STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4701 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Đường liên xã An Hòa - An Long - Phú Ninh - Khu vực 2 | Từ phía Nam kênh Đồng Tiến - phía Bắc đường xuống bến đò Phú Ninh - Đình Tân Quới | 500.000 | 350.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4702 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Đường liên xã An Hòa - An Long - Phú Ninh - Khu vực 2 | Từ phía Nam đường xuống bến đò Phú Ninh, Đình Tân Quới - giáp ranh Tam Nông, Thanh Bình | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4703 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 | Từ Quốc lộ 30 - Tây cầu kênh 2 tháng 9 | 500.000 | 350.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4704 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 | Từ phía Đông cầu kênh 2 tháng 9 - Tây Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4705 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 | Từ Phía Đông Cụm dân cư Cả Nổ xã Phú Thành B - Tây Cụm dân cư, xã Phú Thành B | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4706 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 | Từ cầu kênh An Bình - ĐT 843 | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4707 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 | Từ cầu Phú Hiệp (bờ Đông) - Cầu kênh K8 (bờ Tây) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4708 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 | Từ cầu kênh K8 (Bờ Đông) - Cụm dân cư Phú Xuân (phía Tây) | 500.000 | 350.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4709 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 | Cụm dân cư Phú Xuân (phía Đông) - cầu Tân Công Sính 2 (bờ Tây) | 500.000 | 350.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4710 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 | Cầu Tân Công Sính 2 (bờ Đông) - cầu ngã năm Hòa Bình | 400.000 | 300.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4711 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Bờ Nam kênh An Bình - Khu vực 2 | Đoạn từ Đường tỉnh ĐT 843 - đến giáp ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4712 | Huyện Tam Nông | Đất khu vực 3 - Toàn huyện | 300.000 | 280.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
4713 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Chợ xã An Long - Khu vực 1 | Đoạn từ phía Bắc cầu An Long - đường xuống bến đò An Long - Tân Quới | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4714 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Chợ xã An Long - Khu vực 1 | Đoạn từ phía Bắc cầu An Long - đường xuống bến đò An Long - Tân Quới | 1.120.000 | 784.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4715 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Chợ xã An Long - Khu vực 1 | Đoạn từ phía Bắc cầu An Long - đường xuống bến đò An Long - Tân Quới | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4716 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Chợ xã An Long - Khu vực 1 | Đoạn từ phía Bắc cầu An Long - đường xuống bến đò An Long - Tân Quới | 640.000 | 448.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4717 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Chợ xã An Hòa (gồm: khu vực chợ và đoạn đường Quốc lộ 30) - Khu vực 1 | Từ Bắc cầu Trung Tâm - Nam đường vào chợ Cụm dân cư An Hòa | 1.040.000 | 728.000 | 520.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4718 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Chợ xã An Hòa (gồm: khu vực chợ và đoạn đường Quốc lộ 30) - Khu vực 1 | Từ Bắc cầu Trung Tâm - Nam đường vào chợ Cụm dân cư An Hòa | 880.000 | 616.000 | 440.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4719 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Chợ xã An Hòa (gồm: khu vực chợ và đoạn đường Quốc lộ 30) - Khu vực 1 | Từ Bắc cầu Trung Tâm - Nam đường vào chợ Cụm dân cư An Hòa | 640.000 | 448.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4720 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Chợ xã An Hòa (gồm: khu vực chợ và đoạn đường Quốc lộ 30) - Khu vực 1 | Từ Bắc cầu Trung Tâm - Nam đường vào chợ Cụm dân cư An Hòa | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4721 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Chợ xã Phú Thành A - Khu vực 1 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4722 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Chợ xã Phú Thành A - Khu vực 1 | 1.120.000 | 784.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4723 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Chợ xã Phú Thành A - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4724 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Chợ xã Phú Thành A - Khu vực 1 | 640.000 | 448.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4725 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Chợ xã Hòa Bình - Khu vực 1 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4726 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Chợ xã Hòa Bình - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4727 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Chợ xã Hòa Bình - Khu vực 1 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4728 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Chợ xã Hòa Bình - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4729 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Chợ xã Phú Hiệp - Khu vực 1 | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4730 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Chợ xã Phú Hiệp - Khu vực 1 | 1.120.000 | 784.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4731 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Chợ xã Phú Hiệp - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4732 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Chợ xã Phú Hiệp - Khu vực 1 | 640.000 | 448.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4733 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Chợ xã Phú Thọ - Khu vực 1 | 1.280.000 | 896.000 | 640.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4734 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Chợ xã Phú Thọ - Khu vực 1 | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4735 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Chợ xã Phú Thọ - Khu vực 1 | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4736 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Chợ xã Phú Thọ - Khu vực 1 | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4737 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Chợ xã Phú Cường - Khu vực 1 | 1.040.000 | 728.000 | 520.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4738 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Chợ xã Phú Cường - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4739 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Chợ xã Phú Cường - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4740 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Chợ xã Phú Cường - Khu vực 1 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4741 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Chợ xã Tân Công Sính - Khu vực 1 | 1.040.000 | 728.000 | 520.