11:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đồng Tháp - Vùng đất đầu tư bât động sản đầy hứa hẹn

Đồng Tháp nổi tiếng với vẻ đẹp thanh bình và biểu tượng sen hồng, đang dần khẳng định vị thế trên thị trường bất động sản miền Tây. Với bảng giá đất ban hành theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021, khu vực này mang đến nhiều cơ hội hấp dẫn cho nhà đầu tư nhờ tiềm năng phát triển vượt trội và mức giá đất còn rất cạnh tranh.

Phân tích giá đất và những tiềm năng đặc biệt của Đồng Tháp

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đồng Tháp dao động từ 45.000 đồng/m² đến 32.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.484.117 đồng/m². Các khu vực trung tâm như Thành phố Cao Lãnh và Thành phố Sa Đéc có giá đất cao hơn đáng kể nhờ vào sự phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị đồng bộ.

Đặc biệt, các tuyến đường lớn và khu vực gần các trung tâm thương mại hoặc hành chính đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Đồng Tháp có lợi thế so với các tỉnh lân cận ở chỗ giá đất vẫn ở mức thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng trưởng rất lớn. Những nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược ngắn hạn tại các khu vực trung tâm, nơi nhu cầu về nhà ở và bất động sản thương mại tăng cao.

Trong khi đó, các khu vực ven đô như Thanh Bình, Hồng Ngự lại phù hợp hơn với chiến lược đầu tư dài hạn khi hạ tầng đang được nâng cấp mạnh mẽ.

Vị trí chiến lược và cơ hội phát triển bất động sản tại Đồng Tháp

Đồng Tháp nằm trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long, có vị trí chiến lược khi tiếp giáp với Campuchia và nằm trên các tuyến giao thông huyết mạch của miền Tây Nam Bộ. Đây là một trong những trung tâm kinh tế nông nghiệp quan trọng nhất của cả nước với thế mạnh về lúa gạo, trái cây và thủy sản.

Sự phát triển của các khu công nghiệp như Trần Quốc Toản và các khu kinh tế cửa khẩu đang tạo nên động lực lớn cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, du lịch sinh thái và văn hóa cũng là một trong những yếu tố nổi bật giúp Đồng Tháp thu hút nhà đầu tư. Các điểm đến như Khu di tích Xẻo Quýt, Làng hoa Sa Đéc hay Tràm Chim không chỉ góp phần thúc đẩy du lịch mà còn mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án nâng cấp hạ tầng giao thông như cầu Cao Lãnh, tuyến đường cao tốc nối TP HCM với các tỉnh miền Tây, đang tạo ra sức bật lớn cho bất động sản tại Đồng Tháp. Những dự án này không chỉ giúp kết nối tốt hơn với các khu vực lân cận mà còn đẩy mạnh giao thương và thu hút đầu tư vào các khu đô thị và khu công nghiệp mới.

Đồng Tháp, với sự phát triển đồng bộ từ hạ tầng đến kinh tế, đang nổi lên như một vùng đất đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản. 

Giá đất cao nhất tại Đồng Tháp là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đồng Tháp là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Đồng Tháp là: 1.519.902 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4211

