Bảng giá đất Tại Đường nhựa tổ 28 (cặp đồn Biên phòng), Khóm 4 - Phường 11 Thành phố Cao Lãnh Đồng Tháp

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Cao Lãnh Đường nhựa tổ 28 (cặp đồn Biên phòng), Khóm 4 - Phường 11 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Cao Lãnh Đường nhựa tổ 28 (cặp đồn Biên phòng), Khóm 4 - Phường 11 1.200.000 840.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
3 Thành phố Cao Lãnh Đường nhựa tổ 28 (cặp đồn Biên phòng), Khóm 4 - Phường 11 900.000 630.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Lãnh, Đồng Tháp – Đường Nhựa Tổ 28 (Cặp Đồn Biên Phòng), Khóm 4, Phường 11

Bảng giá đất của thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp cho đoạn đường nhựa Tổ 28 (cặp Đồn Biên Phòng), Khóm 4, phường 11, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí cụ thể trên đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường nhựa Tổ 28 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này được định giá cao hơn nhờ vào sự thuận lợi về mặt giao thông, gần các tiện ích công cộng, và cơ sở hạ tầng phát triển tốt hơn. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho những ai tìm kiếm đất có giá trị cao và tiềm năng phát triển.

Vị trí 2: 1.050.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.050.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn có giá trị đất cao và được đánh giá tốt. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 800.000 VNĐ/m², thấp nhất trong khu vực. Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể là do nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn. Mặc dù vậy, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường nhựa Tổ 28, Khóm 4, phường 11, thành phố Cao Lãnh. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện