STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6901 | Huyện Lấp Vò | Trung tâm thương mại thị trấn Lấp Vò | Đường số 01, 07 | 2.400.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6902 | Huyện Lấp Vò | Trung tâm thương mại thị trấn Lấp Vò | Đường số 12 | 3.400.000 | 2.380.000 | 1.190.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6903 | Huyện Lấp Vò | Trung tâm thương mại thị trấn Lấp Vò | Đường số 02 | 4.000.000 | 2.800.000 | 1.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6904 | Huyện Lấp Vò | Đường số 10 | Từ Quốc lộ 80 - đường Lý Thái Tổ | 2.000.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6905 | Huyện Lấp Vò | Đường 23 | Từ Quốc lộ 80 - đường Lý Thái Tổ | 2.000.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6906 | Huyện Lấp Vò | Đường số 4 | Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - Quốc lộ 80 (tiếp giáp Trường Nguyễn Trãi) | 2.500.000 | 1.750.000 | 875.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6907 | Huyện Lấp Vò | Đường rạch Cái Nính | Đoạn từ cầu Bà Hai - đến cầu Cái Nính | 1.500.000 | 1.050.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6908 | Huyện Lấp Vò | Đường nối từ Trung tâm thương mại đến kênh 90 | 2.000.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
6909 | Huyện Lấp Vò | Hẻm Khu dân cư số 3 | 700.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
6910 | Huyện Lấp Vò | Hẻm Khu dân cư số 4 | 700.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
6911 | Huyện Lấp Vò | Hẻm cặp Phòng Công Thương (Giao thông - Xây dựng cũ) | Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - đường Nguyễn Trung Trực | 1.000.000 | 700.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6912 | Huyện Lấp Vò | Hẻm cặp Phòng Công Thương (Giao thông - Xây dựng cũ) | Đoạn từ sau nhà ông Trường Sơn (435) - hết thửa đất nhà bà Tới (420) | 1.000.000 | 700.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6913 | Huyện Lấp Vò | Hẻm nhà ông Sơn | Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - ranh đường Nguyễn Trung Trực | 1.000.000 | 700.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6914 | Huyện Lấp Vò | Hẻm phía sau bưu điện mới | 800.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
6915 | Huyện Lấp Vò | Hẻm cặp Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lấp Vò | 2.000.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
6916 | Huyện Lấp Vò | Hẻm cặp nhà ông Quyền | Đường 1 tháng 5 - hẻm Ngân Hàng | 1.000.000 | 700.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6917 | Huyện Lấp Vò | Hẻm cặp Bưu điện (cũ) | 800.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
6918 | Huyện Lấp Vò | Hẻm nhà thờ Lấp Vò | 600.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
6919 | Huyện Lấp Vò | Hẻm xung quanh đình Lấp Vò | 600.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
6920 | Huyện Lấp Vò | Hẻm lô C khu dân cư Ngã Cạy | 600.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
6921 | Huyện Lấp Vò | Hẻm phía sau nhà Bác sĩ Chuyển | Đoạn từ đường Võ Thị Hồng - Châu Văn Liêm | 1.000.000 | 700.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6922 | Huyện Lấp Vò | Hẻm phía sau nhà Bác sĩ Chuyển | Đoạn từ đường Châu Văn Liêm - nhà ông Minh Long | 800.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6923 | Huyện Lấp Vò | Hẻm phía sau điện lực | 600.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
6924 | Huyện Lấp Vò | Hẻm khu vực Nhà máy quốc doanh 3 | 600.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
6925 | Huyện Lấp Vò | Đường 1 tháng 5 | Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Nguyễn Trung Trực | 6.400.000 | 4.480.000 | 2.240.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6926 | Huyện Lấp Vò | Đường 1 tháng 5 nối dài | Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Lý Tự Trọng | 8.800.000 | 6.160.000 | 3.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6927 | Huyện Lấp Vò | Đường 1 tháng 5 nối dài | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Trần Hưng Đạo | 4.800.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6928 | Huyện Lấp Vò | Đường 1 tháng 5 nối dài | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Nguyễn An Ninh | 2.400.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6929 | Huyện Lấp Vò | Đường 19 tháng 8 | Đường 3 tháng 2 - Nguyễn Trung Trực | 6.400.000 | 4.480.000 | 2.240.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6930 | Huyện Lấp Vò | Đường 19 tháng 8 nối dài | Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Lý Tự Trọng | 8.800.000 | 6.160.000 | 3.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6931 | Huyện Lấp Vò | Đường 19 tháng 8 nối dài | Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trỗi - Trần Hưng Đạo | 4.800.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6932 | Huyện Lấp Vò | Đường 19 tháng 8 nối dài | Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo - Nguyễn An Ninh | 2.400.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6933 | Huyện Lấp Vò | Đường 3 tháng 2 | Đoạn từ cầu Lấp Vò - Nguyễn Chí Thanh | 5.600.000 | 3.920.000 | 1.960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6934 | Huyện Lấp Vò | Đường 3 tháng 2 | Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - đầu đường Nguyễn Huệ (trạm xăng) | 7.600.000 | 5.320.000 | 2.660.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6935 | Huyện Lấp Vò | Đường 3 tháng 2 | Đoạn từ Nguyễn Huệ - Võ Thị Hồng | 8.800.000 | 6.160.000 | 3.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6936 | Huyện Lấp Vò | Đường 3 tháng 2 | Đoạn từ Võ Thị Hồng - đầu đường Đặng Văn Bình | 7.600.000 | 5.320.000 | 2.660.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6937 | Huyện Lấp Vò | Đường 3 tháng 2 | Đoạn từ đường Đặng Văn Bình - cầu Cái Dâu | 7.200.000 | 5.040.000 | 2.520.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6938 | Huyện Lấp Vò | Khu phố bên chợ Lấp Vò | Đoạn từ Đường 1 tháng 5 - hẻm ngân hàng | 4.400.000 | 3.080.000 | 1.540.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6939 | Huyện Lấp Vò | Khu phố bên chợ Lấp Vò | Đoạn từ giáp Đường 3 tháng 2 - giáp đoạn (đường 1 tháng 5 hẻm Ngân hàng) | 4.400.000 | 3.080.000 | 1.540.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6940 | Huyện Lấp Vò | Đường Nguyễn Trung Trực | Công viên số 4 - hết ranh Huyện đoàn cũ | 1.600.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6941 | Huyện Lấp Vò | Đường Nguyễn Trung Trực | Đoạn từ ranh Huyện Đoàn cũ - đường Nguyễn Huệ | 2.000.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6942 | Huyện Lấp Vò | Đường Nguyễn Trung Trực | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - hết nhà ông Tuấn Anh (634) | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6943 | Huyện Lấp Vò | Đường Nguyễn Trung Trực | Đoạn từ cuối nhà Tuấn Anh - mí hàng rào nhà ăn UBND huyện | 2.000.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6944 | Huyện Lấp Vò | Đường Nguyễn Trung Trực | Đoạn từ mí hàng rào nhà ăn UBND huyện - cầu Vàm Cái Dâu | 1.200.000 | 840.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6945 | Huyện Lấp Vò | Đường Nguyễn Huệ | Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực - Đường 3 tháng 2 | 800.000 | 560.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6946 | Huyện Lấp Vò | Đường Nguyễn Huệ nối dài | Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Trần Hưng Đạo | 5.600.000 | 3.920.000 | 1.960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6947 | Huyện Lấp Vò | Đường Nguyễn Huệ nối dài | Đoạn từ Trần Hưng Đạo đến hết vòng xuyến dự án chỉnh trang đô thị | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.260.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6948 | Huyện Lấp Vò | Đường Lý Tự Trọng | Đoạn từ đường Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Huệ | 1.600.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6949 | Huyện Lấp Vò | Đường Lý Tự Trọng | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Võ Thị Hồng | 8.800.000 | 6.160.000 | 3.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6950 | Huyện Lấp Vò | Đường Lý Tự Trọng | Đoạn từ đường Võ Thị Hồng - Đặng Văn Bình | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6951 | Huyện Lấp Vò | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đoạn từ đường Nguyễn Huệ - Võ Thị Hồng | 8.800.000 | 6.160.000 | 3.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6952 | Huyện Lấp Vò | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đoạn từ đường Võ Thị Hồng - Châu Văn Liêm | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.120.