Bảng giá đất Đồng Tháp

Giá đất cao nhất tại Đồng Tháp là: 32.000.000
Giá đất thấp nhất tại Đồng Tháp là: 45.000
Giá đất trung bình tại Đồng Tháp là: 1.484.117
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
7301 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852B - Khu vực 2 Cầu Xẻo Sung - ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
7302 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852B - Khu vực 2 Ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh - Đường tỉnh ĐT 849 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
7303 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn giáp ĐT 848 - giáp ranh xã Mỹ An Hưng A, Hội An Đông 600.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7304 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn ranh xã Mỹ An Hưng A, Hội An Đông - cầu Mương Kinh 600.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7305 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn cầu Mương Kinh - hết chùa Thiên Phước 600.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7306 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn chùa Thiên Phước - ranh Làng (Bình Thạnh Trung) 800.000 560.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7307 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn ranh Làng (Bình Thạnh Trung) - ranh Trung tâm y tế huyện 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
7308 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn ranh Trung tâm y tế huyện - Ngã Ba Thiên Mã (chốt Công an) 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
7309 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn từ Ngã Ba Thiên Mã (chốt Công an) - cầu Lấp Vò 5.000.000 3.500.000 2.500.000 - - Đất ở nông thôn
7310 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 Đoạn Ngã Ba Thiên Mã (giáp lộ ĐH 64) - cầu Lấp Vò 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7311 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Lấp Vò - cầu Bờ Cao 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
7312 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Bờ Cao - cầu Bàu Hút 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
7313 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 Đoạn cầu Bàu Hút - ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh 800.000 560.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7314 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 Đoạn ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh - ranh xã Vĩnh Thạnh, Long Hưng B 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7315 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 Ranh xã Vĩnh Thạnh, Long Hưng B - đường ĐH 68 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7316 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 Đoạn cầu Mương Khai - kênh Sáu Bầu (ranh Long Hưng ATân Khánh Trung) 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7317 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 Đoạn kênh Sáu Bầu - kênh Cao Đài 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7318 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) - Khu vực 2 Đoạn cầu Rạch Sơn - cầu Đình 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
7319 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) - Khu vực 2 Cầu Đình - hết nhà ông Nguyễn Văn Động 600.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7320 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) - Khu vực 2 Từ nhà ông Nguyễn Văn Động - cầu ranh Vĩnh Thạnh 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7321 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) - Khu vực 2 Đoạn cầu ranh Vĩnh Thạnh - Quốc lộ 80 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7322 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường ven sông Hậu) - Khu vực 2 Đoạn giáp phà Vàm Cống - cầu Cái Sức 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
7323 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 66 (Đường ven sông Hậu) - Khu vực 2 Đoạn cầu Cái Sức - cầu Thăng Long 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7324 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng 9) - Khu vực 2 Đoạn cầu Ngã Tháp - Vàm Lung Độn 700.000 490.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7325 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng 9) - Khu vực 2 Đoạn Vàm Lung Độn - cầu Bàu Hút 600.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7326 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng 9) - Khu vực 2 Đoạn cầu Bàu Hút - bến đò số 8 500.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7327 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 67B - Khu vực 2 Cầu Ngã Cạy - Ngã Ba Tháp 700.000 490.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7328 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 67B - Khu vực 2 Đoạn Ngã Ba Tháp - Ngã Ba Nông Trại 800.000 560.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7329 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 Đoạn tiếp giao lộ ĐT 848 - giao lộ ĐT 849 700.000 490.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7330 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 Đoạn tiếp giao lộ ĐT 849 - cầu Kênh Tư 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7331 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 Đoạn Kênh Tư - giáp sông Xáng Lấp Vò 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7332 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 Từ kênh Thầy Lâm - đường Vành Đai 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7333 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 Từ đường Vành Đai - đập Hùng Cường 600.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7334 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 Đoạn ngã ba Thân Sở - ranh xã Long Hưng A, Tân Mỹ 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7335 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 Đoạn ranh xã Long Hưng A, Tân Mỹ - cầu Nước Xoáy 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7336 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 Đoạn Khu dân cư Long Hưng A - Đường tỉnh ĐT 849 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7337 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 Đoạn đối diện đường số 8, 9 cụm dân cư trung tâm xã Long Hưng A 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
7338 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 Đoạn Quy hoạch chợ Mương Điều - chợ cũ Tân Khánh Trung 500.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7339 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 Đoạn cầu chợ cũ Tân Khánh Trung - kênh ranh xã Tân Mỹ, Tân Khánh Trung 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7340 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 Đoạn kênh ranh xã Tân Mỹ, Tân Khánh Trung - Ngã Ba Thân Sở 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7341 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 Đoạn Ngã Ba Thân Sở - giao Đường tỉnh ĐT 848 600.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7342 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường Cái Dâu Xếp Bà Vại - Khu vực 2 Đoạn Xếp Bà Vại - cầu Ranh Kênh 91 (ranh xã Bình Thành, Định An) 700.000 490.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7343 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường Cái Dâu Xếp Bà Vại - Khu vực 2 Đoạn cầu Ranh Kênh 91 (ranh xã Bình Thành, Định An) - cầu Cái Nính 700.000 490.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7344 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường Rạch Đất Sét - Khu vực 2 Đoạn cầu Ngã Cạy - Ngã Ba Tháp 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
7345 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên cũ) - Khu vực 2 Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò - cầu ranh xã Bình Thành, Định An 800.000 560.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7346 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường đoạn Cái Dâu - Vàm Cống - Khu vực 2 Đoạn cầu cái Sao - cầu 26 tháng 3 500.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7347 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường đoạn Cái Dâu - Vàm Cống - Khu vực 2 Đoạn dẫn phà Vàm Cống - cầu Hãng nước mắm cũ 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
