11:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đồng Tháp - Vùng đất đầu tư bât động sản đầy hứa hẹn

Đồng Tháp nổi tiếng với vẻ đẹp thanh bình và biểu tượng sen hồng, đang dần khẳng định vị thế trên thị trường bất động sản miền Tây. Với bảng giá đất ban hành theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021, khu vực này mang đến nhiều cơ hội hấp dẫn cho nhà đầu tư nhờ tiềm năng phát triển vượt trội và mức giá đất còn rất cạnh tranh.

Phân tích giá đất và những tiềm năng đặc biệt của Đồng Tháp

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đồng Tháp dao động từ 45.000 đồng/m² đến 32.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.484.117 đồng/m². Các khu vực trung tâm như Thành phố Cao Lãnh và Thành phố Sa Đéc có giá đất cao hơn đáng kể nhờ vào sự phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị đồng bộ.

Đặc biệt, các tuyến đường lớn và khu vực gần các trung tâm thương mại hoặc hành chính đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Đồng Tháp có lợi thế so với các tỉnh lân cận ở chỗ giá đất vẫn ở mức thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng trưởng rất lớn. Những nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược ngắn hạn tại các khu vực trung tâm, nơi nhu cầu về nhà ở và bất động sản thương mại tăng cao.

Trong khi đó, các khu vực ven đô như Thanh Bình, Hồng Ngự lại phù hợp hơn với chiến lược đầu tư dài hạn khi hạ tầng đang được nâng cấp mạnh mẽ.

Vị trí chiến lược và cơ hội phát triển bất động sản tại Đồng Tháp

Đồng Tháp nằm trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long, có vị trí chiến lược khi tiếp giáp với Campuchia và nằm trên các tuyến giao thông huyết mạch của miền Tây Nam Bộ. Đây là một trong những trung tâm kinh tế nông nghiệp quan trọng nhất của cả nước với thế mạnh về lúa gạo, trái cây và thủy sản.

Sự phát triển của các khu công nghiệp như Trần Quốc Toản và các khu kinh tế cửa khẩu đang tạo nên động lực lớn cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, du lịch sinh thái và văn hóa cũng là một trong những yếu tố nổi bật giúp Đồng Tháp thu hút nhà đầu tư. Các điểm đến như Khu di tích Xẻo Quýt, Làng hoa Sa Đéc hay Tràm Chim không chỉ góp phần thúc đẩy du lịch mà còn mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án nâng cấp hạ tầng giao thông như cầu Cao Lãnh, tuyến đường cao tốc nối TP HCM với các tỉnh miền Tây, đang tạo ra sức bật lớn cho bất động sản tại Đồng Tháp. Những dự án này không chỉ giúp kết nối tốt hơn với các khu vực lân cận mà còn đẩy mạnh giao thương và thu hút đầu tư vào các khu đô thị và khu công nghiệp mới.

Đồng Tháp, với sự phát triển đồng bộ từ hạ tầng đến kinh tế, đang nổi lên như một vùng đất đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản. 

Giá đất cao nhất tại Đồng Tháp là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đồng Tháp là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Đồng Tháp là: 1.519.902 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4211

