Bảng giá đất Tại Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Huyện Tam Nông Đồng Tháp

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Từ phía Đông cầu kênh 2 tháng 9 - Tây Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Từ Phía Đông Cụm dân cư Cả Nổ xã Phú Thành B - Tây Cụm dân cư, xã Phú Thành B 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Từ cầu kênh An Bình - ĐT 843 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
4 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Từ cầu Phú Hiệp (bờ Đông) - Cầu kênh K8 (bờ Tây) 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
5 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Từ cầu kênh K8 (Bờ Đông) - Cụm dân cư Phú Xuân (phía Tây) 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
6 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Cụm dân cư Phú Xuân (phía Đông) - cầu Tân Công Sính 2 (bờ Tây) 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
7 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Cầu Tân Công Sính 2 (bờ Đông) - cầu ngã năm Hòa Bình 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
8 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Từ phía Đông cầu kênh 2 tháng 9 - Tây Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Từ Phía Đông Cụm dân cư Cả Nổ xã Phú Thành B - Tây Cụm dân cư, xã Phú Thành B 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
10 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Từ cầu kênh An Bình - ĐT 843 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
11 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Từ cầu Phú Hiệp (bờ Đông) - Cầu kênh K8 (bờ Tây) 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
12 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Từ cầu kênh K8 (Bờ Đông) - Cụm dân cư Phú Xuân (phía Tây) 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
13 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Cụm dân cư Phú Xuân (phía Đông) - cầu Tân Công Sính 2 (bờ Tây) 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
14 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Cầu Tân Công Sính 2 (bờ Đông) - cầu ngã năm Hòa Bình 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
15 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Từ phía Đông cầu kênh 2 tháng 9 - Tây Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
16 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Từ Phía Đông Cụm dân cư Cả Nổ xã Phú Thành B - Tây Cụm dân cư, xã Phú Thành B 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
17 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Từ cầu kênh An Bình - ĐT 843 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
18 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Từ cầu Phú Hiệp (bờ Đông) - Cầu kênh K8 (bờ Tây) 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
19 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Từ cầu kênh K8 (Bờ Đông) - Cụm dân cư Phú Xuân (phía Tây) 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
20 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Cụm dân cư Phú Xuân (phía Đông) - cầu Tân Công Sính 2 (bờ Tây) 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
21 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Cầu Tân Công Sính 2 (bờ Đông) - cầu ngã năm Hòa Bình 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Tam Nông, Đồng Tháp: Đoạn Đường Lộ L4 - Huyện Lộ An Hòa - Hòa Bình

Bảng giá đất tại Huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt rõ hơn về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định giao dịch bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình có mức giá 400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, cho thấy đây là vị trí có giá trị đất cao hơn, có thể do gần các tiện ích công cộng hoặc hạ tầng giao thông thuận tiện hơn. Mức giá này phản ánh sự quan trọng của vị trí trong khu vực và tiềm năng phát triển.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, mức giá này vẫn duy trì mức độ ổn định trong khu vực. Điều này có thể do vị trí này gần các khu vực có giá trị đất thấp hơn hoặc có ít tiện ích hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 cũng có mức giá 300.000 VNĐ/m², giống như vị trí 2. Sự đồng nhất về mức giá này cho thấy không có sự khác biệt lớn về giá trị đất giữa các vị trí trong khu vực. Điều này có thể phản ánh sự ổn định trong giá trị đất đai và công bằng trong việc định giá tại khu vực.

Bảng giá đất được ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình. Việc nắm bắt mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về giao dịch đất đai. Sự đồng nhất trong mức giá tại các vị trí khác nhau cho thấy sự công bằng và ổn định trong định giá đất, hỗ trợ trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện