11:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đồng Tháp - Vùng đất đầu tư bât động sản đầy hứa hẹn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Đồng Tháp nổi tiếng với vẻ đẹp thanh bình và biểu tượng sen hồng, đang dần khẳng định vị thế trên thị trường bất động sản miền Tây. Với bảng giá đất ban hành theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021, khu vực này mang đến nhiều cơ hội hấp dẫn cho nhà đầu tư nhờ tiềm năng phát triển vượt trội và mức giá đất còn rất cạnh tranh.

Phân tích giá đất và những tiềm năng đặc biệt của Đồng Tháp

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đồng Tháp dao động từ 45.000 đồng/m² đến 32.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.484.117 đồng/m². Các khu vực trung tâm như Thành phố Cao Lãnh và Thành phố Sa Đéc có giá đất cao hơn đáng kể nhờ vào sự phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị đồng bộ.

Đặc biệt, các tuyến đường lớn và khu vực gần các trung tâm thương mại hoặc hành chính đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Đồng Tháp có lợi thế so với các tỉnh lân cận ở chỗ giá đất vẫn ở mức thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng trưởng rất lớn. Những nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược ngắn hạn tại các khu vực trung tâm, nơi nhu cầu về nhà ở và bất động sản thương mại tăng cao.

Trong khi đó, các khu vực ven đô như Thanh Bình, Hồng Ngự lại phù hợp hơn với chiến lược đầu tư dài hạn khi hạ tầng đang được nâng cấp mạnh mẽ.

Vị trí chiến lược và cơ hội phát triển bất động sản tại Đồng Tháp

Đồng Tháp nằm trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long, có vị trí chiến lược khi tiếp giáp với Campuchia và nằm trên các tuyến giao thông huyết mạch của miền Tây Nam Bộ. Đây là một trong những trung tâm kinh tế nông nghiệp quan trọng nhất của cả nước với thế mạnh về lúa gạo, trái cây và thủy sản.

Sự phát triển của các khu công nghiệp như Trần Quốc Toản và các khu kinh tế cửa khẩu đang tạo nên động lực lớn cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, du lịch sinh thái và văn hóa cũng là một trong những yếu tố nổi bật giúp Đồng Tháp thu hút nhà đầu tư. Các điểm đến như Khu di tích Xẻo Quýt, Làng hoa Sa Đéc hay Tràm Chim không chỉ góp phần thúc đẩy du lịch mà còn mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án nâng cấp hạ tầng giao thông như cầu Cao Lãnh, tuyến đường cao tốc nối TP HCM với các tỉnh miền Tây, đang tạo ra sức bật lớn cho bất động sản tại Đồng Tháp. Những dự án này không chỉ giúp kết nối tốt hơn với các khu vực lân cận mà còn đẩy mạnh giao thương và thu hút đầu tư vào các khu đô thị và khu công nghiệp mới.

Đồng Tháp, với sự phát triển đồng bộ từ hạ tầng đến kinh tế, đang nổi lên như một vùng đất đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản. 

Giá đất cao nhất tại Đồng Tháp là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đồng Tháp là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Đồng Tháp là: 1.519.902 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4211

