STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9001 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Chợ Trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9002 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Chợ Xẻo Mát - Khu vực 1 | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9003 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9004 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Cụm dân cư trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9005 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Cụm dân cư xã Hòa Tân mở rộng - Khu vực 1 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9006 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Cụm dân cư Tân Lễ xã An Hiệp - Khu vực 1 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9007 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Cụm dân cư xã An Hiệp - Khu vực 1 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9008 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Cụm dân cư An Hiệp mở rộng - Khu vực 1 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9009 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Phú - Khu vực 1 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9010 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Long - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9011 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Cụm dân cư xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 | 450.000 | 315.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9012 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Khu dân cư chợ Bình Tiên xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9013 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Cụm dân cư Xẻo Mát - Khu vực 1 | 450.000 | 315.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9014 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn (xã An Nhơn) - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9015 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Cụm dân cư Xẻo Vạt xã Tân Bình - Khu vực 1 | 550.000 | 385.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9016 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Cụm dân cư Kênh Mới xã An Khánh - Khu vực 1 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9017 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Khu dân cư chợ An Khánh xã An Khánh - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9018 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 | Từ kênh thủy lợi (ranh thị trấn Cái Tàu Hạ) - đường nối vào cầu Sông Dưa) | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9019 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 | Từ đường nối vào cầu Sông Dưa - cầu Nha Mân | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9020 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 | Từ cầu Nha Mân - đến ranh xã Tân Nhuận Đông - Tân Bình | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9021 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 | Từ ranh xã Tân Nhuận Đông, Tân Bình - ranh thành phố Sa Đéc | 2.300.000 | 1.610.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9022 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 854 - Khu vực 2 | Đoạn 1: Từ Quốc lộ 80 - hết ranh Cụm dân cư Tân Nhuận Đông | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9023 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 854 - Khu vực 2 | Đoạn 2: Ranh Cụm dân cư Tân Nhuận Đông - cầu Chùa | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9024 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 854 - Khu vực 2 | Đoạn 3: Cầu Chùa - cầu ông Đại | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9025 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 854 - Khu vực 2 | Đoạn 4: Cầu ông Đại - cầu Xẻo Mát | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9026 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 854 - Khu vực 2 | Đoạn 5: Cầu Xẻo Mát - giáp ĐT 908 Vĩnh Long | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9027 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 (cũ) - Khu vực 2 | Đoạn 1: Từ Tân Phú Đông - Rạch Miễu | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9028 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 (cũ) - Khu vực 2 | Đoạn 2: Từ cầu Rạch Miễu - cầu Bà Nhiên | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9029 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 (cũ) - Khu vực 2 | Đoạn 3: Từ cầu Bà Nhiên - cầu Bà Gọ | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9030 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 (cũ) - Khu vực 2 | Đoạn 5: Đường Tân Long từ cầu Bà Gọ - ranh xã Long Thắng | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9031 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Đường tỉnh 853 (mới) - Khu vực 2 | Đoạn 1: Từ ranh thành phố Sa Đéc - rạch Ông Sáu Đéc | 1.300.000 | 910.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9032 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Đường tỉnh 853 (mới) - Khu vực 2 | Đoạn 2: Từ cầu rạch Ông Sáu Đéc - cầu Cây Trượng | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9033 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Đường tỉnh 853 (mới) - Khu vực 2 | Đoạn 3: Từ cầu Cây Trượng - ranh huyện Lai Vung | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9034 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Huyện lộ, Lộ liên xã - Khu vực 2 | Đường từ Cầu Xẻo Mát - cầu Xẻo Dời | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9035 | Huyện Châu Thành | Lộ L2 - Huyện lộ, Lộ liên xã - Khu vực 2 | Đường từ Cầu Xẻo Dời - cầu Xẻo Trầu | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9036 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Đường Xẻo Trầu - An Phú Thuận - Thạnh Quới - Khu vực 2 | Đoạn từ ranh thị trấn Cái Tàu Hạ - cầu Rạch Ấp | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9037 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Đường Xẻo Trầu - An Phú Thuận - Thạnh Quới - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Vàm Kinh - Lãnh Lân | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9038 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Đường Xẻo Trầu - An Phú Thuận - Thạnh Quới - Khu vực 2 | Đường Rạch Cầu (xã Tân Nhuận Đông) - ranh xã An Khánh | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9039 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Đường Tân Hội An Phú Thuận (nối Hương lộ 18) - Khu vực 2 | 500.000 | 350.