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4742 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Chợ xã Tân Công Sính - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4743 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Chợ xã Tân Công Sính - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4744 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Chợ xã Tân Công Sính - Khu vực 1 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4745 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã An Hòa - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4746 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã An Hòa - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4747 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã An Hòa - Khu vực 1 | 440.000 | 308.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4748 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Cụm dân cư Trung tâm xã An Hòa - Khu vực 1 | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4749 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Cụm dân cư xã An Long - Khu vực 1 | 560.000 | 392.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4750 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Cụm dân cư xã An Long - Khu vực 1 | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4751 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Cụm dân cư xã An Long - Khu vực 1 | 360.000 | 252.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4752 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Cụm dân cư xã An Long - Khu vực 1 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4753 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Cụm dân cư ấp An Phú, xã An Long - Khu vực 1 | 360.000 | 252.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4754 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Cụm dân cư ấp An Phú, xã An Long - Khu vực 1 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4755 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Cụm dân cư ấp An Phú, xã An Long - Khu vực 1 | 280.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4756 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Cụm dân cư ấp An Phú, xã An Long - Khu vực 1 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4757 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Đường số 7 (theo QH) - Cụm dân cư sinh lợi ấp An Phú, xã An Long - Khu vực 1 | 1.840.000 | 1.288.000 | 920.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4758 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Đường số 6 (theo QH) - Cụm dân cư sinh lợi ấp An Phú, xã An Long - Khu vực 1 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4759 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Tuyến dân cư Mười Tải, xã Phú Cường - Khu vực 1 | 360.000 | 252.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4760 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Cụm dân cư xã Phú Cường - Khu vực 1 | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4761 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Cụm dân cư xã Phú Cường - Khu vực 1 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4762 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Cụm dân cư xã Phú Cường - Khu vực 1 | 280.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4763 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Cụm dân cư xã Phú Cường - Khu vực 1 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4764 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Cụm dân cư Hồng Kỳ, xã Phú Cường - Khu vực 1 | 360.000 | 252.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4765 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Cụm dân cư Hồng Kỳ, xã Phú Cường - Khu vực 1 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4766 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Cụm dân cư Hồng Kỳ, xã Phú Cường - Khu vực 1 | 280.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4767 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Cụm dân cư Hồng Kỳ, xã Phú Cường - Khu vực 1 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4768 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Đức - Khu vực 1 | 360.000 | 252.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4769 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Đức - Khu vực 1 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4770 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Đức - Khu vực 1 | 280.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4771 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Đức - Khu vực 1 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4772 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Cụm dân cư xã Phú Thọ - Khu vực 1 | 400.000 | 280.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4773 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Cụm dân cư xã Phú Thọ - Khu vực 1 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4774 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Cụm dân cư xã Phú Thọ - Khu vực 1 | 280.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4775 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Cụm dân cư xã Phú Thọ - Khu vực 1 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4776 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Cụm dân cư xã Phú Thành A (kể cả chợ cũ và đoạn Đường ĐT 844) - Khu vực 1 | Từ Tây đường vào chợ mới Phú Thành A - Đông cầu Phú Thành A | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4777 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Cụm dân cư xã Phú Thành A (kể cả chợ cũ và đoạn Đường ĐT 844) - Khu vực 1 | Từ Tây đường vào chợ mới Phú Thành A - Đông cầu Phú Thành A | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4778 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Cụm dân cư xã Phú Thành A (kể cả chợ cũ và đoạn Đường ĐT 844) - Khu vực 1 | Từ Tây đường vào chợ mới Phú Thành A - Đông cầu Phú Thành A | 1.120.000 | 784.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4779 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Cụm dân cư xã Phú Thành A (kể cả chợ cũ và đoạn Đường ĐT 844) - Khu vực 1 | Từ Tây đường vào chợ mới Phú Thành A - Đông cầu Phú Thành A | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4780 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Cụm dân cư ấp Long Phú A, xã Phú Thành A - Khu vực 1 | 360.000 | 252.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4781 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Cụm dân cư ấp Long Phú A, xã Phú Thành A - Khu vực 1 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4782 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Cụm dân cư ấp Long Phú A, xã Phú Thành A - Khu vực 1 | 280.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4783 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Cụm dân cư ấp Long Phú A, xã Phú Thành A - Khu vực 1 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4784 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Thành B - Khu vực 1 | 360.000 | 252.