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
9001 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Chợ Trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
9002 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Chợ Xẻo Mát - Khu vực 1 700.000 490.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
9003 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
9004 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở nông thôn
9005 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư xã Hòa Tân mở rộng - Khu vực 1 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9006 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư Tân Lễ xã An Hiệp - Khu vực 1 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9007 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư xã An Hiệp - Khu vực 1 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9008 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư An Hiệp mở rộng - Khu vực 1 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9009 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Phú - Khu vực 1 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9010 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Long - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9011 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 450.000 315.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9012 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Khu dân cư chợ Bình Tiên xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9013 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư Xẻo Mát - Khu vực 1 450.000 315.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9014 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn (xã An Nhơn) - Khu vực 1 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
9015 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư Xẻo Vạt xã Tân Bình - Khu vực 1 550.000 385.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9016 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư Kênh Mới xã An Khánh - Khu vực 1 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9017 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Khu dân cư chợ An Khánh xã An Khánh - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9018 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Từ kênh thủy lợi (ranh thị trấn Cái Tàu Hạ) - đường nối vào cầu Sông Dưa) 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở nông thôn
9019 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Từ đường nối vào cầu Sông Dưa - cầu Nha Mân 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
9020 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Từ cầu Nha Mân - đến ranh xã Tân Nhuận Đông - Tân Bình 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
9021 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Từ ranh xã Tân Nhuận Đông, Tân Bình - ranh thành phố Sa Đéc 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở nông thôn
9022 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 854 - Khu vực 2 Đoạn 1: Từ Quốc lộ 80 - hết ranh Cụm dân cư Tân Nhuận Đông 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở nông thôn
9023 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 854 - Khu vực 2 Đoạn 2: Ranh Cụm dân cư Tân Nhuận Đông - cầu Chùa 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở nông thôn
9024 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 854 - Khu vực 2 Đoạn 3: Cầu Chùa - cầu ông Đại 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
9025 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 854 - Khu vực 2 Đoạn 4: Cầu ông Đại - cầu Xẻo Mát 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
9026 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 854 - Khu vực 2 Đoạn 5: Cầu Xẻo Mát - giáp ĐT 908 Vĩnh Long 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở nông thôn
9027 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 (cũ) - Khu vực 2 Đoạn 1: Từ Tân Phú Đông - Rạch Miễu 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9028 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 (cũ) - Khu vực 2 Đoạn 2: Từ cầu Rạch Miễu - cầu Bà Nhiên 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
9029 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 (cũ) - Khu vực 2 Đoạn 3: Từ cầu Bà Nhiên - cầu Bà Gọ 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9030 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 (cũ) - Khu vực 2 Đoạn 5: Đường Tân Long từ cầu Bà Gọ - ranh xã Long Thắng 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9031 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh 853 (mới) - Khu vực 2 Đoạn 1: Từ ranh thành phố Sa Đéc - rạch Ông Sáu Đéc 1.300.000 910.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
9032 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh 853 (mới) - Khu vực 2 Đoạn 2: Từ cầu rạch Ông Sáu Đéc - cầu Cây Trượng 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
9033 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh 853 (mới) - Khu vực 2 Đoạn 3: Từ cầu Cây Trượng - ranh huyện Lai Vung 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9034 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Huyện lộ, Lộ liên xã - Khu vực 2 Đường từ Cầu Xẻo Mát - cầu Xẻo Dời 800.000 560.000 400.000 - - Đất ở nông thôn
9035 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Huyện lộ, Lộ liên xã - Khu vực 2 Đường từ Cầu Xẻo Dời - cầu Xẻo Trầu 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
9036 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Xẻo Trầu - An Phú Thuận - Thạnh Quới - Khu vực 2 Đoạn từ ranh thị trấn Cái Tàu Hạ - cầu Rạch Ấp 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9037 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Xẻo Trầu - An Phú Thuận - Thạnh Quới - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Vàm Kinh - Lãnh Lân 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9038 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Xẻo Trầu - An Phú Thuận - Thạnh Quới - Khu vực 2 Đường Rạch Cầu (xã Tân Nhuận Đông) - ranh xã An Khánh 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9039 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Tân Hội An Phú Thuận (nối Hương lộ 18) - Khu vực 2 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9040 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Mù U - Khu vực 2 cầu Mù U - giáp đường ĐT 854 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9041 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Huyện lộ Kênh Mới - Khu vực 2 đường ĐT 854 - ranh tỉnh Vĩnh Long 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9042 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Bà Tơ (Hòa Tân - An Khánh) - Khu vực 2 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9043 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Tân Phú - Khu vực 2 Vàm Trại Quán - UBND xã Tân Phú 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9044 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Gỗ Đền - Phú Long - Khu vực 2 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9045 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Rau Cần - Xã Khánh - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Phú Long - Ngã Sáu 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9046 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Rau Cần - Xã Khánh - Khu vực 2 Đoạn từ Ngã Sáu - ranh tỉnh Vĩnh Long 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9047 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Chùa - Trại Quán - Khu vực 2 Quốc lộ 80 - rạch Bình Tiên 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
9048 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Chùa - Trại Quán - Khu vực 2 rạch Bình Tiên - Trại Quán 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9049 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường từ cầu Ngã Ba Tân Hựu - cầu Gọc Gừa - Khu vực 2 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9050 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường từ cầu Ngã Ba Tân Hựu - cầu Phú Long - Khu vực 2 750.000 525.000 375.000 - - Đất ở nông thôn
