STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7301 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852B - Khu vực 2 | Cầu Xẻo Sung - ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7302 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852B - Khu vực 2 | Ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh - Đường tỉnh ĐT 849 | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7303 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 | Đoạn giáp ĐT 848 - giáp ranh xã Mỹ An Hưng A, Hội An Đông | 600.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7304 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 | Đoạn ranh xã Mỹ An Hưng A, Hội An Đông - cầu Mương Kinh | 600.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7305 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 | Đoạn cầu Mương Kinh - hết chùa Thiên Phước | 600.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7306 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 | Đoạn chùa Thiên Phước - ranh Làng (Bình Thạnh Trung) | 800.000 | 560.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7307 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 | Đoạn ranh Làng (Bình Thạnh Trung) - ranh Trung tâm y tế huyện | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7308 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 | Đoạn ranh Trung tâm y tế huyện - Ngã Ba Thiên Mã (chốt Công an) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7309 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 | Đoạn từ Ngã Ba Thiên Mã (chốt Công an) - cầu Lấp Vò | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7310 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 | Đoạn Ngã Ba Thiên Mã (giáp lộ ĐH 64) - cầu Lấp Vò | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7311 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Lấp Vò - cầu Bờ Cao | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7312 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Bờ Cao - cầu Bàu Hút | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7313 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 | Đoạn cầu Bàu Hút - ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh | 800.000 | 560.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7314 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 | Đoạn ranh xã Bình Thạnh Trung, Vĩnh Thạnh - ranh xã Vĩnh Thạnh, Long Hưng B | 450.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7315 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 | Ranh xã Vĩnh Thạnh, Long Hưng B - đường ĐH 68 | 450.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7316 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 | Đoạn cầu Mương Khai - kênh Sáu Bầu (ranh Long Hưng ATân Khánh Trung) | 450.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7317 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) - Khu vực 2 | Đoạn kênh Sáu Bầu - kênh Cao Đài | 450.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7318 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) - Khu vực 2 | Đoạn cầu Rạch Sơn - cầu Đình | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7319 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) - Khu vực 2 | Cầu Đình - hết nhà ông Nguyễn Văn Động | 600.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7320 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) - Khu vực 2 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Động - cầu ranh Vĩnh Thạnh | 450.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7321 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) - Khu vực 2 | Đoạn cầu ranh Vĩnh Thạnh - Quốc lộ 80 | 450.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7322 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường ven sông Hậu) - Khu vực 2 | Đoạn giáp phà Vàm Cống - cầu Cái Sức | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7323 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 66 (Đường ven sông Hậu) - Khu vực 2 | Đoạn cầu Cái Sức - cầu Thăng Long | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7324 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng 9) - Khu vực 2 | Đoạn cầu Ngã Tháp - Vàm Lung Độn | 700.000 | 490.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7325 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng 9) - Khu vực 2 | Đoạn Vàm Lung Độn - cầu Bàu Hút | 600.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7326 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Đường ĐH 67 (Đường 2 tháng 9) - Khu vực 2 | Đoạn cầu Bàu Hút - bến đò số 8 | 500.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7327 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 67B - Khu vực 2 | Cầu Ngã Cạy - Ngã Ba Tháp | 700.000 | 490.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7328 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 67B - Khu vực 2 | Đoạn Ngã Ba Tháp - Ngã Ba Nông Trại | 800.000 | 560.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7329 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 | Đoạn tiếp giao lộ ĐT 848 - giao lộ ĐT 849 | 700.000 | 490.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7330 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 | Đoạn tiếp giao lộ ĐT 849 - cầu Kênh Tư | 450.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7331 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 | Đoạn Kênh Tư - giáp sông Xáng Lấp Vò | 450.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7332 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 | Từ kênh Thầy Lâm - đường Vành Đai | 450.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7333 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 68 (đường Kênh Thầy Lâm) - Khu vực 2 | Từ đường Vành Đai - đập Hùng Cường | 600.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7334 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 | Đoạn ngã ba Thân Sở - ranh xã Long Hưng A, Tân Mỹ | 450.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7335 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 | Đoạn ranh xã Long Hưng A, Tân Mỹ - cầu Nước Xoáy | 450.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7336 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 | Đoạn Khu dân cư Long Hưng A - Đường tỉnh ĐT 849 | 450.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7337 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 69 ( Đường Cai Châu - Nước Xoáy) - Khu vực 2 | Đoạn đối diện đường số 8, 9 cụm dân cư trung tâm xã Long Hưng A | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7338 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 | Đoạn Quy hoạch chợ Mương Điều - chợ cũ Tân Khánh Trung | 500.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7339 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 | Đoạn cầu chợ cũ Tân Khánh Trung - kênh ranh xã Tân Mỹ, Tân Khánh Trung | 450.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7340 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 | Đoạn kênh ranh xã Tân Mỹ, Tân Khánh Trung - Ngã Ba Thân Sở | 450.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7341 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường ĐH 70 (đường Gò Dầu - Sa Nhiên) - Khu vực 2 | Đoạn Ngã Ba Thân Sở - giao Đường tỉnh ĐT 848 | 600.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7342 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường Cái Dâu Xếp Bà Vại - Khu vực 2 | Đoạn Xếp Bà Vại - cầu Ranh Kênh 91 (ranh xã Bình Thành, Định An) | 700.000 | 490.