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành phố Cao Lãnh Đường Phạm Hữu Lầu Cầu Cái Tôm - bến phà Cao Lãnh (Phường 6) 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
702 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Đình Chiểu Võ Trường Toản - Nguyễn Huệ 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất TM - DV đô thị
703 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Huệ - Lê Lợi 25.600.000 17.920.000 12.800.000 - - Đất TM - DV đô thị
704 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Đình Chiểu Lê Lợi - Ngô Sĩ Liên 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM - DV đô thị
705 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Đình Chiểu Ngô Sĩ Liên - Cách mạng Tháng Tám 960.000 672.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
706 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thị Lựu Nguyễn Thái Học - Trần Thị Nhượng 2.640.000 1.848.000 1.320.000 - - Đất TM - DV đô thị
707 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thị Lựu Trần Thị Nhượng - Đinh Bộ Lĩnh 2.640.000 1.848.000 1.320.000 - - Đất TM - DV đô thị
708 Thành phố Cao Lãnh Phía trên Đường - Đường Lê Duẩn Nguyễn Huệ - Phù Đổng 1.200.000 840.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
709 Thành phố Cao Lãnh Phía bờ sông - Đường Lê Duẩn Nguyễn Huệ - Phù Đổng 800.000 640.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
710 Thành phố Cao Lãnh Phía trên Đường - Đường Lê Duẩn Phù Đổng - Tôn Đức Thắng 1.200.000 840.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
711 Thành phố Cao Lãnh Phía bờ sông - Đường Lê Duẩn Phù Đổng - Tôn Đức Thắng 800.000 640.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
712 Thành phố Cao Lãnh Phía trên Đường - Đường Lê Duẩn Tôn Đức Thắng - cầu Rạch Chanh 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV đô thị
713 Thành phố Cao Lãnh Phía bờ sông - Đường Lê Duẩn Tôn Đức Thắng - cầu Rạch Chanh 1.200.000 840.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
714 Thành phố Cao Lãnh Đường Bình Trị Đường 30 tháng 4 - cầu Bình Trị 640.000 640.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
715 Thành phố Cao Lãnh Đường Hoà Tây Nguyễn Thái Học - cầu Xẻo Bèo 1.280.000 896.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
716 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Hữu Trang Cầu Cái Sâu - Hoà Đông 960.000 672.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
717 Thành phố Cao Lãnh Đường Cái Sao Đường 30 tháng 4 - Đường Ông Thợ 640.000 640.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
718 Thành phố Cao Lãnh Đường Cái Sao Đường Ông Thợ - Nguyễn Chí Thanh 640.000 640.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
719 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Văn Năng Đường 30 tháng 4 - sông Tiền 640.000 640.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
720 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Văn Năng Đường 30 tháng 4 - giáp ranh xã Tân Nghĩa (huyện Cao Lãnh) 640.000 640.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
721 Thành phố Cao Lãnh Đường Đốc Binh Kiều Lê Lợi - Nguyễn Huệ 25.600.000 17.920.000 12.800.000 - - Đất TM - DV đô thị
722 Thành phố Cao Lãnh Đường Đốc Binh Kiều Nguyễn Huệ - Trương Định 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất TM - DV đô thị
723 Thành phố Cao Lãnh Đường Đinh Bộ Lĩnh Phạm Hữu Lầu - Hòa Đông 960.000 672.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
724 Thành phố Cao Lãnh Đường 7 mét (kể cả đường Nguyễn Thị Lựu nối dài từ cầu Nguyễn Thị Lựu và đoạn nối đến đường Hòa Đông) - Các tuyến đường Khu Tái định cư Hòa An - P4 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM - DV đô thị
725 Thành phố Cao Lãnh Đường 10,5 mét - Các tuyến đường Khu Tái định cư Hòa An - P4 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM - DV đô thị
726 Thành phố Cao Lãnh Đường 14 mét (kể cả đoạn nối đến đường Hòa Đông) - Các tuyến đường Khu Tái định cư Hòa An - P4 3.360.000 2.352.000 1.680.000 - - Đất TM - DV đô thị
727 Thành phố Cao Lãnh Đường tiếp giáp công viên - Các tuyến đường Khu Tái định cư Hòa An - P4 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM - DV đô thị
728 Thành phố Cao Lãnh Đường kênh Chợ (4-7-4) Lý Thường Kiệt - Nguyễn Trãi (4-7-4) 8.800.000 6.160.000 4.400.000 - - Đất TM - DV đô thị
729 Thành phố Cao Lãnh Đường kênh Chợ (4-7-4) Nguyễn Trãi - Ngô Quyền (4-7-4) 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất TM - DV đô thị
730 Thành phố Cao Lãnh Đường Sở Tư pháp Nguyễn Huệ - Sông Cao Lãnh 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM - DV đô thị
731 Thành phố Cao Lãnh Đường Sở Tư pháp Đường Ngô Quyền - đường Tân Việt Hoà 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM - DV đô thị
732 Thành phố Cao Lãnh Đường đê bao ven Sông Tiền Đường Phạm Hữu Lầu - Khém Vườn (Phường 6) 160.000 112.000 80.000 - - Đất TM - DV đô thị
733 Thành phố Cao Lãnh Đường đê bao ven Sông Tiền Khém Vườn - đường Hoà Đông (Hoà An) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV đô thị
734 Thành phố Cao Lãnh Quốc lộ N2B 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM - DV đô thị
735 Thành phố Cao Lãnh Tuyến tránh Quốc lộ 30 Ranh xã Phong Mỹ - sông Quảng Khánh 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV đô thị
736 Thành phố Cao Lãnh Tuyến tránh Quốc lộ 30 Sông Quảng Khánh - ranh xã An Bình, phường Mỹ Phú 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV đô thị
737 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Quang Diêu - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Lý Thường Kiệt 3.180.000 2.226.000 1.590.000 - - Đất SX - KD đô thị
738 Thành phố Cao Lãnh Đường Đặng Văn Bình - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 5.400.000 3.780.000 2.700.000 - - Đất SX - KD đô thị
739 Thành phố Cao Lãnh Đường giữa Ngân hàng BIDV - Sở LĐTB&XH - Phường 1 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất SX - KD đô thị
740 Thành phố Cao Lãnh Đường Phạm Ngũ Lão (bên hông Công ty HIDICO) - Phường 1 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX - KD đô thị
741 Thành phố Cao Lãnh Đường Võ Trường Toản - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 5.400.000 3.780.000 2.700.000 - - Đất SX - KD đô thị
742 Thành phố Cao Lãnh Đường Trương Định - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Đình Chiểu 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất SX - KD đô thị
743 Thành phố Cao Lãnh Đường Trương Định - Phường 1 Nguyễn Đình Chiểu - Lý Thường Kiệt 3.900.000 2.730.000 1.950.000 - - Đất SX - KD đô thị
744 Thành phố Cao Lãnh Đường Trương Định - Phường 1 Lý Thường Kiệt - cuối tuyến (đường Đ.02 bên hông Trụ sở Viettel) 3.180.000 2.226.000 1.590.000 - - Đất SX - KD đô thị
745 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Quí Đôn - Phường 1 4.500.000 3.150.000 2.250.000 - - Đất SX - KD đô thị
746 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Trường Tộ - Phường 1 Trương Định - Võ Trường Toản 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX - KD đô thị
747 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Văn Bảnh - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 900.000 630.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
748 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Văn Tre - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 3.180.000 2.226.000 1.590.000 - - Đất SX - KD đô thị
749 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Bình Trọng - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 900.000 630.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
750 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường 1 Nguyễn Quang Diêu - Lê Hồng Phong 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX - KD đô thị