7348 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Đường đoạn Cái Dâu - Vàm Cống - Khu vực 2 Đoạn cầu 26 tháng 3 - Quốc lộ 80 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
7349 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường nối Quốc lộ 54 - Cụm công nghiệp Định An - Khu vực 2 700.000 490.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7350 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường số 10 xã Tân Khánh Trung - Khu vực 2 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
7351 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường Đ18, xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 500.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7352 Huyện Lấp Vò Lộ L4 - Đường vành đai trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 450.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
7353 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường Đ9 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
7354 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường Đ7 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 Đoạn từ Quốc lộ 80 - Đường Đ2 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
7355 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Đường Đ7 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 Đoạn từ đường Đ2 - đường Vành đai 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
7356 Huyện Lấp Vò Lô L1 - Đường từ đường tỉnh ĐT 848 đến cầu Cồn Ông 1.000.000 700.000 500.000 - - Đất ở nông thôn
7357 Huyện Lấp Vò Đất khu vực 3 - Toàn huyện 450.000 400.000 350.000 - - Đất ở nông thôn
7358 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Tòng Sơn, xã Mỹ An Hưng A - Khu vực 1 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7359 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Đất Sét, xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7360 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ ẩm thực (chợ cũ Mỹ An Hưng B) - Khu vực 1 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7361 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Khu dân cư chợ Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7362 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Thầy Lâm - Khu vực 1 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7363 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Định Yên - Khu vực 1 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7364 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Chiếu Định Yên - Khu vực 1 2.640.000 1.848.000 1.320.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7365 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Hòa Lạc, xã Định An - Khu vực 1 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7366 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ dân lập Dầu Bé Định An - Khu vực 1 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7367 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Vàm Cống, xã Bình Thành - Khu vực 1 4.640.000 3.248.000 2.320.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7368 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Vĩnh Thạnh cũ - Khu vực 1 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7369 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Mương Điều Tân Khánh Trung - Khu vực 1 5.200.000 3.640.000 2.600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7370 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Cai Châu, xã Tân Mỹ - Khu vực 1 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7371 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Cầu Bắc, xã Tân Mỹ - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7372 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Nước Xoáy, xã Long Hưng A - Khu vực 1 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7373 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Vàm Đinh, xã Long Hưng B - Khu vực 1 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7374 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Bàu Hút, xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7375 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Chợ Mương Kinh, xã Hội An Đông - Khu vực 1 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7376 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Cụm dân cư Ngã Ba Tháp xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 2.240.000 1.568.000 1.120.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7377 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Khu Tái định cư Mũi Tàu xã Bình Thành - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7378 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Khu Tái định cư Cụm công nghiệp Vàm Cống - Khu vực 1 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7379 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng A - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7380 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Khu dân cư Vàm Đình - Long Hưng B - Khu vực 1 1.680.000 1.176.000 840.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7381 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng B - Khu vực 1 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7382 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Cụm dân cư Bà Cả - Cái Dầu xã Định An - Khu vực 1 640.000 448.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7383 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Khu Tái định cư cầu Cai Bường - Khu vực 1 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7384 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 1 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7385 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Khu Tái định cư cầu Cao Lãnh & Vàm Cống xã Tân Mỹ - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7386 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Tuyến mở thẳng từ cầu Ngã Cạy ra ĐT 848 - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7387 Huyện Lấp Vò Lộ L1 - Dự án diện tích đất Cua Me nước xã Tân Khánh Trung - Khu vực 1 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7388 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Chợ Đất Sét, xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 2.800.000 1.960.000 1.400.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7389 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Khu dân cư chợ Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7390 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Chợ Chiếu Định Yên - Khu vực 1 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7391 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Chợ Hòa Lạc, xã Định An - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7392 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Chợ dân lập Dầu Bé Định An - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7393 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Chợ Vàm Cống, xã Bình Thành - Khu vực 1 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7394 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Chợ Vĩnh Thạnh cũ - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7395 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Chợ Mương Điều Tân Khánh Trung - Khu vực 1 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7396 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Chợ Vàm Đinh, xã Long Hưng B - Khu vực 1 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7397 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Chợ Mương Kinh, xã Hội An Đông - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7398 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Khu dân cư ĐT 850 xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7399 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Cụm dân cư Bình Hiệp 1 xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7400 Huyện Lấp Vò Lộ L2 - Khu dân cư Bình Hiệp A xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM - DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp cho Khu Vực Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện Lộ 45), Khu Vực 2

