11:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đồng Tháp - Vùng đất đầu tư bât động sản đầy hứa hẹn

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Đồng Tháp nổi tiếng với vẻ đẹp thanh bình và biểu tượng sen hồng, đang dần khẳng định vị thế trên thị trường bất động sản miền Tây. Với bảng giá đất ban hành theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021, khu vực này mang đến nhiều cơ hội hấp dẫn cho nhà đầu tư nhờ tiềm năng phát triển vượt trội và mức giá đất còn rất cạnh tranh.

Phân tích giá đất và những tiềm năng đặc biệt của Đồng Tháp

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đồng Tháp dao động từ 45.000 đồng/m² đến 32.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.484.117 đồng/m². Các khu vực trung tâm như Thành phố Cao Lãnh và Thành phố Sa Đéc có giá đất cao hơn đáng kể nhờ vào sự phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị đồng bộ.

Đặc biệt, các tuyến đường lớn và khu vực gần các trung tâm thương mại hoặc hành chính đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Đồng Tháp có lợi thế so với các tỉnh lân cận ở chỗ giá đất vẫn ở mức thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng trưởng rất lớn. Những nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược ngắn hạn tại các khu vực trung tâm, nơi nhu cầu về nhà ở và bất động sản thương mại tăng cao.

Trong khi đó, các khu vực ven đô như Thanh Bình, Hồng Ngự lại phù hợp hơn với chiến lược đầu tư dài hạn khi hạ tầng đang được nâng cấp mạnh mẽ.

Vị trí chiến lược và cơ hội phát triển bất động sản tại Đồng Tháp

Đồng Tháp nằm trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long, có vị trí chiến lược khi tiếp giáp với Campuchia và nằm trên các tuyến giao thông huyết mạch của miền Tây Nam Bộ. Đây là một trong những trung tâm kinh tế nông nghiệp quan trọng nhất của cả nước với thế mạnh về lúa gạo, trái cây và thủy sản.

Sự phát triển của các khu công nghiệp như Trần Quốc Toản và các khu kinh tế cửa khẩu đang tạo nên động lực lớn cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, du lịch sinh thái và văn hóa cũng là một trong những yếu tố nổi bật giúp Đồng Tháp thu hút nhà đầu tư. Các điểm đến như Khu di tích Xẻo Quýt, Làng hoa Sa Đéc hay Tràm Chim không chỉ góp phần thúc đẩy du lịch mà còn mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án nâng cấp hạ tầng giao thông như cầu Cao Lãnh, tuyến đường cao tốc nối TP HCM với các tỉnh miền Tây, đang tạo ra sức bật lớn cho bất động sản tại Đồng Tháp. Những dự án này không chỉ giúp kết nối tốt hơn với các khu vực lân cận mà còn đẩy mạnh giao thương và thu hút đầu tư vào các khu đô thị và khu công nghiệp mới.

Đồng Tháp, với sự phát triển đồng bộ từ hạ tầng đến kinh tế, đang nổi lên như một vùng đất đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản. 

Giá đất cao nhất tại Đồng Tháp là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đồng Tháp là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Đồng Tháp là: 1.519.902 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4211