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Chí Thanh - Phường 11 Đường 30 tháng 4 - giáp xã Mỹ Ngãi 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
202 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Cư Trinh, Võ Hoành, Lãnh Bình Thăng, Lưu Kim Phong, Trần Văn Phát (5m - 7m) - Cụm dân cư Trần Quốc Toản - Phường 11 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
203 Thành phố Cao Lãnh Đường 10,5 m - Cụm dân cư Trần Quốc Toản - Phường 11 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
204 Thành phố Cao Lãnh Đường Thống Linh - Phường 11 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
205 Thành phố Cao Lãnh Các đường đan Phường 11 - Phường 11 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
206 Thành phố Cao Lãnh Đường Kênh Mới - Phường 11 Đoạn giáp đường Thống Linh - cầu Đạo Dô 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
207 Thành phố Cao Lãnh Đường Kênh Mới - Phường 11 Đoạn cầu Đạo Dô - Đường 30 tháng 4 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
208 Thành phố Cao Lãnh Đường hẻm số 3 - Phường 11 Đoạn từ Đường 30 tháng 4 - tiếp giáp đường Tân Định 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
209 Thành phố Cao Lãnh Đường Tân Định - Phường 11 Đường Thống Linh Đường - hẻm số 3 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
210 Thành phố Cao Lãnh Các tuyến đường nhựa xung quanh Khu công nghiệp Trần Quốc Toản (áp dụng giá đất bên ngoài Khu công nghiệp) - Phường 11 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
211 Thành phố Cao Lãnh Đường 11a - Khu lia 8 (bổ sung) - Phường 11 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
212 Thành phố Cao Lãnh Trục đường 11 - Khu lia 8 (bổ sung) - Phường 11 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
213 Thành phố Cao Lãnh Đường nhựa tổ 27 (ngang đồn Biên phòng), Khóm 4 - Phường 11 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
214 Thành phố Cao Lãnh Đường nhựa tổ 28 (cặp đồn Biên phòng), Khóm 4 - Phường 11 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
215 Thành phố Cao Lãnh Đường nhựa từ đường Kênh Mới đến giáp xã Mỹ Ngãi - Phường 11 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
216 Thành phố Cao Lãnh Đường Điện Biên Phủ - Phường Mỹ Phú Nghĩa trang liệt sĩ - Tôn Đức Thắng 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
217 Thành phố Cao Lãnh Đường Điện Biên Phủ - Phường Mỹ Phú Tôn Đức Thắng - ngã tư Quảng Khánh 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
218 Thành phố Cao Lãnh Đường ngang Tòa án tỉnh - Phường Mỹ Phú Nguyễn Huệ - sông Đình Trung 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
219 Thành phố Cao Lãnh Đường Phù Đổng - Phường Mỹ Phú Lê Duẩn - Lê Đại Hành 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
220 Thành phố Cao Lãnh Đường Phù Đổng - Phường Mỹ Phú Lê Đại Hành - ranh xã An Bình (huyện Cao Lãnh) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
221 Thành phố Cao Lãnh Đường Hàm Nghi - Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ) - Phường Mỹ Phú 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
222 Thành phố Cao Lãnh Đường Duy Tân - Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ) - Phường Mỹ Phú 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
223 Thành phố Cao Lãnh Đường Thủ Khoa Huân - Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ) - Phường Mỹ Phú 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
224 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Quang Diệu - Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ) - Phường Mỹ Phú Lê Duẩn - Lê Đại Hành 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
225 Thành phố Cao Lãnh Đường Phạm Thế Hiển - Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ) - Phường Mỹ Phú 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
226 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Quốc Toản - Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ) - Phường Mỹ Phú 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
227 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Văn Tiệp - Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ) - Phường Mỹ Phú 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
228 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thượng Hiền - Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ) - Phường Mỹ Phú 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
229 Thành phố Cao Lãnh Đường Đinh Công Tráng - Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ) - Phường Mỹ Phú 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
230 Thành phố Cao Lãnh Đường Tắc Thầy Cai - Phường Mỹ Phú Nguyễn Huệ - Lê Đại Hành 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
231 Thành phố Cao Lãnh Đường Tắc Thầy Cai - Phường Mỹ Phú Lê Đại Hành - ranh xã An Bình (huyện Cao Lãnh) 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
232 Thành phố Cao Lãnh Đường nội bộ khu 500 căn (khu A, B, C, D, E, F) - Phường Mỹ Phú 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
233 Thành phố Cao Lãnh Đường Hải Thượng Lãn Ông - Phường Mỹ Phú Nguyễn Huệ - sông Cái Sao Thượng 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
234 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Tấn Quốc - Phường Mỹ Phú Đoạn cầu Đình Trung - cuối đường 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
235 Thành phố Cao Lãnh Đường cặp hoa viên Nghĩa trang liệt Sĩ - Phường Mỹ Phú 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
236 Thành phố Cao Lãnh Đường vào Sở Tư pháp cũ - Phường Mỹ Phú 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
237 Thành phố Cao Lãnh Đường cặp hàng rào Tòa án tỉnh - Phường Mỹ Phú Nguyễn Huệ - Lê Đại Hành 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
238 Thành phố Cao Lãnh Đường vào cổng khán đài A, B, C Sân vận động Đồng Tháp - Phường Mỹ Phú 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
239 Thành phố Cao Lãnh Đường Phan Văn Cử (5m) - Khu dân cư ấp 4 Mỹ Trà - Phường Mỹ Phú 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
240 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Văn Mỹ (5m) - Khu dân cư ấp 4 Mỹ Trà - Phường Mỹ Phú 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
241 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Văn Biểu - Khu dân cư chợ Mỹ Trà - Phường Mỹ Phú 3.900.000 2.730.000 1.950.000 - - Đất ở đô thị
242 Thành phố Cao Lãnh Đường Đỗ Thị Đệ - Khu dân cư chợ Mỹ Trà - Phường Mỹ Phú 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
243 Thành phố Cao Lãnh Đường Cao Văn Đạt - Khu dân cư chợ Mỹ Trà - Phường Mỹ Phú 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
244 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Doãn Phong - Khu dân cư chợ Mỹ Trà - Phường Mỹ Phú 3.900.000 2.730.000 1.950.000 - - Đất ở đô thị
245 Thành phố Cao Lãnh Đường số 5 (7m) - Khu dân cư chợ Mỹ Trà - Phường Mỹ Phú 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
246 Thành phố Cao Lãnh Đường 3,5m - Khu dân cư nhà ở công vụ - Phường Mỹ Phú 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
247 Thành phố Cao Lãnh Đường 5m - Khu dân cư nhà ở công vụ - Phường Mỹ Phú 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
248 Thành phố Cao Lãnh Đường 7m - Khu dân cư nhà ở công vụ - Phường Mỹ Phú 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
249 Thành phố Cao Lãnh Đường 9m - Khu dân cư nhà ở công vụ - Phường Mỹ Phú 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
250 Thành phố Cao Lãnh Đường nội bộ khu 28 căn (Khu dân cư Mỹ Trà) - Phường Mỹ Phú 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
251 Thành phố Cao Lãnh Đường Phùng Khắc Khoan - Phường Mỹ Phú Lê Duẩn - Tôn Đức Thắng 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
252 Thành phố Cao Lãnh Đường Phùng Khắc Khoan - Phường Mỹ Phú Cống 9 Đúng - cuối tuyến 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
253 Thành phố Cao Lãnh Đường 3,5m cắt đường Trần Quang Diệu - Phường Mỹ Phú Đoạn Lê Duẩn - Duy Tân 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
254 Thành phố Cao Lãnh Đường Trương Hán Siêu - Phường Mỹ Phú Đường Tôn Đức Thắng - Đường Trần Quang Diệu 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
255 Thành phố Cao Lãnh Đường Trương Hán Siêu - Phường Mỹ Phú Đường Trần Quang Diệu - Khán đài A 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
256 Thành phố Cao Lãnh Đường số 1 - Khu dân cư Mỹ Phú - Phường Mỹ Phú Nguyễn Thái Bình - cuối tuyến 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
257 Thành phố Cao Lãnh Đường số 2 - Khu dân cư Mỹ Phú - Phường Mỹ Phú Hồ Biểu Chánh - cuối tuyến 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
258 Thành phố Cao Lãnh Đường số 3 - Khu dân cư Mỹ Phú - Phường Mỹ Phú Mạc Đỉnh Chi - cuối tuyến 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
259 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thái Bình - Khu dân cư Mỹ Phú - Phường Mỹ Phú Mạc Đỉnh Chi - cuối tuyến 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
260 Thành phố Cao Lãnh Đường Hồ Biểu Chánh - Khu dân cư Mỹ Phú - Phường Mỹ Phú Mạc Đỉnh Chi - cuối tuyến 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
261 Thành phố Cao Lãnh Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư Mỹ Phú - Phường Mỹ Phú 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
262 Thành phố Cao Lãnh Đường số 02 - Khu liên hợp TDTT - Phường Mỹ Phú 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
263 Thành phố Cao Lãnh Đường số 03 - Khu liên hợp TDTT - Phường Mỹ Phú 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
264 Thành phố Cao Lãnh Đường số 04 - Khu liên hợp TDTT - Phường Mỹ Phú 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
265 Thành phố Cao Lãnh Đường cặp hông trường lái kết nối xã An Bình, huyện Cao Lãnh - Phường Mỹ Phú Đường Lê Đại Hành - kết nối xã An Bình, huyện Cao Lãnh 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
266 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Đại Hành - Phường Mỹ Phú Nguyễn Huệ - Phù Đổng 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
