11:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đồng Tháp - Vùng đất đầu tư bât động sản đầy hứa hẹn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Đồng Tháp nổi tiếng với vẻ đẹp thanh bình và biểu tượng sen hồng, đang dần khẳng định vị thế trên thị trường bất động sản miền Tây. Với bảng giá đất ban hành theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021, khu vực này mang đến nhiều cơ hội hấp dẫn cho nhà đầu tư nhờ tiềm năng phát triển vượt trội và mức giá đất còn rất cạnh tranh.

Phân tích giá đất và những tiềm năng đặc biệt của Đồng Tháp

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đồng Tháp dao động từ 45.000 đồng/m² đến 32.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.484.117 đồng/m². Các khu vực trung tâm như Thành phố Cao Lãnh và Thành phố Sa Đéc có giá đất cao hơn đáng kể nhờ vào sự phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị đồng bộ.

Đặc biệt, các tuyến đường lớn và khu vực gần các trung tâm thương mại hoặc hành chính đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Đồng Tháp có lợi thế so với các tỉnh lân cận ở chỗ giá đất vẫn ở mức thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng trưởng rất lớn. Những nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược ngắn hạn tại các khu vực trung tâm, nơi nhu cầu về nhà ở và bất động sản thương mại tăng cao.

Trong khi đó, các khu vực ven đô như Thanh Bình, Hồng Ngự lại phù hợp hơn với chiến lược đầu tư dài hạn khi hạ tầng đang được nâng cấp mạnh mẽ.

Vị trí chiến lược và cơ hội phát triển bất động sản tại Đồng Tháp

Đồng Tháp nằm trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long, có vị trí chiến lược khi tiếp giáp với Campuchia và nằm trên các tuyến giao thông huyết mạch của miền Tây Nam Bộ. Đây là một trong những trung tâm kinh tế nông nghiệp quan trọng nhất của cả nước với thế mạnh về lúa gạo, trái cây và thủy sản.

Sự phát triển của các khu công nghiệp như Trần Quốc Toản và các khu kinh tế cửa khẩu đang tạo nên động lực lớn cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, du lịch sinh thái và văn hóa cũng là một trong những yếu tố nổi bật giúp Đồng Tháp thu hút nhà đầu tư. Các điểm đến như Khu di tích Xẻo Quýt, Làng hoa Sa Đéc hay Tràm Chim không chỉ góp phần thúc đẩy du lịch mà còn mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án nâng cấp hạ tầng giao thông như cầu Cao Lãnh, tuyến đường cao tốc nối TP HCM với các tỉnh miền Tây, đang tạo ra sức bật lớn cho bất động sản tại Đồng Tháp. Những dự án này không chỉ giúp kết nối tốt hơn với các khu vực lân cận mà còn đẩy mạnh giao thương và thu hút đầu tư vào các khu đô thị và khu công nghiệp mới.

Đồng Tháp, với sự phát triển đồng bộ từ hạ tầng đến kinh tế, đang nổi lên như một vùng đất đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản. 

Giá đất cao nhất tại Đồng Tháp là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đồng Tháp là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Đồng Tháp là: 1.519.902 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4211