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6953 | Huyện Lấp Vò | Đường Châu Văn Liêm | Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Trần Hưng Đạo | 2.000.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6954 | Huyện Lấp Vò | Đường Võ Thị Hồng | Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Trần Hưng Đạo | 4.800.000 | 3.360.000 | 1.680.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6955 | Huyện Lấp Vò | Đường Võ Thị Hồng | Đoạn từ Trần Hưng Đạo - Nguyễn An Ninh (Khu dân cư cũ) | 2.400.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6956 | Huyện Lấp Vò | Đường Đặng Văn Bình | Đoạn từ Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường 3 tháng 2 | 2.400.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6957 | Huyện Lấp Vò | Đường Đặng Văn Bình | Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Nguyễn Trung Trực | 2.000.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6958 | Huyện Lấp Vò | Đường Phạm Văn Bảy | Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Nguyễn Trung Trực | 1.200.000 | 840.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6959 | Huyện Lấp Vò | Đường Nguyễn Chí Thanh | Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - Trần Hưng Đạo | 2.000.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6960 | Huyện Lấp Vò | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn từ Đường 30 tháng 4 (Cái Dâu cũ) - Võ Thị Hồng | 2.000.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6961 | Huyện Lấp Vò | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn từ Võ Thị Hồng - Nguyễn Huệ | 2.800.000 | 1.960.000 | 980.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6962 | Huyện Lấp Vò | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn từ Nguyễn Huệ - Nguyễn Chí Thanh | 1.600.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6963 | Huyện Lấp Vò | Đường Trần Hưng Đạo | Đoạn từ Nguyễn Chí Thanh - Thiên Hộ Dương | 1.200.000 | 840.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6964 | Huyện Lấp Vò | Quốc lộ 80 | Đoạn từ ranh Chùa Cao Đài - Thiên Hộ Dương | 1.600.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6965 | Huyện Lấp Vò | Quốc lộ 80 | Đoạn từ Đường 30 tháng 4 (rạch Cái Dâu) - Cống Cái Sơn | 2.000.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6966 | Huyện Lấp Vò | Quốc lộ 80 | Đoạn từ cống Cái Sơn - đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên) | 1.200.000 | 840.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6967 | Huyện Lấp Vò | Đường Nguyễn An Ninh | Đoạn từ Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Huệ (đường đan) | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6968 | Huyện Lấp Vò | Đường Nguyễn An Ninh | Đoạn từ Đường 30 tháng 4 - Nguyễn Huệ (đường nhựa) | 1.200.000 | 840.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6969 | Huyện Lấp Vò | Đường Khu dân cư số 5 | Đoạn từ Nguyễn An Ninh - Đường 2 tháng 9 | 800.000 | 560.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6970 | Huyện Lấp Vò | Đường chùa Cao Đài | Quốc lộ 80 - chùa Phước Vinh | 480.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6971 | Huyện Lấp Vò | Đường Thiên Hộ Dương (rạch Lấp Vò) | Đoạn từ Đường 2 tháng 9 - cầu Bà Hai (đường đan) | 560.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6972 | Huyện Lấp Vò | Đường Thiên Hộ Dương (rạch Lấp Vò) | Đoạn từ Quốc lộ 80 - đường chùa Cao Đài (đường đất) | 480.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6973 | Huyện Lấp Vò | Đường Thiên Hộ Dương (rạch Lấp Vò) | Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - đường Trần Hưng Đạo | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6974 | Huyện Lấp Vò | Đường 2 tháng 9 (kênh 90) | Đoạn từ Đường 30 tháng 4 - Võ Thị Hồng | 2.000.000 | 1.400.000 | 700.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6975 | Huyện Lấp Vò | Đường 2 tháng 9 (kênh 90) | Đoạn từ Võ Thị Hồng - Đường 1 tháng 5 (D1) | 1.200.000 | 840.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6976 | Huyện Lấp Vò | Đường 2 tháng 9 (kênh 90) | Đoạn từ Đường 1 tháng 5 (D1) - Đường 19 tháng 8 (D2) | 1.200.000 | 840.