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9040 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Đường Mù U - Khu vực 2 | cầu Mù U - giáp đường ĐT 854 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9041 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Huyện lộ Kênh Mới - Khu vực 2 | đường ĐT 854 - ranh tỉnh Vĩnh Long | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9042 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Đường Bà Tơ (Hòa Tân - An Khánh) - Khu vực 2 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9043 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Đường Tân Phú - Khu vực 2 | Vàm Trại Quán - UBND xã Tân Phú | 500.000 | 350.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9044 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Đường Gỗ Đền - Phú Long - Khu vực 2 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9045 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Đường Rau Cần - Xã Khánh - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Phú Long - Ngã Sáu | 500.000 | 350.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9046 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Đường Rau Cần - Xã Khánh - Khu vực 2 | Đoạn từ Ngã Sáu - ranh tỉnh Vĩnh Long | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9047 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Đường Chùa - Trại Quán - Khu vực 2 | Quốc lộ 80 - rạch Bình Tiên | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9048 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Đường Chùa - Trại Quán - Khu vực 2 | rạch Bình Tiên - Trại Quán | 500.000 | 350.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9049 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Đường từ cầu Ngã Ba Tân Hựu - cầu Gọc Gừa - Khu vực 2 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9050 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Đường từ cầu Ngã Ba Tân Hựu - cầu Phú Long - Khu vực 2 | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9051 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Đường Sông Tiền - Khu vực 2 | Đoạn từ bến đò cồn An Hòa (Em Ba) - ranh xã An Nhơn | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9052 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Đường Sông Tiền - Khu vực 2 | Đoạn từ ranh xã An Nhơn - cầu Cái Đôi | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9053 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Đường An Khánh - An Phú Thuận - Lộc Hoà - Khu vực 2 | đường ĐT 854 - cầu Hàn Thẻ | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9054 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Đường Cần Thơ - Huyện Hàm - Khu vực 2 | đoạn UBND xã Tân Phú - ranh tỉnh Vĩnh Long | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9055 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Đường nối ĐT 853 (cũ) - ĐT 853 (mới) - Khu vực 2 | Từ giáp đường ĐT 853 mới - ranh quy hoạch cụm dân cư chợ Bình Tiên | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9056 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Đường nối ĐT 853 (cũ) - ĐT 853 (mới) - Khu vực 2 | Từ ranh quy hoạch cụm dân cư chợ Bình Tiên - đường ĐT 853 cũ | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9057 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Đường Rạch Ấp - Đường Cày - Khu vực 2 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9058 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Đường Nhân Lương - Ông Tà - Khu vực 2 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9059 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Đường Rạch Chùa - Nhân Lương - Khu vực 2 | từ ĐT 854 xã Tân Thuận Đông - ĐT 854 xã Phú Hựu | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9060 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Đường Tầm Vu (tuyến chính) - Khu vực 2 | đoạn từ Ngã Năm Cây Mít - đường ĐT 853 mới | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9061 | Huyện Châu Thành | Lộ L3 - Đường Hội Xuân (tuyến chính) - Khu vực 2 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9062 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Đường bờ Tây Kênh Mới - Khu vực 2 | Từ giáp ranh xã Phú Hựu - ranh tỉnh Vĩnh Long | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9063 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Đường Bà Khôi - Khu vực 2 | đường Chùa - Ngã ba Bà Khôi | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9064 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Đường Nha Mân - Phú Long - Khu vực 2 | 500.000 | 350.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9065 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Đường Cầu Khỉ, xã Tân Bình - Khu vực 2 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9066 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Đường Lộ Tiểu Tân Xuân, xã Tân Bình - Khu vực 2 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9067 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Đường Vàm Trại quán - Miễu trắng, xã Tân Bình - Khu vực 2 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9068 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Điều chỉnh đường Bà Khôi, xã Tân Bình - Khu vực 2 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9069 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Đường An Thạnh - Lãnh Lân (ranh tỉnh Vĩnh Long), xã An Phú Thuận - Khu vực 2 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9070 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Đường Bắc - Nam rạch Xẻo Củi (ranh tỉnh Vĩnh Long), xã An Phú Thuận - Khu vực 2 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9071 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Đường Bắc rạch Xẻo Vang, xã An Phú Thuận - Khu vực 2 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9072 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Đường Giồng Nổi, xã Hòa Tân - Khu vực 2 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9073 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Đường cồn Bạch Viên, xã An Nhơn - Khu vực 2 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9074 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Đường Sông Dưa - Khu vực 2 | đoạn từ QL 80 - đến cầu Sông Dưa), xã Tân Nhuận Đông | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