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2401 Thành Phố Sa Đéc Lộ L4 - Bờ trái - Đường rạch Thông Lưu (xã Tân Khánh Đông) - Khu vực 2 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2402 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Bờ phải - Đường rạch Thông Lưu (xã Tân Khánh Đông) - Khu vực 2 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2403 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường rạch Cái Bè - Khu vực 2 Từ cầu Mười Bảng - Đến cuối đường 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2404 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Nguyễn Văn Nhơn - Khu vực 2 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2405 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Kênh 50 - Khu vực 2 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2406 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Mương Khai (bờ phải + bờ trái) - Khu vực 2 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2407 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Cái Bè (bờ phải) - Khu vực 2 Đoạn rạch Cái Bè - Đến hết đường 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2408 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường rạch Bà chủ (bờ trái + bờ phải) - Khu vực 2 Từ cầu Đình - Đến cuối đường 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2409 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Ông Quế - Cái Bè - Khu vực 2 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2410 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Cái Bè – Ông Thung - Khu vực 2 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2411 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường rạch Ông Thung - Khu vực 2 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2412 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường cặp sông Tiền xã Tân Khánh Đông - Khu vực 2 Từ đường Nguyễn Văn Nhơn - Ranh Lấp Vò 270.000 189.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2413 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Cai Khoa (bờ phải) - Khu vực 2 270.000 189.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2414 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Kênh Xếp Mương Đào - Khu vực 2 270.000 189.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2415 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường cặp rạch Ông Tổng (Tân Khánh Đông) - Khu vực 2 270.000 189.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2416 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường cặp rạch Lòng Lai (bờ phải) - Khu vực 2 270.000 189.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2417 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Cao Mên dưới (xã Tân Quy Tây) - Khu vực 2 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2418 Thành Phố Sa Đéc Lộ L4 - Đường Cao Mên trên (bờ trái + bờ phải) - Khu vực 2 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2419 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Bờ trái - Đường Ông Hộ - Khu vực 2 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2420 Thành Phố Sa Đéc Lộ L4 - Bờ phải - Đường Ông Hộ - Khu vực 2 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2421 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường kênh Trung Ương (bờ trái + phải) - Khu vực 2 270.000 189.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2422 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Phạm Hữu Nghĩa (kênh Sáu Hiếu) - Khu vực 2 Đoạn rạch Ông Hộ - Rạch Cao Mên trên 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2423 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Tân Lập (xã Tân Quy Tây) - Khu vực 2 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2424 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường cặp rạch Tư Miều (bờ trái + bờ phải), xã Tân Quy Tây - Khu vực 2 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2425 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường cặp rạch Ba Ngay, xã Tân Quy Tây - Khu vực 2 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2426 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường cặp kênh Sáu Đỏ, xã Tân Quy Tây - Khu vực 2 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2427 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường nối từ kênh Trung Ương đến đường Tân Lập, xã Tân Quy Tây - Khu vực 2 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2428 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Cồn Bồng Bồng - Khu vực 2 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2429 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường Cồn Sậy - Khu vực 2 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2430 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường 26 tháng 3 - Khu vực 2 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2431 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường nối vào Khu Công nghiệp C mở rộng - Khu vực 2 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2432 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường xóm Bột mì - Khu vực 2 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2433 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Quốc lộ 80 cũ - Khu vực 2 Đoạn từ nút giao thông - Mũi tàu 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2434 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường tắt - Khu vực 2 Khu dân cư Phú Long - Cầu Ba Thức 330.000 231.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2435 Thành Phố Sa Đéc Lộ L3 - Đường ô bao số 10 - Khu vực 2 330.000 231.