11:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đồng Tháp - Vùng đất đầu tư bât động sản đầy hứa hẹn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Đồng Tháp nổi tiếng với vẻ đẹp thanh bình và biểu tượng sen hồng, đang dần khẳng định vị thế trên thị trường bất động sản miền Tây. Với bảng giá đất ban hành theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021, khu vực này mang đến nhiều cơ hội hấp dẫn cho nhà đầu tư nhờ tiềm năng phát triển vượt trội và mức giá đất còn rất cạnh tranh.

Phân tích giá đất và những tiềm năng đặc biệt của Đồng Tháp

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đồng Tháp dao động từ 45.000 đồng/m² đến 32.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.484.117 đồng/m². Các khu vực trung tâm như Thành phố Cao Lãnh và Thành phố Sa Đéc có giá đất cao hơn đáng kể nhờ vào sự phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị đồng bộ.

Đặc biệt, các tuyến đường lớn và khu vực gần các trung tâm thương mại hoặc hành chính đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Đồng Tháp có lợi thế so với các tỉnh lân cận ở chỗ giá đất vẫn ở mức thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng trưởng rất lớn. Những nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược ngắn hạn tại các khu vực trung tâm, nơi nhu cầu về nhà ở và bất động sản thương mại tăng cao.

Trong khi đó, các khu vực ven đô như Thanh Bình, Hồng Ngự lại phù hợp hơn với chiến lược đầu tư dài hạn khi hạ tầng đang được nâng cấp mạnh mẽ.

Vị trí chiến lược và cơ hội phát triển bất động sản tại Đồng Tháp

Đồng Tháp nằm trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long, có vị trí chiến lược khi tiếp giáp với Campuchia và nằm trên các tuyến giao thông huyết mạch của miền Tây Nam Bộ. Đây là một trong những trung tâm kinh tế nông nghiệp quan trọng nhất của cả nước với thế mạnh về lúa gạo, trái cây và thủy sản.

Sự phát triển của các khu công nghiệp như Trần Quốc Toản và các khu kinh tế cửa khẩu đang tạo nên động lực lớn cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, du lịch sinh thái và văn hóa cũng là một trong những yếu tố nổi bật giúp Đồng Tháp thu hút nhà đầu tư. Các điểm đến như Khu di tích Xẻo Quýt, Làng hoa Sa Đéc hay Tràm Chim không chỉ góp phần thúc đẩy du lịch mà còn mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án nâng cấp hạ tầng giao thông như cầu Cao Lãnh, tuyến đường cao tốc nối TP HCM với các tỉnh miền Tây, đang tạo ra sức bật lớn cho bất động sản tại Đồng Tháp. Những dự án này không chỉ giúp kết nối tốt hơn với các khu vực lân cận mà còn đẩy mạnh giao thương và thu hút đầu tư vào các khu đô thị và khu công nghiệp mới.

Đồng Tháp, với sự phát triển đồng bộ từ hạ tầng đến kinh tế, đang nổi lên như một vùng đất đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản. 

Giá đất cao nhất tại Đồng Tháp là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đồng Tháp là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Đồng Tháp là: 1.519.902 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4211