751 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Phường 1 Lê Hồng Phong - cuối đường 900.000 630.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
752 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Phú - Phường 1 Trần Hưng Đạo - Tôn Đức Thắng 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX - KD đô thị
753 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Phú - Phường 1 Tôn Đức Thắng - Nguyễn Quang Diêu 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX - KD đô thị
754 Thành phố Cao Lãnh Phía trên đường - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng 2.100.000 1.470.000 1.050.000 - - Đất SX - KD đô thị
755 Thành phố Cao Lãnh Phía bờ sông - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất SX - KD đô thị
756 Thành phố Cao Lãnh Phía trên đường - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Tre 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất SX - KD đô thị
757 Thành phố Cao Lãnh Phía bờ sông - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Tre 840.000 588.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
758 Thành phố Cao Lãnh Phía trên đường - Đường nhựa mặt cắt 7m - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Văn Tre - Đường 30 tháng 4 840.000 588.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
759 Thành phố Cao Lãnh Phía bờ sông - Đường nhựa mặt cắt 7m - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Văn Tre - Đường 30 tháng 4 480.000 480.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
760 Thành phố Cao Lãnh Phía trên đường - Đường nhựa mặt cắt 3,5m - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Văn Tre - Đường 30 tháng 4 540.000 480.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
761 Thành phố Cao Lãnh Phía bờ sông - Đường nhựa mặt cắt 3,5m - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Nguyễn Văn Tre - Đường 30 tháng 4 480.000 480.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
762 Thành phố Cao Lãnh Đường nhánh tổ 23, 24 - Đường Trần Hưng Đạo - Phường 1 Trần Hưng Đạo - 30 tháng 4 720.000 504.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
763 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Hồng Phong - Phường 1 2.520.000 1.764.000 1.260.000 - - Đất SX - KD đô thị
764 Thành phố Cao Lãnh Phố chợ Mỹ Ngãi - Phường 1 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX - KD đô thị
765 Thành phố Cao Lãnh Đường nội bộ Sở Xây dựng - Phường 1 900.000 630.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
766 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Thị Riêng - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Trần Hưng Đạo 3.060.000 2.142.000 1.530.000 - - Đất SX - KD đô thị
767 Thành phố Cao Lãnh Đường 3,5m - Đường nội bộ khu Tái định cư Phường 1 (khu 1, 2, 3) - Phường 1 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX - KD đô thị
768 Thành phố Cao Lãnh Đường 5m - Đường nội bộ khu Tái định cư Phường 1 (khu 1, 2, 3) - Phường 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD đô thị
769 Thành phố Cao Lãnh Đường 7m - Đường nội bộ khu Tái định cư Phường 1 (khu 1, 2, 3) - Phường 1 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX - KD đô thị
770 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Văn Chánh, Nguyễn Long Xảo, Lê Thị Cẩn (7m) - Khu dân cư khóm 3 - Phường 1 1.620.000 1.134.000 810.000 - - Đất SX - KD đô thị
771 Thành phố Cao Lãnh Đường Bùi Văn Dự, Phan Văn Bảy (5m) - Khu dân cư khóm 3 - Phường 1 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX - KD đô thị
772 Thành phố Cao Lãnh Đường cặp kênh Rạch Chùa - Phường 1 Võ Trường Toản - Ngô Thì Nhậm 600.000 480.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
773 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Văn Tám - Phường 1 1.620.000 1.134.000 810.000 - - Đất SX - KD đô thị
774 Thành phố Cao Lãnh Đường nội bộ Công ty Sao Mai An Giang - Phường 1 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX - KD đô thị