9075 | Huyện Châu Thành | Lộ L4 - Đường Sông Dưa, xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 2 | 300.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9076 | Huyện Châu Thành | Đất khu vực 3 - Toàn huyện | 300.000 | 280.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
9077 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Chợ Nha Mân - Khu vực 1 | 3.040.000 | 2.128.000 | 1.520.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
9078 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Chợ Tân Bình - Khu vực 1 | 1.840.000 | 1.288.000 | 920.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
9079 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Chợ Dinh xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 1 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
9080 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Chợ Rạch Cầu xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 1 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
9081 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung 2) - Khu vực 1 | 1.040.000 | 728.000 | 520.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
9082 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Chợ Tân Phú Trung 1 - Khu vực 1 | 880.000 | 616.000 | 440.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
9083 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Chợ Phú Hựu - Khu vực 1 | 880.000 | 616.000 | 440.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
9084 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Chợ An Khánh - Khu vực 1 | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
9085 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Chợ An Phú Thuận - Khu vực 1 | 1.760.000 | 1.232.000 | 880.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
9086 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Chợ Thực phẩm xã Tân Phú - Khu vực 1 | 880.000 | 616.000 | 440.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
9087 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Chợ Trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
9088 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Chợ Xẻo Mát - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
9089 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Chợ Hang Mai xã An Nhơn - Khu vực 1 | 1.840.000 | 1.288.000 | 920.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
9090 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 1 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
9091 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Cụm dân cư trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 | 1.160.000 | 812.000 | 580.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
9092 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Phú - Khu vực 1 | 680.000 | 476.000 | 340.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
9093 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Long - Khu vực 1 | 920.000 | 644.000 | 460.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
9094 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Cụm dân cư xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 | 680.000 | 476.000 | 340.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
9095 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Khu dân cư chợ Bình Tiên xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 | 920.000 | 644.000 | 460.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
9096 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Cụm dân cư Xẻo Mát - Khu vực 1 | 680.000 | 476.000 | 340.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
9097 | Huyện Châu Thành | Lộ L1 - Khu dân cư chợ An Khánh xã An Khánh - Khu vực 1 | 920.000 | 644.000 | 460.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
9098 | Huyện Châu Thành | Lộ L2 - Chợ Nha Mân - Khu vực 1 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
9099 | Huyện Châu Thành | Lộ L2 - Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung 2) - Khu vực 1 | 880.000 | 616.000 | 440.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
9100 | Huyện Châu Thành | Lộ L2 - Chợ An Khánh - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Đồng Tháp: Lộ L4 - Chợ Trung Tâm Xã Hòa Tân - Khu Vực 1
Bảng giá đất của Huyện Châu Thành, Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L4, khu vực Chợ Trung Tâm Xã Hòa Tân, Khu vực 1, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí trong khu vực Chợ Trung Tâm Xã Hòa Tân, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L4, khu vực Chợ Trung Tâm Xã Hòa Tân, Khu vực 1 có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất tốt nhất tại đây. Mức giá này cho thấy khu vực có vị trí đắc địa, có thể nằm gần các tiện ích công cộng chính như chợ, trường học, hoặc các cơ sở dịch vụ quan trọng, đồng thời hạ tầng giao thông cũng rất thuận lợi. Điều này làm cho khu vực này trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư và nhu cầu sử dụng đất.
Vị trí 2: 630.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 630.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể trong khu vực. Khu vực này có thể có các yếu tố về tiện ích và hạ tầng tốt nhưng không nổi bật bằng vị trí 1. Mức giá này là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn mà vẫn đảm bảo các điều kiện cơ bản cho phát triển.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 450.000 VNĐ/m², mức giá thấp nhất trong khu vực đã nêu. Mức giá này phản ánh sự giảm giá rõ rệt so với vị trí 1 và 2, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng kém hơn. Đây là một lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất thấp hơn hoặc có ngân sách hạn chế cho các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và số 13/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lộ L4, khu vực Chợ Trung Tâm Xã Hòa Tân, Khu vực 1, Huyện Châu Thành. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp – Lộ L4, Khu Vực Chợ Xẻo Mát
Bảng giá đất tại huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L4, khu vực chợ Xẻo Mát, loại đất ở nông thôn, được quy định trong Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất đai để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực chợ Xẻo Mát có mức giá 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần chợ và các tiện ích công cộng. Mức giá cao hơn cho thấy cơ sở hạ tầng phát triển tốt và tiềm năng phát triển cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn và các kế hoạch phát triển trong khu vực.