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7343 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường Cái Dâu Xếp Bà Vại - Khu vực 2 | Đoạn cầu Ranh Kênh 91 (ranh xã Bình Thành, Định An) - cầu Cái Nính | 700.000 | 490.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7344 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường Rạch Đất Sét - Khu vực 2 | Đoạn cầu Ngã Cạy - Ngã Ba Tháp | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7345 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên cũ) - Khu vực 2 | Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò - cầu ranh xã Bình Thành, Định An | 800.000 | 560.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7346 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường đoạn Cái Dâu - Vàm Cống - Khu vực 2 | Đoạn cầu cái Sao - cầu 26 tháng 3 | 500.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7347 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường đoạn Cái Dâu - Vàm Cống - Khu vực 2 | Đoạn dẫn phà Vàm Cống - cầu Hãng nước mắm cũ | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7348 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Đường đoạn Cái Dâu - Vàm Cống - Khu vực 2 | Đoạn cầu 26 tháng 3 - Quốc lộ 80 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7349 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường nối Quốc lộ 54 - Cụm công nghiệp Định An - Khu vực 2 | 700.000 | 490.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7350 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường số 10 xã Tân Khánh Trung - Khu vực 2 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7351 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Đường Đ18, xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 | 500.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7352 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Đường vành đai trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 | 450.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7353 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường Đ9 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7354 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường Đ7 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 | Đoạn từ Quốc lộ 80 - Đường Đ2 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7355 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Đường Đ7 nối dài Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 2 | Đoạn từ đường Đ2 - đường Vành đai | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7356 | Huyện Lấp Vò | Lô L1 - Đường từ đường tỉnh ĐT 848 đến cầu Cồn Ông | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7357 | Huyện Lấp Vò | Đất khu vực 3 - Toàn huyện | 450.000 | 400.000 | 350.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7358 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ Tòng Sơn, xã Mỹ An Hưng A - Khu vực 1 | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7359 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ Đất Sét, xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7360 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ ẩm thực (chợ cũ Mỹ An Hưng B) - Khu vực 1 | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7361 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Khu dân cư chợ Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7362 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ Thầy Lâm - Khu vực 1 | 1.040.000 | 728.000 | 520.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7363 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ Định Yên - Khu vực 1 | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7364 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ Chiếu Định Yên - Khu vực 1 | 2.640.000 | 1.848.000 | 1.320.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7365 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ Hòa Lạc, xã Định An - Khu vực 1 | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7366 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ dân lập Dầu Bé Định An - Khu vực 1 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7367 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ Vàm Cống, xã Bình Thành - Khu vực 1 | 4.640.000 | 3.248.000 | 2.320.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7368 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ Vĩnh Thạnh cũ - Khu vực 1 | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7369 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ Mương Điều Tân Khánh Trung - Khu vực 1 | 5.200.000 | 3.640.000 | 2.600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7370 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ Cai Châu, xã Tân Mỹ - Khu vực 1 | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7371 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ Cầu Bắc, xã Tân Mỹ - Khu vực 1 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7372 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ Nước Xoáy, xã Long Hưng A - Khu vực 1 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7373 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ Vàm Đinh, xã Long Hưng B - Khu vực 1 | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7374 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ Bàu Hút, xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7375 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Chợ Mương Kinh, xã Hội An Đông - Khu vực 1 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7376 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Cụm dân cư Ngã Ba Tháp xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 | 2.240.000 | 1.568.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7377 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Khu Tái định cư Mũi Tàu xã Bình Thành - Khu vực 1 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7378 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Khu Tái định cư Cụm công nghiệp Vàm Cống - Khu vực 1 | 1.760.000 | 1.232.000 | 880.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7379 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng A - Khu vực 1 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7380 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Khu dân cư Vàm Đình - Long Hưng B - Khu vực 1 | 1.680.000 | 1.176.000 | 840.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7381 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng B - Khu vực 1 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7382 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Cụm dân cư Bà Cả - Cái Dầu xã Định An - Khu vực 1 | 640.000 | 448.000 | 360.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7383 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Khu Tái định cư cầu Cai Bường - Khu vực 1 | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7384 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 1 | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7385 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Khu Tái định cư cầu Cao Lãnh & Vàm Cống xã Tân Mỹ - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7386 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Tuyến mở thẳng từ cầu Ngã Cạy ra ĐT 848 - Khu vực 1 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7387 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Dự án diện tích đất Cua Me nước xã Tân Khánh Trung - Khu vực 1 | 1.840.000 | 1.288.000 | 920.