267 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Đại Hành - Phường Mỹ Phú Phù Đổng - cầu Quảng Khánh 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
268 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Văn Cử - Phường Hòa Thuận Nguyễn Thái Học - Hoà Đông 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở đô thị
269 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Văn Cử - Phường Hòa Thuận Hoà Đông - Hoà Tây 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
270 Thành phố Cao Lãnh Đường Võ Văn Trị (đường số 1) - Phường Hòa Thuận 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
271 Thành phố Cao Lãnh Đường nội bộ Khu tập thể Sở Kế hoạch - Đầu tư (2 tuyến) - Phường Hòa Thuận 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
272 Thành phố Cao Lãnh Đường Hoà Đông - Phường Hòa Thuận Nguyễn Thái Học - cầu Sắt Vỹ 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
273 Thành phố Cao Lãnh Huỳnh Thúc Kháng - Phường Hòa Thuận Hòa Đông - giáp xã Hòa An 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
274 Thành phố Cao Lãnh Đường mặt cắt 5,5 mét - Khu tái định cư trường Cao đẳng cộng đồng - Phường Hòa Thuận 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
275 Thành phố Cao Lãnh Đường mặt cắt 7 mét - Khu tái định cư trường Cao đẳng cộng đồng - Phường Hòa Thuận 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
276 Thành phố Cao Lãnh Đường mặt cắt 10,5 mét - Khu tái định cư trường Cao đẳng cộng đồng - Phường Hòa Thuận 3.900.000 2.730.000 1.950.000 - - Đất ở đô thị
277 Thành phố Cao Lãnh Đường mặt cắt 12 mét - Khu tái định cư trường Cao đẳng cộng đồng - Phường Hòa Thuận 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
278 Thành phố Cao Lãnh Đường mặt cắt 25 mét - Khu tái định cư trường Cao đẳng cộng đồng - Phường Hòa Thuận 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
279 Thành phố Cao Lãnh Đường Tôn Đức Thắng nối dài (đoạn Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương) - Phường Hòa Thuận 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
280 Thành phố Cao Lãnh Đường đan Rạch Cái Sơn - Phường Hòa Thuận 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
281 Thành phố Cao Lãnh Đường đan Lò rèn - Phường Hòa Thuận 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
282 Thành phố Cao Lãnh Đường đan hàng me (khu chuồng bò) - Phường Hòa Thuận 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
283 Thành phố Cao Lãnh Đường Lia 10B - Phường Hòa Thuận Nguyễn Thái Học - Tôn Đức Thắng 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
284 Thành phố Cao Lãnh Đường Lia 10B - Phường Hòa Thuận Tôn Đức Thắng - Hòa Đông 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở đô thị
285 Thành phố Cao Lãnh Đường cắt ngang khu tập thể Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Xã Mỹ Tân Đường 30 tháng 4 - cuối đường 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
286 Thành phố Cao Lãnh Đường Ông Thợ - Xã Mỹ Tân Đường 30 tháng 4 - cầu Ông Thợ 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
287 Thành phố Cao Lãnh Đường đan ấp Chiến lược - Xã Mỹ Tân 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
288 Thành phố Cao Lãnh Đường ông Cả - Xã Mỹ Tân Đường 30 tháng 4 - Đường Cái Sao 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
289 Thành phố Cao Lãnh Đường vào Trường Trung học Mỹ Tân - Xã Mỹ Tân Đoạn từ đường Ông Thợ - cuối đường 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
290 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Huệ Cầu Đúc - Cầu Đình Trung 32.000.000 22.400.000 16.000.000 - - Đất ở đô thị
291 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Huệ Cầu Đình Trung - cống Tắc Thầy Cai 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
292 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Huệ Cống Tắc Thầy Cai - giáp ranh huyện Cao Lãnh 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
293 Thành phố Cao Lãnh Đường 30 tháng 4 Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
294 Thành phố Cao Lãnh Đường 30 tháng 4 Tôn Đức Thắng - cầu Kênh Cụt 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
295 Thành phố Cao Lãnh Đường 30 tháng 4 Cầu Kênh Cụt - cầu Đạo Nằm 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
296 Thành phố Cao Lãnh Đường 30 tháng 4 Cầu Đạo Nằm - Nguyễn Trung Trực 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
297 Thành phố Cao Lãnh Đường 30 tháng 4 Nguyễn Trung Trực - Cống (Đồn Biên phòng) 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
298 Thành phố Cao Lãnh Đường 30 tháng 4 Cống (Đồn Biên phòng) - kênh Ông Kho 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
299 Thành phố Cao Lãnh Đường Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Huệ - Lê Lợi 21.000.000 14.700.000 10.500.000 - - Đất ở đô thị
300 Thành phố Cao Lãnh Đường Cách Mạng Tháng Tám Lê Lợi - cầu Xáng 9.800.000 6.860.000 4.900.000 - - Đất ở đô thị