9051 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Sông Tiền - Khu vực 2 Đoạn từ bến đò cồn An Hòa (Em Ba) - ranh xã An Nhơn 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9052 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Sông Tiền - Khu vực 2 Đoạn từ ranh xã An Nhơn - cầu Cái Đôi 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9053 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường An Khánh - An Phú Thuận - Lộc Hoà - Khu vực 2 đường ĐT 854 - cầu Hàn Thẻ 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9054 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Cần Thơ - Huyện Hàm - Khu vực 2 đoạn UBND xã Tân Phú - ranh tỉnh Vĩnh Long 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9055 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường nối ĐT 853 (cũ) - ĐT 853 (mới) - Khu vực 2 Từ giáp đường ĐT 853 mới - ranh quy hoạch cụm dân cư chợ Bình Tiên 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9056 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường nối ĐT 853 (cũ) - ĐT 853 (mới) - Khu vực 2 Từ ranh quy hoạch cụm dân cư chợ Bình Tiên - đường ĐT 853 cũ 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
9057 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Rạch Ấp - Đường Cày - Khu vực 2 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9058 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Nhân Lương - Ông Tà - Khu vực 2 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9059 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Rạch Chùa - Nhân Lương - Khu vực 2 từ ĐT 854 xã Tân Thuận Đông - ĐT 854 xã Phú Hựu 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9060 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Tầm Vu (tuyến chính) - Khu vực 2 đoạn từ Ngã Năm Cây Mít - đường ĐT 853 mới 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9061 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Hội Xuân (tuyến chính) - Khu vực 2 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9062 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Đường bờ Tây Kênh Mới - Khu vực 2 Từ giáp ranh xã Phú Hựu - ranh tỉnh Vĩnh Long 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9063 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Đường Bà Khôi - Khu vực 2 đường Chùa - Ngã ba Bà Khôi 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9064 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Đường Nha Mân - Phú Long - Khu vực 2 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9065 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Đường Cầu Khỉ, xã Tân Bình - Khu vực 2 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9066 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Đường Lộ Tiểu Tân Xuân, xã Tân Bình - Khu vực 2 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9067 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Đường Vàm Trại quán - Miễu trắng, xã Tân Bình - Khu vực 2 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9068 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Điều chỉnh đường Bà Khôi, xã Tân Bình - Khu vực 2 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9069 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Đường An Thạnh - Lãnh Lân (ranh tỉnh Vĩnh Long), xã An Phú Thuận - Khu vực 2 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9070 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Đường Bắc - Nam rạch Xẻo Củi (ranh tỉnh Vĩnh Long), xã An Phú Thuận - Khu vực 2 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9071 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Đường Bắc rạch Xẻo Vang, xã An Phú Thuận - Khu vực 2 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9072 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Đường Giồng Nổi, xã Hòa Tân - Khu vực 2 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9073 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Đường cồn Bạch Viên, xã An Nhơn - Khu vực 2 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9074 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Đường Sông Dưa - Khu vực 2 đoạn từ QL 80 - đến cầu Sông Dưa), xã Tân Nhuận Đông 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
9075 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Đường Sông Dưa, xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 2 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
9076 Huyện Châu Thành Đất khu vực 3 - Toàn huyện 300.000 280.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
9077 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ Nha Mân - Khu vực 1 3.040.000 2.128.000 1.520.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9078 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ Tân Bình - Khu vực 1 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9079 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ Dinh xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9080 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ Rạch Cầu xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9081 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung 2) - Khu vực 1 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9082 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ Tân Phú Trung 1 - Khu vực 1 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9083 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ Phú Hựu - Khu vực 1 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9084 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ An Khánh - Khu vực 1 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9085 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ An Phú Thuận - Khu vực 1 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9086 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ Thực phẩm xã Tân Phú - Khu vực 1 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9087 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ Trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9088 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ Xẻo Mát - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9089 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ Hang Mai xã An Nhơn - Khu vực 1 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9090 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9091 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Cụm dân cư trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 1.160.000 812.000 580.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9092 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Phú - Khu vực 1 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9093 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Long - Khu vực 1 920.000 644.000 460.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9094 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Cụm dân cư xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9095 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Khu dân cư chợ Bình Tiên xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 920.000 644.000 460.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9096 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Cụm dân cư Xẻo Mát - Khu vực 1 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9097 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Khu dân cư chợ An Khánh xã An Khánh - Khu vực 1 920.000 644.000 460.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9098 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Chợ Nha Mân - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9099 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung 2) - Khu vực 1 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9100 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Chợ An Khánh - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...