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7388 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Chợ Đất Sét, xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 | 2.800.000 | 1.960.000 | 1.400.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7389 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Khu dân cư chợ Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7390 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Chợ Chiếu Định Yên - Khu vực 1 | 2.160.000 | 1.512.000 | 1.080.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7391 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Chợ Hòa Lạc, xã Định An - Khu vực 1 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7392 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Chợ dân lập Dầu Bé Định An - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7393 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Chợ Vàm Cống, xã Bình Thành - Khu vực 1 | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7394 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Chợ Vĩnh Thạnh cũ - Khu vực 1 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7395 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Chợ Mương Điều Tân Khánh Trung - Khu vực 1 | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7396 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Chợ Vàm Đinh, xã Long Hưng B - Khu vực 1 | 1.840.000 | 1.288.000 | 920.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7397 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Chợ Mương Kinh, xã Hội An Đông - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7398 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Khu dân cư ĐT 850 xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7399 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Cụm dân cư Bình Hiệp 1 xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
7400 | Huyện Lấp Vò | Lộ L2 - Khu dân cư Bình Hiệp A xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp cho Khu Vực Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện Lộ 45), Khu Vực 2
Bảng giá đất của Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp cho khu vực Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện Lộ 45), Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực Đường ĐH 64 (Huyện Lộ 45), đoạn từ giáp ĐT 848 đến giáp ranh xã Mỹ An Hưng A và Hội An Đông có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí thuận lợi hơn hoặc gần các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 450.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 450.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, giá trị của vị trí 2 vẫn ở mức khá cao trong khu vực, có thể do vị trí này vẫn gần các tiện ích hoặc có kết nối giao thông tốt.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cũng có giá 450.000 VNĐ/m², tương đương với giá của vị trí 2. Mặc dù giá của cả hai vị trí này giống nhau, sự khác biệt về giá trị có thể phụ thuộc vào vị trí cụ thể và các yếu tố liên quan đến điều kiện địa phương.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Đường ĐH 64 (Huyện Lộ 45), Khu vực 2, Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp cho Đoạn Đường Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45)
Bảng giá đất của Huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L2 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45), khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) từ đoạn chùa Thiên Phước đến ranh Làng (Bình Thạnh Trung) có mức giá cao nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi và khả năng phát triển hạ tầng.
Vị trí 2: 560.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 560.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn so với vị trí 3 nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do vị trí này gần hơn các tiện ích công cộng hoặc có cơ sở hạ tầng phát triển tốt hơn so với vị trí 3.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí còn lại. Dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 13/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường ĐH 64 (Huyện lộ 45), Huyện Lấp Vò. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp – Lộ L3 - Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư), Khu Vực 2
Bảng giá đất của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư), khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực từ đoạn Ngã Ba Thiên Mã (giáp lộ ĐH 64) đến cầu Lấp Vò, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư) có mức giá 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực 2, phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao về đất đai tại đây. Mức giá này thường được áp dụng cho các khu vực gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng và giao thông thuận tiện, tạo ra giá trị cao cho các nhà đầu tư.
Vị trí 2: 630.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 630.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng nhưng không đạt mức độ phát triển và sự thuận tiện như vị trí 1. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt với tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn. Đây là khu vực có thể phát triển dần dần với sự gia tăng giá trị trong tương lai.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Đường ĐH 65 (Đường Tân Bình - Kênh Tư). Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp cho Đoạn Đường Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3), Khu Vực 2
Bảng giá đất của huyện Lấp Vò, Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3), Khu Vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực Đường ĐH 66, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3) có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có điều kiện giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng hơn cho các dự án đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại đoạn đường Lộ L2 - Đường ĐH 66 (Đường 26 tháng 3), Khu Vực 2, huyện Lấp Vò, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp - Đường ĐH 66 (Đường 26 Tháng 3), Khu Vực 2
Bảng giá đất của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L3 - Đường ĐH 66 (Đường 26 Tháng 3), từ đoạn cầu ranh Vĩnh Thạnh đến Quốc lộ 80, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐH 66 có mức giá là 450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực khảo sát. Mặc dù tất cả các vị trí trong khu vực này đều có cùng mức giá, vị trí này vẫn giữ vai trò quan trọng trong việc phản ánh giá trị của khu vực. Mức giá này có thể phản ánh sự ổn định về giá trị đất trong khu vực do các yếu tố như hạ tầng hoặc tiện ích không có sự khác biệt lớn giữa các vị trí.
Vị trí 2: 450.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 cũng là 450.000 VNĐ/m². Điều này cho thấy rằng giá trị đất trong khu vực này là đồng đều và không có sự phân hóa lớn về giá giữa các vị trí. Điều này có thể do khu vực có đặc điểm tương đồng về mặt hạ tầng và tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 450.000 VNĐ/m², tương tự như các vị trí khác trong khu vực. Điều này cho thấy giá đất trong khu vực này ổn định và đồng nhất, không có sự chênh lệch lớn về giá giữa các vị trí.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Đường ĐH 66 (Đường 26 Tháng 3), huyện Lấp Vò. Việc nắm rõ giá trị đồng nhất ở các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.