Vị trí 2: 490.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 490.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ giá trị đất khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1, có thể do vị trí không gần chợ hoặc các tiện ích công cộng bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực phát triển.
Vị trí 3: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 350.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể vì vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng các vị trí cao hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn trong khu vực chợ Xẻo Mát.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lộ L4, khu vực chợ Xẻo Mát, huyện Châu Thành. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp – Lộ L4, Cụm Dân Cư Trung Tâm Xã Tân Nhuận Đông
Bảng giá đất tại huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L4, khu vực Cụm Dân Cư Trung Tâm xã Tân Nhuận Đông, loại đất ở nông thôn, được quy định trong Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, từ đó hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất đai để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong cụm dân cư trung tâm xã Tân Nhuận Đông có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần trung tâm và các tiện ích công cộng. Mức giá cao hơn cho thấy cơ sở hạ tầng phát triển tốt và tiềm năng phát triển cao. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn và các kế hoạch phát triển trong khu vực.
Vị trí 2: 840.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 840.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này vẫn giữ giá trị đất cao nhưng không bằng vị trí 1. Điều này có thể do vị trí không gần trung tâm hoặc các tiện ích công cộng bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 600.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển bằng các vị trí cao hơn. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn trong khu vực Cụm Dân Cư Trung Tâm xã Tân Nhuận Đông.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Lộ L4, khu vực Cụm Dân Cư Trung Tâm xã Tân Nhuận Đông, huyện Châu Thành. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực này.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Đồng Tháp cho Lộ L4 - Cụm Dân Cư Trung Tâm Xã Hòa Tân
Bảng giá đất tại huyện Châu Thành, Đồng Tháp cho khu vực Lộ L4, cụ thể là Cụm Dân Cư Trung Tâm xã Hòa Tân, loại đất ở nông thôn, đã được quy định trong Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất cho các vị trí trong khu vực này:
Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Cụm Dân Cư Trung Tâm xã Hòa Tân có mức giá 750.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá này, phản ánh giá trị đất tại khu vực có vị trí và điều kiện thuận lợi hơn, thường gần các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng khác. Mức giá này phù hợp với những dự án đầu tư lớn hoặc nhu cầu mua đất với giá trị cao.
Vị trí 2: 525.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 525.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Đây có thể là khu vực gần với các tiện ích công cộng nhưng không phải là trung tâm như vị trí 1. Mức giá này vẫn phản ánh một giá trị cao của đất và có thể là sự lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm giá trị hợp lý hơn trong khu vực.
Vị trí 3: 375.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 375.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho khu vực này. Mặc dù giá thấp hơn so với hai vị trí còn lại, mức giá này vẫn phù hợp với các khu vực có giá trị thấp hơn, có thể xa các tiện ích công cộng hoặc nằm ở vị trí không thuận lợi bằng. Tuy nhiên, đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc nhu cầu mua đất với ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Lộ L4 - Cụm Dân Cư Trung Tâm xã Hòa Tân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Châu Thành, Đồng Tháp - Đoạn Đường Lộ L4 - Cụm Dân Cư Xã Hòa Tân Mở Rộng
Bảng giá đất tại huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L4 - Cụm dân cư xã Hòa Tân mở rộng, khu vực 1, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị đất ở nông thôn và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L4, cụm dân cư xã Hòa Tân mở rộng có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các thửa đất nằm tại vị trí 1 trong khu vực, phản ánh giá trị thị trường đất ở nông thôn tại khu vực này.
Vị Trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 cũng là 300.000 VNĐ/m². Vị trí này có mức giá tương đương với vị trí 1, cho thấy sự đồng nhất về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực này.
Vị Trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 300.000 VNĐ/m². Tương tự như hai vị trí trước, giá đất tại vị trí 3 cũng là 300.000 VNĐ/m², phản ánh sự đồng nhất về giá trị đất trong đoạn đường Lộ L4.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định của UBND tỉnh Đồng Tháp là thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lộ L4 - Cụm dân cư xã Hòa Tân mở rộng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự đồng nhất về giá trị đất trong khu vực cụ thể.