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6977 | Huyện Lấp Vò | Đường 2 tháng 9 (kênh 90) | Đoạn từ Nguyễn Huệ - Thiên Hộ Dương | 800.000 | 560.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6978 | Huyện Lấp Vò | Đường Ngã Cạy | Đoạn từ Trung tâm thương mại - đường Cái Nính (2 bên) | 800.000 | 560.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6979 | Huyện Lấp Vò | Đường Ngã Cạy | Đoạn từ Cái Nính - Đường 30 tháng 4 | 480.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6980 | Huyện Lấp Vò | Đường 30 tháng 4 | Đoạn từ Đường 3 tháng 2 - đường Nguyễn An Ninh | 800.000 | 560.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6981 | Huyện Lấp Vò | Đường 30 tháng 4 | Đoạn từ đường Nguyễn An Ninh - cầu Cái Nính | 720.000 | 504.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6982 | Huyện Lấp Vò | Đường Võ Thị Sáu | Đoạn từ Quốc lộ 80 - Lý Thái Tổ | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6983 | Huyện Lấp Vò | Đường Võ Thị Sáu | Đoạn từ Lý Thái Tổ - ranh Bình Thành | 800.000 | 560.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6984 | Huyện Lấp Vò | Đường rạch Cái Sơn | Đoạn từ Quốc lộ 80 - Ngô Quyền | 520.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6985 | Huyện Lấp Vò | Đường Ngô Quyền (rạch Cái Dâu - Vàm Cống) | Đoạn từ Quốc lộ 80 - rạch Cái Sao | 800.000 | 560.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6986 | Huyện Lấp Vò | Đường chùa Linh Thứu | 480.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
6987 | Huyện Lấp Vò | Đường Phan Chu Trinh (nhà máy Hiệp Thanh) | Đoạn từ Quốc lộ 80 - ranh Ngô Quyền | 800.000 | 560.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6988 | Huyện Lấp Vò | Đường Phan Chu Trinh (nhà máy Hiệp Thanh) | Đoạn từ Quốc lộ 80 - đường Lý Thái Tổ | 1.600.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6989 | Huyện Lấp Vò | Đường Lê Anh Xuân | Đoạn từ Quốc lộ 80 - ranh Ngô Quyền | 1.600.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6990 | Huyện Lấp Vò | Đường Lê Anh Xuân | Đoạn từ Quốc lộ 80 - đường Lý Thái Tổ | 1.600.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6991 | Huyện Lấp Vò | Đường rạch Cái Sao | 400.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
6992 | Huyện Lấp Vò | Đường Huỳnh Thúc Kháng (Ba Quyên) | Đoạn từ Quốc lộ 80 - ranh Bình Thành | 1.200.000 | 840.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6993 | Huyện Lấp Vò | Đường Nguyễn Thái Học (cặp UBND thị trấn Lấp Vò) | Đoạn từ Quốc lộ 80 - ranh đường Ngô Quyền | 800.000 | 560.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6994 | Huyện Lấp Vò | Đường Nguyễn Thái Học (cặp UBND thị trấn Lấp Vò) | Đoạn từ Quốc lộ 80 (đầu cống Cái Sơn) - cuối ngọn Cái Sơn | 520.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6995 | Huyện Lấp Vò | Đường Lý Thái Tổ | Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến Quãng Trường | 1.600.000 | 1.120.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6996 | Huyện Lấp Vò | Đường Lý Thái Tổ | Đoạn từ Quãng Trường đến đường sân vận động | 800.000 | 560.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6997 | Huyện Lấp Vò | Đường tuyến dân cư số 6 | 800.000 | 560.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
6998 | Huyện Lấp Vò | Đường tuyến dân cư số 7 | 800.000 | 560.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
6999 | Huyện Lấp Vò | Đường Dự án Chỉnh trang Đô thị | Đoạn từ giáp vòng xuyến dự án Chỉnh trang Đô thị - Đường 30 tháng 4 (Đường Cái Dâu) | 2.400.000 | 1.680.000 | 840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7000 | Huyện Lấp Vò | Đường Dự án Chỉnh trang Đô thị | Đoạn từ Dự án Chỉnh trang đô thị - Đường 30 tháng 4 (02 bên) | 720.000 | 504.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp - Đoạn Đường Số 10
Bảng giá đất của Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp cho đoạn đường Số 10, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ Quốc lộ 80 đến đường Lý Thái Tổ, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Số 10 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, cho thấy đây là vị trí đắc địa với lợi thế về giao thông và tiếp cận các tiện ích công cộng. Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng đầu tư lớn của khu vực, làm cho đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư.
Vị trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.400.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1. Tuy nhiên, với mức giá hợp lý hơn, vị trí này vẫn là một lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá thành hợp lý hơn.
Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù mức giá này thấp hơn so với các vị trí khác, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phù hợp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Số 10, Huyện Lấp Vò. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường 23, Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp
Bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại Đường 23, Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, với sửa đổi bổ sung theo văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Quốc lộ 80 đến đường Lý Thái Tổ, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường này.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Đường 23 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng, giao thông thuận lợi, và có tiềm năng phát triển đô thị mạnh mẽ. Đất tại vị trí này có giá trị cao do các yếu tố như vị trí đắc địa và khả năng sinh lợi tốt.
Vị trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.400.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là mức giá khá cao, phản ánh các yếu tố giá trị đất vẫn tốt nhưng có thể do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng chính hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị đất so với vị trí 1.
Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 700.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đoạn đường này. Mức giá này phản ánh khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể là do vị trí kém thuận lợi hơn hoặc các yếu tố khác như xa các tiện ích công cộng hoặc khả năng phát triển hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại Đường 23, Huyện Lấp Vò. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
ảng Giá Đất Tại Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp – Đoạn Đường Số 4
Bảng giá đất tại huyện Lấp Vò, Đồng Tháp cho đoạn đường Số 4, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ đường Lý Thái Tổ đến Quốc lộ 80 (tiếp giáp Trường Nguyễn Trãi), giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng nắm bắt giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán hợp lý.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Số 4 có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng quan trọng và có giao thông thuận tiện. Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và giá trị cao của khu vực, đặc biệt là gần các cơ sở giáo dục và hạ tầng quan trọng như Trường Nguyễn Trãi.
Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích công cộng và giao thông tốt, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Mức giá này vẫn cho thấy sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 3: 875.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 875.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm mức giá phải chăng hơn hoặc đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Số 4, huyện Lấp Vò, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp – Đoạn Đường Rạch Cái Nính
Bảng giá đất tại huyện Lấp Vò, Đồng Tháp cho đoạn đường Rạch Cái Nính, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ cầu Bà Hai đến cầu Cái Nính, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng nắm bắt giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán hợp lý.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Rạch Cái Nính có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện. Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và sự hấp dẫn của khu vực.
Vị trí 2: 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.050.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích công cộng và giao thông tốt, nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Mức giá này vẫn cho thấy sự hấp dẫn và tiềm năng của khu vực.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho những người muốn tìm kiếm mức giá phải chăng hơn hoặc đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Rạch Cái Nính, huyện Lấp Vò, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả
Bảng Giá Đất Tại Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp - Đoạn Đường Nối Từ Trung Tâm Thương Mại Đến Kênh 90
Bảng giá đất của Huyện Lấp Vò, Đồng Tháp cho đoạn đường nối từ Trung Tâm Thương Mại đến Kênh 90, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nối từ Trung Tâm Thương Mại đến Kênh 90 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, cho thấy vị trí này có lợi thế lớn về giao thông và tiếp cận các tiện ích công cộng. Mức giá này phản ánh sự phát triển nhanh chóng và tiềm năng đầu tư cao của khu vực.
Vị trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.400.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng vị trí 1. Tuy nhiên, mức giá hợp lý hơn vẫn làm cho đây là một lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 3: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí khác, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phù hợp.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nối từ Trung Tâm Thương Mại đến Kênh 90, Huyện Lấp Vò. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.