Bảng giá đất Tại Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Huyện Lấp Vò Đồng Tháp

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn giáp ĐT 848 - giáp ranh xã Mỹ An Hưng A, Hội An Đông 600.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn ranh xã Mỹ An Hưng A, Hội An Đông - cầu Mương Kinh 600.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn cầu Mương Kinh - hết chùa Thiên Phước 600.000 450.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn giáp ĐT 848 - giáp ranh xã Mỹ An Hưng A, Hội An Đông 480.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
5 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn ranh xã Mỹ An Hưng A, Hội An Đông - cầu Mương Kinh 480.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
6 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn cầu Mương Kinh - hết chùa Thiên Phước 480.000 360.000 360.000 - - Đất TM - DV nông thôn
7 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn giáp ĐT 848 - giáp ranh xã Mỹ An Hưng A, Hội An Đông 360.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
8 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn ranh xã Mỹ An Hưng A, Hội An Đông - cầu Mương Kinh 360.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
9 Huyện Lấp Vò Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện lộ 45) - Khu vực 2 Đoạn cầu Mương Kinh - hết chùa Thiên Phước 360.000 270.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp cho Khu Vực Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện Lộ 45), Khu Vực 2

Bảng giá đất của Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp cho khu vực Lộ L3 - Đường ĐH 64 (Huyện Lộ 45), Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên khu vực Đường ĐH 64 (Huyện Lộ 45), đoạn từ giáp ĐT 848 đến giáp ranh xã Mỹ An Hưng A và Hội An Đông có mức giá cao nhất là 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí thuận lợi hơn hoặc gần các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 450.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 450.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, giá trị của vị trí 2 vẫn ở mức khá cao trong khu vực, có thể do vị trí này vẫn gần các tiện ích hoặc có kết nối giao thông tốt.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 cũng có giá 450.000 VNĐ/m², tương đương với giá của vị trí 2. Mặc dù giá của cả hai vị trí này giống nhau, sự khác biệt về giá trị có thể phụ thuộc vào vị trí cụ thể và các yếu tố liên quan đến điều kiện địa phương.

Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Đường ĐH 64 (Huyện Lộ 45), Khu vực 2, Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.