775 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Văn Chánh - Phường 1 Nguyễn Thị Minh Khai - Trần Phú 2.040.000 1.428.000 1.020.000 - - Đất SX - KD đô thị
776 Thành phố Cao Lãnh Đường 26 tháng 3 - Phường 1 Tôn Đức Thắng - Đặng Văn Bình 1.620.000 1.134.000 810.000 - - Đất SX - KD đô thị
777 Thành phố Cao Lãnh Đường đan tổ 17 khóm 2 - Phường 1 Nguyễn Văn Tre - cuối đường 720.000 504.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
778 Thành phố Cao Lãnh Đường tổ 3 khóm 1 - Phường 1 Lê Quí Đôn - Trương Định 720.000 504.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
779 Thành phố Cao Lãnh Đường Dương Văn Hòa (đoạn Đặng Văn Bình - Nguyễn Quang Diêu) - Phường 1 720.000 504.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
780 Thành phố Cao Lãnh Đường số 4 khu Lia 4, khóm 5 (7m) - Phường 1 1.620.000 1.134.000 810.000 - - Đất SX - KD đô thị
781 Thành phố Cao Lãnh Đường số 2, số 3, số 5, số 7, số 8, khu Lia 4, khóm 5 (5,5m) - Phường 1 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX - KD đô thị
782 Thành phố Cao Lãnh Đường số 6 có dãy phân cách giữa, khu Lia 4, khóm 5 (14m) - Phường 1 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất SX - KD đô thị
783 Thành phố Cao Lãnh Hẻm số 1 và số 2, khu Lia 4, Khóm 5 - Phường 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX - KD đô thị
784 Thành phố Cao Lãnh Đường đan cặp sông Cao Lãnh (đoạn Chợ Mỹ Ngãi - cầu Kênh Cụt) - Phường 1 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX - KD đô thị
785 Thành phố Cao Lãnh Đường Đ.01 (đường bên hông Trụ sở Viettel) - Phường 1 Ngô Thì Nhậm - Cuối tuyến 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất SX - KD đô thị
786 Thành phố Cao Lãnh Đường Đ-03 - Phường 1 Trương Định - Đường Đ-04 2.880.000 2.016.000 1.440.000 - - Đất SX - KD đô thị
787 Thành phố Cao Lãnh Đường Đ-04 - Phường 1 Ngô Thì Nhậm - Trần Hưng Đạo 2.880.000 2.160.000 1.440.000 - - Đất SX - KD đô thị
788 Thành phố Cao Lãnh Đường phía sau Trung tâm Khuyến Nông, Khuyến Ngư - Phường 1 720.000 504.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
789 Thành phố Cao Lãnh Đường nhựa phía sau dãy phố Nguyễn Huệ - Phường 1 Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Đình Chiểu 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX - KD đô thị
790 Thành phố Cao Lãnh Các tuyến nhựa nội bộ (Khu Shophouse Vincom) - Phường 1 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất SX - KD đô thị
791 Thành phố Cao Lãnh Hẻm đường 30 tháng 4 - Phường 1 Hẻm khu kiến ốc cục 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX - KD đô thị
792 Thành phố Cao Lãnh Hẻm đường 30 tháng 4 - Phường 1 Hẻm cặp hàng rào phụ nữ Tỉnh 720.000 504.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
793 Thành phố Cao Lãnh Hẻm đường 30 tháng 4 - Phường 1 Hẻm vào Bệnh viện Y học dân tộc 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX - KD đô thị
794 Thành phố Cao Lãnh Hẻm đường Tôn Đức Thắng gồm khu tập thể, Bệnh viện, Đài truyền hình, Sở Khoa học và Công nghệ - Phường 1 720.000 504.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị
795 Thành phố Cao Lãnh Đường Hùng Vương - Phường 2 Hai Bà Trưng - Nguyễn Trãi 19.200.000 13.440.000 9.600.000 - - Đất SX - KD đô thị
796 Thành phố Cao Lãnh Đường Hùng Vương - Phường 2 Nguyễn Trãi - Ngô Thì Nhậm 11.700.000 8.190.000 5.850.000 - - Đất SX - KD đô thị
797 Thành phố Cao Lãnh Đường Hùng Vương - Phường 2 Ngô Thì Nhậm - Ngô Quyền 7.800.000 5.460.000 3.900.000 - - Đất SX - KD đô thị
798 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Du - Phường 2 Đốc Binh Kiều - Lý Thường Kiệt 19.200.000 13.440.000 9.600.000 - - Đất SX - KD đô thị
799 Thành phố Cao Lãnh Đường Tháp Mười - Phường 2 Đốc Binh Kiều - Lý Thường Kiệt 19.200.000 13.440.000 9.600.000 - - Đất SX - KD đô thị
800 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Lợi - Phường 2 Hai Bà Trưng - Lý Thường Kiệt 19.200.000 13.440.000 9.600.000 - - Đất SX - KD đô thị