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3801 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Cụm dân cư Chợ Tân Thành A - Khu vực 1 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3802 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Cụm dân cư Chợ Tân Thành A - Khu vực 1 Đường đối diện nhà lồng chợ ( lộ nhựa - hết chợ) 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3803 Huyện Tân Hồng Lộ L2 - Cụm dân cư Chợ Tân Thành A - Khu vực 1 Đường đối diện nhà lồng chợ ( lộ nhựa - hết chợ) 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3804 Huyện Tân Hồng Lộ L3 - Cụm dân cư Chợ Tân Thành A - Khu vực 1 Đường đối diện nhà lồng chợ ( lộ nhựa - hết chợ) 180.000 126.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3805 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Cụm dân cư Chợ Tân Thành A - Khu vực 1 Đường đối diện nhà lồng chợ ( lộ nhựa - hết chợ) 150.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3806 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Cụm dân cư Chợ Tân Thành A - Khu vực 1 Đoạn còn lại 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3807 Huyện Tân Hồng Lộ L2 - Cụm dân cư Chợ Tân Thành A - Khu vực 1 Đoạn còn lại 180.000 126.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3808 Huyện Tân Hồng Lộ L3 - Cụm dân cư Chợ Tân Thành A - Khu vực 1 Đoạn còn lại 150.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3809 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Cụm dân cư Chợ Tân Thành A - Khu vực 1 Đoạn còn lại 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3810 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Cụm dân cư Cả Sơ - Khu vực 1 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3811 Huyện Tân Hồng Lộ L2 - Cụm dân cư Cả Sơ - Khu vực 1 180.000 126.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3812 Huyện Tân Hồng Lộ L3 - Cụm dân cư Cả Sơ - Khu vực 1 150.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3813 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Cụm dân cư Cả Sơ - Khu vực 1 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3814 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Cụm dân cư Tân Phước - Khu vực 1 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3815 Huyện Tân Hồng Lộ L2 - Cụm dân cư Tân Phước - Khu vực 1 180.000 126.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3816 Huyện Tân Hồng Lộ L3 - Cụm dân cư Tân Phước - Khu vực 1 150.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3817 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Cụm dân cư Tân Phước - Khu vực 1 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3818 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Cụm dân cư Giồng Găng - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3819 Huyện Tân Hồng Lộ L2 - Cụm dân cư Giồng Găng - Khu vực 1 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3820 Huyện Tân Hồng Lộ L3 - Cụm dân cư Giồng Găng - Khu vực 1 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3821 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Cụm dân cư Giồng Găng - Khu vực 1 180.000 126.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3822 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm An Phước - Khu vực 1 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3823 Huyện Tân Hồng Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm An Phước - Khu vực 1 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3824 Huyện Tân Hồng Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm An Phước - Khu vực 1 150.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3825 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Cụm dân cư Trung tâm An Phước - Khu vực 1 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3826 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Cụm dân cư Thống Nhất - Khu vực 1 210.000 147.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3827 Huyện Tân Hồng Lộ L2 - Cụm dân cư Thống Nhất - Khu vực 1 180.000 126.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3828 Huyện Tân Hồng Lộ L3 - Cụm dân cư Thống Nhất - Khu vực 1 150.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3829 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Cụm dân cư Thống Nhất - Khu vực 1 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3830 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Cụm dân cư Bắc Trang - Khu vực 1 180.000 126.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3831 Huyện Tân Hồng Lộ L2 - Cụm dân cư Bắc Trang - Khu vực 1 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3832 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Cụm dân cư Dự Án - Khu vực 1 180.000 126.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3833 Huyện Tân Hồng Lộ L2 - Cụm dân cư Dự Án - Khu vực 1 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3834 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Cụm dân cư Cà Vàng - Khu vực 1 180.000 126.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3835 Huyện Tân Hồng Lộ L2 - Cụm dân cư Cà Vàng - Khu vực 1 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3836 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Cụm dân cư Cây Dương - Khu vực 1 210.000 147.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3837 Huyện Tân Hồng Lộ L2 - Cụm dân cư Cây Dương - Khu vực 1 150.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3838 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Cụm dân cư Đuôi Tôm - Khu vực 1 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3839 Huyện Tân Hồng Lộ L2 - Cụm dân cư Vọng Nguyệt - Khu vực 1 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3840 Huyện Tân Hồng Lộ L2 - Cụm dân cư Lăng Xăng 3 - Khu vực 1 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3841 Huyện Tân Hồng Lộ L2 - Cụm dân cư Ba Lê Hiếu - Khu vực 1 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3842 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Cụm dân cư ngã ba Thông Bình - Khu vực 1 150.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3843 Huyện Tân Hồng Lộ L2 - Cụm dân cư ngã ba Thông Bình - Khu vực 1 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3844 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Khu dân cư bờ Bắc Kênh Tân Thành - Lò Gạch (xã Tân Hộ Cơ) - Khu vực 1 150.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3845 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Tuyến dân cư bờ Bắc Kênh Tân Thành - Lò Gạch (xã Thông Bình) - Khu vực 1 150.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3846 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Cụm dân cư Lăng Xăng 4 (5 sở) - Khu vực 1 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3847 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Chẳng Xê Đá - Khu vực 1 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3848 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Cụm dân cư Cả Chanh - Khu vực 1 210.000 147.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3849 Huyện Tân Hồng Lộ L2 - Cụm dân cư Cả Chanh - Khu vực 1 150.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3850 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Cụm dân cư đầu kênh Sa Rài - Khu vực 1 210.000 147.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3851 Huyện Tân Hồng Lộ L2 - Cụm dân cư đầu kênh Sa Rài - Khu vực 1 150.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3852 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Cụm dân cư Cả Xiêm - Khu vực 1 210.000 147.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3853 Huyện Tân Hồng Lộ L2 - Cụm dân cư Cả Xiêm - Khu vực 1 150.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3854 Huyện Tân Hồng Lô L1 - Cụm dân cư cửa khẩu phụ Thông Bình - Khu vực 1 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3855 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Thống Nhất - ranh chợ Thống Nhất 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3856 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đoạn từ ranh chợ Thống Nhất - hết Trạm Y tế 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3857 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đoạn từ Trạm Y tế - nhà ông Nguyễn Văn Của 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3858 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Của - cầu Bắc Trang 180.000 126.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3859 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Bắc Trang - ranh cây xăng Ngọc Nhi 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3860 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đoạn từ cây xăng Ngọc Nhi - ranh thị trấn Sa Rài 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3861 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Đúc Mới (Bình Phú) - ngã 3 Đồn Biên phòng 909 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3862 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đoạn từ ngã 3 Đồn Biên phòng 909 - chợ Dinh Bà 270.000 189.000 135.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3863 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 842 - Khu vực 2 Đoạn từ kênh Phú Thành - giáp Đường tỉnh ĐT 843 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3864 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 842 - Khu vực 2 Đoạn từ dốc cầu Giồng Găng - đầu cầu Phú Đức 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3865 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 842 - Khu vực 2 Đoạn từ giáp chợ Giồng Găng - đường nước nông trường 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3866 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 842 - Khu vực 2 Đoạn từ đường nước nông trường - cây xăng Tân Phước 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3867 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 842 - Khu vực 2 Đoạn từ cây xăng Tân Phước - đến cầu Tân Phước - Tân Thành A 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3868 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 843 - Khu vực 2 Đoạn từ kênh Phú Hiệp - cầu Giồng Găng 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3869 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 843 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Giồng Găng - cầu Dứt Gò Suông 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3870 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 843 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Dứt Gò Suông - cầu Thành Lập 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3871 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 843 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu 72 nhịp - đến tâm đường Gò Tre (kể cả đường dẫn vào cầu Việt Thược) 330.000 231.000 165.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3872 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 843 - Khu vực 2 Đoạn từ tâm đường Gò Tre - Cụm dân cư mở rộng Long Sơn Ngọc lần 2 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3873 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Đường nội bộ xã Tân Phước - Đường tỉnh ĐT 842 cũ - Khu vực 2 từ Đường tỉnh ĐT 842 - kênh Phước Xuyên 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3874 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 842 cũ - Khu vực 2 Đường mé sông kênh Hồng Ngự - Vĩnh Hưng (xã Tân Phước) 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3875 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường tỉnh ĐT 842 cũ - Khu vực 2 Kênh K12 - Giáp Đường tỉnh ĐT 842 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3876 Huyện Tân Hồng Lộ L3 - Đường tỉnh ĐT 842 cũ - Khu vực 2 Giáp Đường tỉnh ĐT 842 - Giáp Đoàn kinh tế quốc phòng 959 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3877 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường tỉnh ĐT 842 cũ - Khu vực 2 Giáp Đường tỉnh ĐT 842 - Giáp Đoàn kinh tế quốc phòng 960 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3878 Huyện Tân Hồng Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 845 (Đường tỉnh ĐT 842 cũ) - Khu vực 2 Giáp ranh xã Hòa Bình - Tuyến dân cư đường dẫn vào cầu Tân Phước 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3879 Huyện Tân Hồng Lộ L3 - Lộ 30 cũ - Khu vực 2 Đoạn từ ngã 3 Quốc lộ 30 (đồn biên phòng 909) - bửng Năm Hăng 150.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3880 Huyện Tân Hồng Lộ L3 - Lộ 30 cũ - Khu vực 2 Đoạn từ cầu bửng Năm Hăng - đồn Biên phòng Thông Bình 150.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3881 Huyện Tân Hồng Lộ L3 - Lộ 30 cũ - Khu vực 2 Đoạn đường vào chốt biên phòng (trừ cụm dân cư Cây Dương) 150.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3882 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Lộ 30 cũ - Khu vực 2 Đoạn từ lộ Việt Thược - kênh Tân Thành 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3883 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Lộ Việt Thược - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3884 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Bờ Đông - Lộ liên xã Thông Bình - Tân Phước - Khu vực 2 Đoạn từ chợ biên giới Thông Bình - Bến đò Long Sơn Ngọc 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3885 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Bờ Đông - Lộ liên xã Thông Bình - Tân Phước - Khu vực 2 Bến đò Long Sơn Ngọc - miễu ông Tiền Hiền 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3886 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Bờ Tây - Lộ liên xã Thông Bình - Tân Phước - Khu vực 2 Từ đồn biên phòng Thông Bình - UBND xã Thông Bình 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3887 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Bờ Tây - Lộ liên xã Thông Bình - Tân Phước - Khu vực 2 Từ UBND xã Thông Bình - bến đò Long Sơn Ngọc 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3888 Huyện Tân Hồng Lộ L3 - Bờ tây - Đường Tân Thành A - Tân Phước - Khu vực 2 Từ Cụm dân cư Long Sơn Ngọc - cầu Bắc Viện (trừ Cụm dân cư Cả Sơ) 180.000 126.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3889 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Bờ tây - Đường Tân Thành A - Tân Phước - Khu vực 2 Từ cụm dân cư Tân Thành A - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3890 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường Thông Bình - Hưng Điền - Khu vực 2 Đoạn từ Tuyến dân cư bờ đông Long Sơn Ngọc - đến Long An 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3891 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ Đông kênh Tân Thành - Khu vực 2 Đoạn từ Cụm dân cư 30 cũ - kênh Tân Thành Lò Gạch 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3892 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ Đông kênh Tân Thành - Khu vực 2 Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch - kênh Cả Mũi 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3893 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ Đông kênh Tân Thành - Khu vực 2 Đoạn từ kênh Cả Mũi - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3894 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Lộ quốc phòng - Khu vực 2 Đoạn từ lộ 30 cũ - kênh Tân Thành Lò Gạch 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3895 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Lộ quốc phòng - Khu vực 2 Đoạn từ kênh Tân Thành Lò Gạch - kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3896 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường kênh Cô Đông - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3897 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ tây kênh Phú Đức - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3898 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường Gò Rượu - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3899 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường bờ đông kênh Sa Rài - Khu vực 2 Đoạn từ kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng - đến cầu Tứ Tân 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
3900 Huyện Tân Hồng Lộ L4 - Đường nội bộ cụm dân cư Cà Vàng - Khu vực 2 120.000 120.000 120.000 - - Đất SX-KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...