STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7201 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Chợ Thầy Lâm - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7202 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Chợ Định Yên - Khu vực 1 | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7203 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Chợ Chiếu Định Yên - Khu vực 1 | 2.300.000 | 1.610.000 | 1.150.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7204 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Chợ Hòa Lạc, xã Định An - Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7205 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Chợ dân lập Dầu Bé Định An - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7206 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Chợ Vàm Cống, xã Bình Thành - Khu vực 1 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7207 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Chợ Vàm Cống (cũ) Bình Thành - Khu vực 1 | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7208 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Chợ Vĩnh Thạnh cũ - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7209 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Chợ Mương Điều Tân Khánh Trung - Khu vực 1 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7210 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Chợ Cai Châu (Cũ) - Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7211 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Chợ Cai Châu, xã Tân Mỹ - Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7212 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Chợ Nước Xoáy, xã Long Hưng A - Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7213 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Chợ Vàm Đinh, xã Long Hưng B - Khu vực 1 | 1.700.000 | 1.190.000 | 850.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7214 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Chợ Bàu Hút, xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7215 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Chợ Mương Kinh, xã Hội An Đông - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7216 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Cụm dân cư Bình Hiệp 1 xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7217 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Khu dân cư Bình Hiệp A xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7218 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Khu dân cư Tòng Sơn Mỹ An Hưng A - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7219 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Khu dân cư mở rộng chợ Đất Sét - Khu vực 1 | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7220 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Cụm dân cư Ngã Ba Tháp xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7221 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Khu dân cư kênh Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7222 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Khu Tái định cư Cụm công nghiệp Vàm Cống - Khu vực 1 | 660.000 | 462.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7223 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Khu dân cư Số 1 xã Bình Thành - Khu vực 1 | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7224 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng A - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7225 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Khu dân cư Vàm Đình - Long Hưng B - Khu vực 1 | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7226 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng B - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7227 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Khu dân cư tái định cư Quốc lộ 54 xã Định Yên - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7228 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Cụm dân cư Thầy Phó - Ông Đạt xã Định An - Khu vực 1 | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7229 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Cụm dân cư Bà Cả - Cái Dầu xã Định An - Khu vực 1 | 500.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7230 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Khu Tái định cư cầu Cao Lãnh & Vàm Cống xã Định An - Khu vực 1 | 1.300.000 | 910.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7231 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Khu Tái định cư cầu Cai Bường - Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7232 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7233 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Khu Tái định cư cầu Cao Lãnh & Vàm Cống xã Tân Mỹ - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7234 | Huyện Lấp Vò | Lộ L3 - Khu dân cư Sao Mai Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 | 1.050.000 | 735.000 | 525.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7235 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Chợ Tòng Sơn, xã Mỹ An Hưng A - Khu vực 1 | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7236 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Chợ Đất Sét, xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7237 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Khu dân cư chợ Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7238 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Chợ Định Yên - Khu vực 1 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7239 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Chợ Hòa Lạc, xã Định An - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7240 | Huyện Lấp Vò | Lô L4 - Chợ dân lập Dầu Bé Định An - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7241 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Chợ Vàm Cống, xã Bình Thành - Khu vực 1 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7242 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Chợ Vàm Cống (cũ) Bình Thành - Khu vực 1 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7243 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Chợ Vĩnh Thạnh cũ - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7244 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Chợ Cai Châu, xã Tân Mỹ - Khu vực 1 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7245 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Chợ Vàm Đinh, xã Long Hưng B - Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7246 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Chợ Bàu Hút, xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7247 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Chợ Mương Kinh, xã Hội An Đông - Khu vực 1 | 600.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7248 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Khu dân cư ĐT 850 xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7249 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Cụm dân cư Bình Hiệp 1 xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7250 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Khu dân cư Chùa Ông xã Bình Thạnh Trung - Khu vực 1 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7251 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Khu dân cư Tòng Sơn Mỹ An Hưng A - Khu vực 1 | 500.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7252 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Cụm dân cư Ngã Ba Tháp xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 | 500.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7253 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Khu dân cư kênh Thầy Lâm xã Mỹ An Hưng B - Khu vực 1 | 600.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7254 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Khu Tái định cư Mũi Tàu xã Bình Thành - Khu vực 1 | 500.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7255 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Khu dân cư Số 1 xã Bình Thành - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7256 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Khu dân cư ấp Bình Hoà xã Bình Thành - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7257 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Cụm dân cư Trung tâm xã Long Hưng B - Khu vực 1 | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7258 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Cụm dân cư Thầy Phó - Ông Đạt xã Định An - Khu vực 1 | 1.300.000 | 910.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7259 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Cụm dân cư Bà Cả - Cái Dầu xã Định An - Khu vực 1 | 450.000 | 450.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7260 | Huyện Lấp Vò | Lộ L4 - Cụm dân cư Trung tâm xã Vĩnh Thạnh - Khu vực 1 | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7261 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 | Đoạn ranh thị trấn Lai Vung - cầu Cái Tắc | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7262 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Cái Tắc - cầu Cai Quản | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7263 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Cai Quản - giao lộ 849 cũ | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7264 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 | Đoạn giao lộ ĐT 849 cũ - cầu Cai Bường | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7265 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Cai Bường - nhà thờ Vĩnh Thạnh | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7266 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 | Đoạn từ nhà thờ Vĩnh Thạnh - cầu Phú Diệp A | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7267 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 | Đoạn Phú Diệp A - cầu Phú Diệp B | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7268 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Phú Diệp B - kênh Cà Na | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7269 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 | Đoạn kênh Cà Na - ranh thị trấn Lấp Vò | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7270 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 | Đoạn ranh thị trấn Lấp Vò - cuối ranh kênh 26 tháng 3 | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7271 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 | Đoạn ranh kênh 26 tháng 3 - ngã 5 Vàm Cống (tâm vòng xuyến) | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7272 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 | Đoạn ranh ngã 5 Vàm Cống - cuối phà Vàm Cống | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7273 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 | Đoạn giáp đường dẫn phà Vàm Cống - cầu Hoà Lạc | 1.300.000 | 910.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7274 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Hoà Lạc - ranh cống Ông Đạt (đối diện chợ) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7275 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 | Đoạn ranh cống Ông Đạt - cầu Bà Đội | 1.300.000 | 910.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7276 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Bà Đội - cầu Định Yên (đối diện chợ) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7277 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Định Yên - cầu Rạch Mác | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7278 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Rạch Mác - cầu Cái Đôi (giáp ranh Lai Vung) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7279 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Quốc lộ N2B - Khu vực 2 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
7280 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Cái Tàu - mương Út Sẽ | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7281 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | Đoạn mương Út Sẽ - mương Tư Để | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7282 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | Đoạn mương Tư Để - mương Giữa (ranh xã Mỹ An Hưng B) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7283 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | Đoạn mương Giữa - ranh bia tưởng niệm Bác Tôn | 1.300.000 | 910.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7284 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | Đoạn ranh bia tưởng niệm Bác Tôn - cuối ranh Trường Mầm Non | 3.500.000 | 2.450.000 | 1.750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7285 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | Đoạn ranh Trường Mầm Non - cầu Kênh Thầy Lâm | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7286 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | Đoạn kênh Thầy Lâm - cống Chùa Cạn | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7287 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | Đoạn cầu rạch Chùa Cạn - cầu Cai Châu | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7288 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Cai Châu - rạch Chùa Sâu | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7289 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Rạch Chùa - ranh đô thị | 1.300.000 | 910.000 | 650.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7290 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 | Đoạn từ ranh đô thị - cầu Rạch Ruộng | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7291 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 | Đoạn giáp ĐT 848 - cầu Ngã Cái | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7292 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Ngã Cái - cầu Kênh Thầy Lâm | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7293 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Kênh Thầy Lâm - cầu Thủ Ô | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7294 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 | Đoạn cầu Thủ Ô - Quốc lộ 80 (cầu Vĩnh Thạnh cũ) | 1.400.000 | 980.000 | 700.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7295 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 849 - Khu vực 2 | Đoạn từ giao lộ ĐT 849 với ĐT 852B - Quốc lộ 80 (cầu Vĩnh Thạnh mới) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7296 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Khu vực 2 | Đoạn giáp Quốc lộ 80 - cầu Tam Bang | 800.000 | 560.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7297 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Tam Bang - cầu Vàm Đinh (đối diện chợ) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7298 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Vàm Đinh - giáp ranh Tân Dương | 800.000 | 560.000 | 450.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7299 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852B - Khu vực 2 | Đoạn ĐH 64 - ĐH 65 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
7300 | Huyện Lấp Vò | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852B - Khu vực 2 | Đoạn ĐH 65 - hết cầu Xẻo Sung | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp – Lộ L3 - Chợ Thầy Lâm
Bảng giá đất của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L3 – khu vực Chợ Thầy Lâm, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Chợ Thầy Lâm có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, thường gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá cao này phản ánh sự thuận tiện và giá trị của khu vực trong bối cảnh hiện tại.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt, tuy nhiên không bằng vị trí 1 về mức độ phát triển và tiện nghi.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với các vị trí khác, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Chợ Thầy Lâm. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp cho Khu Vực Lộ L3 - Chợ Định Yên
Bảng giá đất của Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp cho khu vực Lộ L3 - Chợ Định Yên, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên khu vực Lộ L3 - Chợ Định Yên có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng, chợ và có vị trí thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.800.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.800.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị của vị trí 2 vẫn giữ được mức cao, có thể là do khu vực này gần các tiện ích hoặc có mức độ giao thông và kết nối tốt hơn so với vị trí tiếp theo.
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu vực Lộ L3 - Chợ Định Yên, Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp – Lộ L3 - Chợ Chiếu Định Yên
Bảng giá đất của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L3 – khu vực Chợ Chiếu Định Yên, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 2.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Chợ Chiếu Định Yên có mức giá cao nhất là 2.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Sự gần gũi với các dịch vụ và tiện ích có thể là yếu tố chính dẫn đến mức giá cao này.
Vị trí 2: 1.610.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.610.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao trong khu vực. Khu vực này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng tương đối tốt, nhưng không bằng vị trí 1 về mức độ phát triển và sự thuận tiện.
Vị trí 3: 1.150.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.150.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với các vị trí khác, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là một nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Chợ Chiếu Định Yên. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp – Lộ L3 - Chợ Hòa Lạc, Xã Định An
Bảng giá đất của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L3 – khu vực Chợ Hòa Lạc, xã Định An, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Chợ Hòa Lạc, xã Định An có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển hơn, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 1.050.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.050.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, nhưng mức độ phát triển và tiện nghi không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 750.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá trị đất tại đây thấp hơn so với các vị trí khác, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Chợ Hòa Lạc, xã Định An. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp - Chợ Dân Lập Dầu Bé, Xã Định An
Bảng giá đất của huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L3 - Chợ Dân Lập Dầu Bé, xã Định An đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L3 - Chợ Dân Lập Dầu Bé có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực, thường do vị trí thuận lợi hơn, gần các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng phát triển tốt hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất tương đối cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Sự khác biệt trong giá có thể do vị trí ít thuận lợi hơn hoặc không gần các tiện ích và hạ tầng phát triển như vị trí 1.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Lộ L3 - Chợ Dân Lập Dầu Bé. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và số 13/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Lộ L3 - Chợ Dân Lập Dầu Bé, xã Định An. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.