Bảng giá đất Tại Lộ L3 - Đường nối ĐT 853 (cũ) - ĐT 853 (mới) - Khu vực 2 Huyện Châu Thành Đồng Tháp

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường nối ĐT 853 (cũ) - ĐT 853 (mới) - Khu vực 2 Từ giáp đường ĐT 853 mới - ranh quy hoạch cụm dân cư chợ Bình Tiên 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường nối ĐT 853 (cũ) - ĐT 853 (mới) - Khu vực 2 Từ ranh quy hoạch cụm dân cư chợ Bình Tiên - đường ĐT 853 cũ 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường nối ĐT 853 (cũ) - ĐT 853 (mới) - Khu vực 2 Từ giáp đường ĐT 853 mới - ranh quy hoạch cụm dân cư chợ Bình Tiên 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường nối ĐT 853 (cũ) - ĐT 853 (mới) - Khu vực 2 Từ ranh quy hoạch cụm dân cư chợ Bình Tiên - đường ĐT 853 cũ 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường nối ĐT 853 (cũ) - ĐT 853 (mới) - Khu vực 2 Từ giáp đường ĐT 853 mới - ranh quy hoạch cụm dân cư chợ Bình Tiên 240.000 180.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường nối ĐT 853 (cũ) - ĐT 853 (mới) - Khu vực 2 Từ ranh quy hoạch cụm dân cư chợ Bình Tiên - đường ĐT 853 cũ 540.000 378.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Đồng Tháp cho Đoạn Đường Lộ L3 - Đường Nối ĐT 853 (Cũ) và ĐT 853 (Mới)

Bảng giá đất của huyện Châu Thành, Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L3 tại khu vực Đường Nối ĐT 853 (Cũ) và ĐT 853 (Mới), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực, từ giáp đường ĐT 853 mới đến ranh quy hoạch cụm dân cư chợ Bình Tiên.

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L3 từ giáp đường ĐT 853 mới đến ranh quy hoạch cụm dân cư chợ Bình Tiên có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự ưu tiên về vị trí hoặc điều kiện đất đai. Mức giá này cho thấy khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển, hoặc có tiềm năng tăng giá cao trong tương lai, làm cho đây là lựa chọn hấp dẫn cho các mục đích đầu tư hoặc sinh sống.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị ổn định trong khu vực Đường Nối ĐT 853 (Cũ) và ĐT 853 (Mới). Khu vực này có thể nằm gần vị trí 1 nhưng không có các yếu tố nổi bật như tiện ích công cộng hoặc hạ tầng đặc biệt, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Mức giá này vẫn phản ánh sự phát triển của khu vực và phù hợp cho các dự án đầu tư hoặc nhu cầu sinh sống.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 300.000 VNĐ/m², tương đương với mức giá của vị trí 2. Mức giá này cho thấy sự đồng đều trong giá trị đất ở khu vực Đường Nối ĐT 853 (Cũ) và ĐT 853 (Mới). Khu vực này có thể nằm ở phần xa hơn hoặc ít phát triển hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn có mức giá hợp lý cho các nhu cầu đầu tư hoặc sinh sống.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Lộ L3, Đường Nối ĐT 853 (Cũ) và ĐT 853 (Mới), từ giáp đường ĐT 853 mới đến ranh quy hoạch cụm dân cư chợ Bình Tiên, huyện Châu Thành. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện