Đất ở đô thị
141 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 840.000 - - - - Đất ở đô thị
142 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 450.000 300.000 165.000 - - Đất ở đô thị
143 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 380.000 - - - - Đất ở đô thị
144 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 230.000 - - - - Đất ở đô thị
145 Huyện Chư Pưh Cách Mạng Tháng Tám (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Trãi - Phạm Văn Đồng 133.000 - - - - Đất ở đô thị
146 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 260.000 - - - - Đất ở đô thị
147 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 138.000 920.000 460.000 - - Đất ở đô thị
148 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 115.000 - - - - Đất ở đô thị
149 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 690.000 - - - - Đất ở đô thị
150 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 350.000 - - - - Đất ở đô thị
151 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong 144.000 - - - - Đất ở đô thị
152 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong 840.000 560.000 280.000 - - Đất ở đô thị
153 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong 700.000 - - - - Đất ở đô thị
154 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong 420.000 - - - - Đất ở đô thị
155 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Anh Hùng Núp - Lê Hồng Phong 210.000 - - - - Đất ở đô thị
156 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Lê Hồng Phong - Hai Bà Trưng (Đường QH) 960.000 - - - - Đất ở đô thị
157 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Lê Hồng Phong - Hai Bà Trưng (Đường QH) 500.000 340.000 175.000 - - Đất ở đô thị
158 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Lê Hồng Phong - Hai Bà Trưng (Đường QH) 420.000 - - - - Đất ở đô thị
159 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Lê Hồng Phong - Hai Bà Trưng (Đường QH) 250.000 - - - - Đất ở đô thị
160 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Lê Hồng Phong - Hai Bà Trưng (Đường QH) 138.000 - - - - Đất ở đô thị
161 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới thị trấn 650.000 - - - - Đất ở đô thị
162 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới thị trấn 360.000 240.000 150.000 - - Đất ở đô thị
163 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới thị trấn 300.000 - - - - Đất ở đô thị
164 Huyện Chư Pưh Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hai Bà Trưng (Đường QH) - Hết ranh giới thị trấn 180.000 - - - - Đất ở đô thị
165 Huyện Chư Pưh Nguyễn Trãi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám 195.000 - - - - Đất ở đô thị
166 Huyện Chư Pưh Nguyễn Trãi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám 102.000 680.000 340.000 - - Đất ở đô thị
167 Huyện Chư Pưh Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám 850.000 - - - - Đất ở đô thị
168 Huyện Chư Pưh Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám 510.000 - - - - Đất ở đô thị
169 Huyện Chư Pưh Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám 260.000 - - - - Đất ở đô thị
170 Huyện Chư Pưh Nguyễn Trãi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Cách Mạng Tháng Tám - Lê Hồng Phong 120.000 - - - - Đất ở đô thị
171 Huyện Chư Pưh Nguyễn Trãi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Cách Mạng Tháng Tám - Lê Hồng Phong 720.000 480.000 240.000 - - Đất ở đô thị
172 Huyện Chư Pưh Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Cách Mạng Tháng Tám - Lê Hồng Phong 600.000 - - - - Đất ở đô thị
173 Huyện Chư Pưh Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Cách Mạng Tháng Tám - Lê Hồng Phong 360.000 - - - - Đất ở đô thị
174 Huyện Chư Pưh Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Cách Mạng Tháng Tám - Lê Hồng Phong 180.000 - - - - Đất ở đô thị
175 Huyện Chư Pưh Nguyễn Trãi (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Lê Hồng Phong - Hết ranh giới TT 900.000 - - - - Đất ở đô thị
176 Huyện Chư Pưh Nguyễn Trãi (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Lê Hồng Phong - Hết ranh giới TT 480.000 320.000 170.000 - - Đất ở đô thị
177 Huyện Chư Pưh Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Lê Hồng Phong - Hết ranh giới TT 400.000 - - - - Đất ở đô thị
178 Huyện Chư Pưh Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Lê Hồng Phong - Hết ranh giới TT 240.000 - - - - Đất ở đô thị
179 Huyện Chư Pưh Nguyễn Trãi (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Lê Hồng Phong - Hết ranh giới TT 135.000 - - - - Đất ở đô thị
180 Huyện Chư Pưh Ngô Thời Nhậm (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 195.000 - - - - Đất ở đô thị
181 Huyện Chư Pưh Ngô Thời Nhậm (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 102.000 680.000 340.000 - - Đất ở đô thị
182 Huyện Chư Pưh Ngô Thời Nhậm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 850.000 - - - - Đất ở đô thị
183 Huyện Chư Pưh Ngô Thời Nhậm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 510.000 - - - - Đất ở đô thị
184 Huyện Chư Pưh Ngô Thời Nhậm (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Anh Hùng Núp 260.000 - - - - Đất ở đô thị
185 Huyện Chư Pưh Trần Quang Khải (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám 195.000 - - - - Đất ở đô thị
186 Huyện Chư Pưh Trần Quang Khải (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám 102.000 680.000 340.000 - - Đất ở đô thị
187 Huyện Chư Pưh Trần Quang Khải (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám 850.000 - - - - Đất ở đô thị
188 Huyện Chư Pưh Trần Quang Khải (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám 510.000 - - - - Đất ở đô thị
189 Huyện Chư Pưh Trần Quang Khải (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Cách Mạng Tháng Tám 260.000 - - - - Đất ở đô thị
190 Huyện Chư Pưh Nguyễn Chí Thanh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 110.000 - - - - Đất ở đô thị
191 Huyện Chư Pưh Nguyễn Chí Thanh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 600.000 400.000 200.000 - - Đất ở đô thị
192 Huyện Chư Pưh Nguyễn Chí Thanh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 500.000 - - - - Đất ở đô thị
193 Huyện Chư Pưh Nguyễn Chí Thanh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 300.000 - - - - Đất ở đô thị
194 Huyện Chư Pưh Nguyễn Chí Thanh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Hùng Vương - Nguyễn Tất Thành 150.000 - - - - Đất ở đô thị
195 Huyện Chư Pưh Nguyễn Chí Thanh (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Tất Thành - Quang Trung 960.000 - - - - Đất ở đô thị
196 Huyện Chư Pưh Nguyễn Chí Thanh (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Tất Thành - Quang Trung 500.000 340.000 175.000 - - Đất ở đô thị
197 Huyện Chư Pưh Nguyễn Chí Thanh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Tất Thành - Quang Trung 420.000 - - - - Đất ở đô thị
198 Huyện Chư Pưh Nguyễn Chí Thanh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Tất Thành - Quang Trung 250.000 - - - - Đất ở đô thị
199 Huyện Chư Pưh Nguyễn Chí Thanh (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Nhơn Hòa Nguyễn Tất Thành - Quang Trung 138.000 - - - - Đất ở đô thị
200 Huyện Chư Pưh Nguyễn Tất Thành (Mặt tiền đường) - Thị trấn Nhơn Hòa Lý Thái Tổ - Nguyễn Chí Thanh 960.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Chư Pưh, Gia Lai: Đường QH Phù Đổng Bên Cạnh Thị Trấn Nhơn Hòa

Bảng giá đất tại Huyện Chư Pưh, Gia Lai cho đoạn đường QH Phù Đổng (mặt tiền đường) bên cạnh Thị trấn Nhơn Hòa, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường QH Phù Đổng có mức giá 120.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mặt tiền đường, với tiềm năng phát triển cao do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Giá trị đất tại đây phản ánh sự phát triển của khu vực, là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua có nhu cầu về đất ở.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường QH Phù Đổng, Thị trấn Nhơn Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh tiềm năng phát triển của khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Chư Pưh, Gia Lai: Đường QH Phù Đổng Bên Cạnh Thị Trấn Nhơn Hòa

Bảng giá đất tại huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường QH Phù Đổng (từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai. Bảng giá này được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, nhằm cung cấp thông tin cụ thể về giá đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch đất đai.

Vị trí 1: 720.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 trên đường QH Phù Đổng là 720.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nằm gần các tiện ích công cộng và khu vực phát triển. Giá trị đất tại đây phản ánh nhu cầu cao từ người dân và nhà đầu tư.

Vị trí 2: 480.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 480.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ giá trị tương đối cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa hơn các trục đường chính.

Vị trí 3: 240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 240.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND, là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường QH Phù Đổng, huyện Chư Pưh, Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Chư Pưh, Gia Lai Cho Đường QH Phù Đổng

Bảng giá đất của huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai cho đường QH Phù Đổng - bên cạnh thị trấn Nhơn Hòa (từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Nhơn Hòa, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, phục vụ nhu cầu của người dân và nhà đầu tư.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường QH Phù Đổng có mức giá là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với một số vị trí khác, nhưng vẫn phản ánh tiềm năng phát triển của khu vực. Với vị trí gần các tuyến đường lớn như Hùng Vương và Cách Mạng Tháng Tám, khu vực này có khả năng thu hút các dự án đầu tư và tạo điều kiện sống tốt cho cư dân.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 24/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức định giá và đưa ra quyết định đầu tư bất động sản tại huyện Chư Pưh, Gia Lai.


Bảng Giá Đất Đường QH Phù Đổng, Huyện Chư Pưh, Gia Lai

Bảng giá đất của huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường QH Phù Đổng (từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) – Thị trấn Nhơn Hòa, loại đất ở đô thị, đã được ban hành theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất tại các vị trí khác nhau, hỗ trợ cho việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 360.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường QH Phù Đổng có mức giá là 360.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, với tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí gần các tiện ích và giao thông thuận lợi. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực, đồng thời tạo điều kiện cho các nhà đầu tư và người dân trong việc phát triển bất động sản.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường QH Phù Đổng, Thị trấn Nhơn Hòa, huyện Chư Pưh. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời góp phần vào sự phát triển bền vững của khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Chư Pưh, Gia Lai: Đường QH Phù Đổng Bên Cạnh Thị Trấn Nhơn Hòa

Bảng giá đất tại Huyện Chư Pưh, Gia Lai cho đoạn đường QH Phù Đổng (từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường QH Phù Đổng có mức giá 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị hợp lý, nằm trong hẻm phụ hoặc cuối hẻm, với tiềm năng phát triển do gần các tiện ích và giao thông thuận tiện. Giá trị đất tại đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua có nhu cầu tìm kiếm đất ở trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đường QH Phù Đổng, Thị trấn Nhơn Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh tiềm năng phát triển của khu vực.