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
9101 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Chợ Trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9102 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Chợ Xẻo Mát - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9103 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 1 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9104 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Cụm dân cư trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9105 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Cụm dân cư xã Hòa Tân mở rộng - Khu vực 1 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9106 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Cụm dân cư Tân Lễ xã An Hiệp - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9107 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Cụm dân cư An Hiệp mở rộng - Khu vực 1 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9108 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Phú - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9109 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Long - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9110 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Cụm dân cư xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9111 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Khu dân cư chợ Bình Tiên xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9112 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Cụm dân cư Xẻo Mát - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9113 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn (xã An Nhơn) - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9114 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Cụm dân cư Xẻo Vạt xã Tân Bình - Khu vực 1 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9115 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Cụm dân cư Kênh Mới xã An Khánh - Khu vực 1 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9116 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Khu dân cư chợ An Khánh xã An Khánh - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9117 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Khu tái định cư Cụm công nghiệp Tân Lập - Khu vực 1 1.536.000 1.075.200 768.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9118 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Chợ Nha Mân - Khu vực 1 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9119 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung 2) - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9120 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Chợ An Khánh - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9121 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Chợ Trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9122 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Chợ Xẻo Mát - Khu vực 1 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9123 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Chợ Hang Mai xã An Nhơn - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9124 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 1 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9125 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9126 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư xã Hòa Tân mở rộng - Khu vực 1 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9127 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư Tân Lễ xã An Hiệp - Khu vực 1 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9128 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư xã An Hiệp - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9129 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư An Hiệp mở rộng - Khu vực 1 280.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9130 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Phú - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9131 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Long - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9132 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9133 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Khu dân cư chợ Bình Tiên xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9134 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư Xẻo Mát - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9135 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn (xã An Nhơn) - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9136 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư Hang Mai xã An Nhơn - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9137 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư Xẻo Vạt xã Tân Bình - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9138 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư Kênh Mới xã An Khánh - Khu vực 1 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9139 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Khu dân cư chợ An Khánh xã An Khánh - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9140 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Chợ Nha Mân - Khu vực 1 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9141 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung 2) - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9142 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Chợ Tân Phú Trung 1 - Khu vực 1 440.000 308.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9143 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Chợ Phú Hựu - Khu vực 1 440.000 308.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9144 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Chợ An Khánh - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9145 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Chợ An Phú Thuận - Khu vực 1 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9146 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Chợ Trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9147 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Chợ Xẻo Mát - Khu vực 1 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9148 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9149 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9150 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư xã Hòa Tân mở rộng - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9151 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư Tân Lễ xã An Hiệp - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9152 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư xã An Hiệp - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9153 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư An Hiệp mở rộng - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9154 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Phú - Khu vực 1 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9155 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Long - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9156 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9157 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Khu dân cư chợ Bình Tiên xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9158 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư Xẻo Mát - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9159 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn (xã An Nhơn) - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9160 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư Xẻo Vạt xã Tân Bình - Khu vực 1 440.000 308.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9161 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư Kênh Mới xã An Khánh - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9162 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Khu dân cư chợ An Khánh xã An Khánh - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9163 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Từ kênh thủy lợi (ranh thị trấn Cái Tàu Hạ) - đường nối vào cầu Sông Dưa) 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9164 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Từ đường nối vào cầu Sông Dưa - cầu Nha Mân 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9165 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Từ cầu Nha Mân - đến ranh xã Tân Nhuận Đông - Tân Bình 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9166 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Từ ranh xã Tân Nhuận Đông, Tân Bình - ranh thành phố Sa Đéc 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9167 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 854 - Khu vực 2 Đoạn 1: Từ Quốc lộ 80 - hết ranh Cụm dân cư Tân Nhuận Đông 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9168 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 854 - Khu vực 2 Đoạn 2: Ranh Cụm dân cư Tân Nhuận Đông - cầu Chùa 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9169 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 854 - Khu vực 2 Đoạn 3: Cầu Chùa - cầu ông Đại 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9170 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 854 - Khu vực 2 Đoạn 4: Cầu ông Đại - cầu Xẻo Mát 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9171 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 854 - Khu vực 2 Đoạn 5: Cầu Xẻo Mát - giáp ĐT 908 Vĩnh Long 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9172 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 (cũ) - Khu vực 2 Đoạn 1: Từ Tân Phú Đông - Rạch Miễu 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9173 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 (cũ) - Khu vực 2 Đoạn 2: Từ cầu Rạch Miễu - cầu Bà Nhiên 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9174 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 (cũ) - Khu vực 2 Đoạn 3: Từ cầu Bà Nhiên - cầu Bà Gọ 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9175 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 (cũ) - Khu vực 2 Đoạn 5: Đường Tân Long từ cầu Bà Gọ - ranh xã Long Thắng 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9176 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh 853 (mới) - Khu vực 2 Đoạn 1: Từ ranh thành phố Sa Đéc - rạch Ông Sáu Đéc 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9177 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh 853 (mới) - Khu vực 2 Đoạn 2: Từ cầu rạch Ông Sáu Đéc - cầu Cây Trượng 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9178 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh 853 (mới) - Khu vực 2 Đoạn 3: Từ cầu Cây Trượng - ranh huyện Lai Vung 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9179 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Huyện lộ, Lộ liên xã - Khu vực 2 Đường từ Cầu Xẻo Mát - cầu Xẻo Dời 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9180 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Huyện lộ, Lộ liên xã - Khu vực 2 Đường từ Cầu Xẻo Dời - cầu Xẻo Trầu 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9181 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Xẻo Trầu - An Phú Thuận - Thạnh Quới - Khu vực 2 Đoạn từ ranh thị trấn Cái Tàu Hạ - cầu Rạch Ấp 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9182 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Xẻo Trầu - An Phú Thuận - Thạnh Quới - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Vàm Kinh - Lãnh Lân 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9183 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Xẻo Trầu - An Phú Thuận - Thạnh Quới - Khu vực 2 Đường Rạch Cầu (xã Tân Nhuận Đông) - ranh xã An Khánh 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9184 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Tân Hội An Phú Thuận (nối Hương lộ 18) - Khu vực 2 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9185 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Mù U - Khu vực 2 cầu Mù U - giáp đường ĐT 854 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9186 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Huyện lộ Kênh Mới - Khu vực 2 đường ĐT 854 - ranh tỉnh Vĩnh Long 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9187 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Bà Tơ (Hòa Tân - An Khánh) - Khu vực 2 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9188 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Tân Phú - Khu vực 2 Vàm Trại Quán - UBND xã Tân Phú 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9189 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Gỗ Đền - Phú Long - Khu vực 2 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9190 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Rau Cần - Xã Khánh - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Phú Long - Ngã Sáu 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9191 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Rau Cần - Xã Khánh - Khu vực 2 Đoạn từ Ngã Sáu - ranh tỉnh Vĩnh Long 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9192 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Chùa - Trại Quán - Khu vực 2 Quốc lộ 80 - rạch Bình Tiên 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9193 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Chùa - Trại Quán - Khu vực 2 rạch Bình Tiên - Trại Quán 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9194 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường từ cầu Ngã Ba Tân Hựu - cầu Gọc Gừa - Khu vực 2 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9195 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường từ cầu Ngã Ba Tân Hựu - cầu Phú Long - Khu vực 2 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9196 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Sông Tiền - Khu vực 2 Đoạn từ bến đò cồn An Hòa (Em Ba) - ranh xã An Nhơn 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9197 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Sông Tiền - Khu vực 2 Đoạn từ ranh xã An Nhơn - cầu Cái Đôi 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9198 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường An Khánh - An Phú Thuận - Lộc Hoà - Khu vực 2 đường ĐT 854 - cầu Hàn Thẻ 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9199 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Cần Thơ - Huyện Hàm - Khu vực 2 đoạn UBND xã Tân Phú - ranh tỉnh Vĩnh Long 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9200 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường nối ĐT 853 (cũ) - ĐT 853 (mới) - Khu vực 2 Từ giáp đường ĐT 853 mới - ranh quy hoạch cụm dân cư chợ Bình Tiên 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...