Bảng giá đất của Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp cho khu vực Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện Lộ 45), Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực Đường ĐH 64 (Huyện Lộ 45), đoạn từ giáp ĐT 848 đến giáp ranh xã Mỹ An Hưng A và Hội An Đông có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí thuận lợi hơn hoặc gần các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 450.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 450.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, giá trị của vị trí 2 vẫn ở mức khá cao trong khu vực, có thể do vị trí này vẫn gần các tiện ích hoặc có kết nối giao thông tốt.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 cũng có giá 450.000 VNĐ/m², tương đương với giá của vị trí 2. Mặc dù giá của cả hai vị trí này giống nhau, sự khác biệt về giá trị có thể phụ thuộc vào vị trí cụ thể và các yếu tố liên quan đến điều kiện địa phương.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Đường ĐH 64 (Huyện Lộ 45), Khu vực 2, Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp cho Đoạn Đường Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45)

Bảng giá đất của Huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45), khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) từ đoạn chùa Thiên Phước đến ranh Làng (Bình Thạnh Trung) có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi và khả năng phát triển hạ tầng.

Vị trí 2: 560.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 560.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn so với vị trí 3 nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do vị trí này gần hơn các tiện ích công cộng hoặc có cơ sở hạ tầng phát triển tốt hơn so với vị trí 3.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí còn lại. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 13/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường ĐH 64 (Huyện lộ 45), Huyện Lấp Vò. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp – Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư), Khu Vực 2

Bảng giá đất của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư), khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực từ đoạn Ngã Ba Thiên Mã (giáp lộ ĐH 64) đến cầu Lấp Vò, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư.

Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) có mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực 2, phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao về đất đai tại đây. Mức giá này thường được áp dụng cho các khu vực gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng và giao thông thuận tiện, tạo ra giá trị cao cho các nhà đầu tư.

Vị trí 2: 630.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 630.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng nhưng không đạt mức độ phát triển và sự thuận tiện như vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với tiềm năng phát triển cao.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn. Đây là khu vực có thể phát triển dần dần với sự gia tăng giá trị trong tương lai.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư). Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp cho Đoạn Đường Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3), Khu Vực 2

Bảng giá đất của huyện Lấp Vò, Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3), Khu Vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực Đường ĐH 66, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có điều kiện giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn cho các dự án đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3), Khu Vực 2, huyện Lấp Vò, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp - Đường ĐH 66 (Đường 26 Tháng 3), Khu Vực 2

Bảng giá đất của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L3 - Đường ĐH 66 (Đường 26 Tháng 3), từ đoạn cầu ranh Vĩnh Thạnh đến Quốc lộ 80, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH 66 có mức giá là 450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực khảo sát. Mặc dù tất cả các vị trí trong khu vực này đều có cùng mức giá, vị trí này vẫn giữ vai trò quan trọng trong việc phản ánh giá trị của khu vực. Mức giá này có thể phản ánh sự ổn định về giá trị đất trong khu vực do các yếu tố như hạ tầng hoặc tiện ích không có sự khác biệt lớn giữa các vị trí.

Vị trí 2: 450.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 cũng là 450.000 VNĐ/m². Điều này cho thấy rằng giá trị đất trong khu vực này là đồng đều và không có sự phân hóa lớn về giá giữa các vị trí. Điều này có thể do khu vực có đặc điểm tương đồng về mặt hạ tầng và tiện ích công cộng.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 450.000 VNĐ/m², tương tự như các vị trí khác trong khu vực. Điều này cho thấy giá đất trong khu vực này ổn định và đồng nhất, không có sự chênh lệch lớn về giá giữa các vị trí.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Đường ĐH 66 (Đường 26 Tháng 3), huyện Lấp Vò. Việc nắm rõ giá trị đồng nhất ở các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.