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4785 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Thành B - Khu vực 1 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4786 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Thành B - Khu vực 1 | 280.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4787 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Thành B - Khu vực 1 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4788 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B - Khu vực 1 | 520.000 | 364.000 | 260.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4789 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B - Khu vực 1 | 360.000 | 252.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4790 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B - Khu vực 1 | 280.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4791 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B - Khu vực 1 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4792 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Cụm dân cư xã Tân Công Sính - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4793 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Cụm dân cư xã Tân Công Sính - Khu vực 1 | 640.000 | 448.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4794 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Cụm dân cư xã Tân Công Sính - Khu vực 1 | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4795 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Cụm dân cư xã Tân Công Sính - Khu vực 1 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4796 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Cụm dân cư xã Hòa Bình - Khu vực 1 | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4797 | Huyện Tam Nông | Lộ L2 - Cụm dân cư xã Hòa Bình - Khu vực 1 | 640.000 | 448.000 | 320.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4798 | Huyện Tam Nông | Lộ L3 - Cụm dân cư xã Hòa Bình - Khu vực 1 | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4799 | Huyện Tam Nông | Lộ L4 - Cụm dân cư xã Hòa Bình - Khu vực 1 | 320.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn | |
4800 | Huyện Tam Nông | Lộ L1 - Cụm dân cư ấp Phú Xuân, xã Phú Đức - Khu vực 1 | 360.000 | 252.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Tam Nông, Đồng Tháp: Đoạn Đường Lộ L3 - Huyện Lộ An Hòa - Hòa Bình
Bảng giá đất của huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L3 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình thuộc khu vực 2, loại đất ở nông thôn, được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong khu vực từ Quốc lộ 30 đến Tây cầu kênh 2 tháng 9, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L3 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình có mức giá 500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao hơn nhờ vào các yếu tố như vị trí gần Quốc lộ 30 và các tiện ích cơ bản, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển và đầu tư.
Vị trí 2: 350.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 350.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì mức giá khá cao nhờ vào vị trí gần khu vực trung tâm và sự thuận tiện trong giao thông.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào các yếu tố như sự gần gũi với các tiện ích và giao thông thuận lợi.
Bảng giá đất này được quy định kèm theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Các văn bản này cung cấp mức giá chính thức cho loại đất ở nông thôn tại khu vực nêu trên, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Tam Nông, Đồng Tháp: Đoạn Đường Lộ L4 - Huyện Lộ An Hòa - Hòa Bình
Bảng giá đất tại Huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt rõ hơn về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định giao dịch bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy đây là vị trí có giá trị đất cao hơn, có thể do gần các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng giao thông thuận tiện hơn. Mức giá này phản ánh sự quan trọng của vị trí trong khu vực và tiềm năng phát triển.
Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn duy trì mức độ ổn định trong khu vực. Điều này có thể do vị trí này gần các khu vực có giá trị đất thấp hơn hoặc có ít tiện ích hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cũng có mức giá 300.000 VNĐ/m², giống như vị trí 2. Sự đồng nhất về mức giá này cho thấy không có sự khác biệt lớn về giá trị đất giữa các vị trí trong khu vực. Điều này có thể phản ánh sự ổn định trong giá trị đất đai và công bằng trong việc định giá tại khu vực.
Bảng giá đất được ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình. Việc nắm bắt mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về giao dịch đất đai. Sự đồng nhất trong mức giá tại các vị trí khác nhau cho thấy sự công bằng và ổn định trong định giá đất, hỗ trợ trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý
Bảng Giá Đất Tại Huyện Tam Nông, Đồng Tháp: Lộ L3 - Bờ Nam Kênh An Bình
Bảng giá đất của Huyện Tam Nông, Đồng Tháp cho Lộ L3 - Bờ Nam Kênh An Bình - Khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Đường tỉnh ĐT 843 đến giáp ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên Lộ L3 - Bờ Nam Kênh An Bình có mức giá 1.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí và tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng hoặc có tiềm năng tăng giá trong tương lai, khiến đây là lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm giá trị cao hơn trong khu vực nông thôn.
Vị trí 2: 770.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 770.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn cao và ổn định. Khu vực này có thể gần các cơ sở hạ tầng cơ bản và tiện ích, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong cùng khu vực.
Vị trí 3: 550.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 550.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác. Mức giá này có thể phản ánh khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực gần Vườn Quốc gia Tràm Chim.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Lộ L3 - Bờ Nam Kênh An Bình, Huyện Tam Nông. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Huyện Tam Nông, Đồng Tháp - Khu Vực 3
Bảng giá đất của huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp cho toàn huyện, khu vực 3, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai, hỗ trợ trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực 3 của huyện Tam Nông có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong toàn huyện, có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện, hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 280.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 280.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất tại đây vẫn giữ mức cao trong khu vực. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông thuận tiện, nhưng không bằng vị trí 1 về mặt giá trị.
Vị trí 3: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 250.000 VNĐ/m², thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này có thể cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng hai vị trí trên. Dù vậy, giá trị đất tại đây vẫn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực 3 của huyện Tam Nông, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.