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2436 Thành Phố Sa Đéc Lô L3 - Đường Phạm Hữu Nghĩa (bờ phải) - Khu vực 2 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2437 Thành Phố Sa Đéc Lô L3 - Đường Kênh Vành Đai (xã Tân Khánh Đông) - Khu vực 2 Đoạn từ đường rạch Ông Thung - Đường Mù U 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2438 Thành Phố Sa Đéc Lô L4 - Đường rạch ông Quế (xã Tân Khánh Đông) - Khu vực 2 Đường Tứ Quý Ông Quế - Kênh Phan Văn Trầm 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2439 Thành Phố Sa Đéc Lô L3 - Đường kênh Cây Vừng (xã Tân Khánh Đông) - Khu vực 2 Đường Vành Đai ĐT 848 - Rạch Ông Quế 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2440 Thành Phố Sa Đéc Lô L4 - Đường Phan Văn Trầm (xã Tân Khánh Đông) - Khu vực 2 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2441 Thành Phố Sa Đéc Lô L3 - Đường Bà Đào (xã Tân Phú Đông) - Khu vực 2 Đường Lê Hồng Phong - Đường Bà Ban 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2442 Thành Phố Sa Đéc Lô L3 - Đường Ba Cho (xã Tân Phú Đông) - Khu vực 2 Đường Ngã Cạy - Cuối đường 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2443 Thành Phố Sa Đéc Lô L4 - Đường tắt ấp Phú An (xã Tân Phú Đông) - Khu vực 2 Đoạn đường Ngã Cạy - Đường Bà Lài 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2444 Thành Phố Sa Đéc Lô L3 - Đường cặp kênh KC1 - Khu vực 2 Đoạn cầu ngang nhà ông Ba Dớn - Chùa Linh Nguyên 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2445 Thành Phố Sa Đéc Lô L3 - Đường Hai Sanh - Khu vực 2 Đoạn rạch Cao Mên dưới - Kênh Sáu Chiêu 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2446 Thành Phố Sa Đéc Lô L3 - Đường kênh Ba Thìn - Khu vực 2 Đoạn rạch Cao Mên trên - Kênh Sáu Chiêu 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2447 Thành Phố Sa Đéc Toàn thành phố - Khu vực 3 180.000 168.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
2448 Thành Phố Sa Đéc Khu A1 - Khu công nghiệp Sa Đéc 770.000 - - - - Đất SX-KD
2449 Thành Phố Sa Đéc Khu C - Khu công nghiệp Sa Đéc 800.000 - - - - Đất SX-KD
2450 Thành Phố Sa Đéc Khu C mở rộng - Khu công nghiệp Sa Đéc 790.000 - - - - Đất SX-KD
2451 Thành Phố Sa Đéc Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông 110.000 90.000 65.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2452 Thành Phố Sa Đéc Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông 110.000 90.000 65.000 - - Đất trồng lúa
2453 Thành Phố Sa Đéc Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông 110.000 90.000 65.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2454 Thành Phố Sa Đéc Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông 110.000 90.000 65.000 - - Đất rừng sản xuất
2455 Thành Phố Sa Đéc Xã Tân Khánh Đông, Tân Quy Tây, Tân Phú Đông 75.000 65.000 60.000 - - Đất trồng cây hàng năm
2456 Thành Phố Sa Đéc Xã Tân Khánh Đông, Tân Quy Tây, Tân Phú Đông 75.000 65.000 60.000 - - Đất trồng lúa
2457 Thành Phố Sa Đéc Xã Tân Khánh Đông, Tân Quy Tây, Tân Phú Đông 75.000 65.000 60.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
2458 Thành Phố Sa Đéc Xã Tân Khánh Đông, Tân Quy Tây, Tân Phú Đông 75.000 65.000 60.000 - - Đất rừng sản xuất
2459 Thành Phố Sa Đéc Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông 130.000 110.000 90.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2460 Thành Phố Sa Đéc Xã Tân Khánh Đông, Tân Quy Tây, Tân Phú Đông 95.000 75.000 65.000 - - Đất trồng cây lâu năm
2461 Thành Phố Sa Đéc Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông 110.000 90.000 65.000 - - Đất rừng phòng hộ
2462 Thành Phố Sa Đéc Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông 110.000 90.000 65.000 - - Đất rừng đặc dụng
2463 Thành Phố Sa Đéc Xã Tân Khánh Đông, Tân Quy Tây, Tân Phú Đông 75.000 65.000 60.000 - - Đất rừng phòng hộ
2464 Thành Phố Sa Đéc Xã Tân Khánh Đông, Tân Quy Tây, Tân Phú Đông 75.000 65.000 60.000 - - Đất rừng đặc dụng
2465 Thành Phố Sa Đéc Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 4, phường An Hòa, phường Tân Quy Đông Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 130.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2466 Thành Phố Sa Đéc Xã Tân Khánh Đông, Tân Quy Tây, Tân Phú Đông Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở 95.000 - - - - Đất nông nghiệp khác
2467 Thành phố Hồng Ngự Đường Lê Lợi Đường Hùng Vương - đường Trần Hưng Đạo 9.600.000 6.720.000 4.800.000 - - Đất ở đô thị
2468 Thành phố Hồng Ngự Đường Lê Lợi Đường Trần Hưng Đạo - đường Nguyễn Văn Cừ 6.500.000 4.550.000 3.250.000 - - Đất ở đô thị
2469 Thành phố Hồng Ngự Đường Lê Lợi Đường Nguyễn Văn Cừ - đường Võ Văn Kiệt 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
2470 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Trãi Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo 9.600.000 6.720.000 4.800.000 - - Đất ở đô thị
2471 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Trãi Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Văn Cừ 6.500.000 4.550.000 3.250.000 - - Đất ở đô thị
2472 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Trãi Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Võ Văn Kiệt 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
2473 Thành phố Hồng Ngự Đường Hùng Vương Đường Nguyễn Huệ - Cầu Hồng Ngự 12.600.000 8.820.000 6.300.000 - - Đất ở đô thị
2474 Thành phố Hồng Ngự Đường Hùng Vương Cầu Hồng Ngự - Cầu Mười Xình 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
2475 Thành phố Hồng Ngự Đường Hùng Vương Cầu Mười Xình - Cầu Mương Lớn 900.000 630.000 500.000 - - Đất ở đô thị
2476 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Huệ Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo 8.600.000 6.020.000 4.300.000 - - Đất ở đô thị
2477 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Huệ Đường Trần Hưng Đạo - Đường Võ Văn Kiệt 3.800.000 2.660.000 1.900.000 - - Đất ở đô thị
2478 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Huệ Đường Võ Văn Kiệt - cầu 2 tháng 9 2.600.000 1.820.000 1.300.000 - - Đất ở đô thị
2479 Thành phố Hồng Ngự Đường Thiên Hộ Dương 7.200.000 5.040.000 3.600.000 - - Đất ở đô thị
2480 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo 5.800.000 4.060.000 2.900.000 - - Đất ở đô thị
2481 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Văn Cừ 4.400.000 3.080.000 2.200.000 - - Đất ở đô thị
2482 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường Nguyễn Văn Cừ - Đường Nguyễn Tất Thành 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
2483 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Thị Minh Khai Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lê Duẩn 2.900.000 2.030.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
2484 Thành phố Hồng Ngự Đường Lê Hồng Phong Đường Hùng Vương - Đường Trần Hưng Đạo 6.900.000 4.830.000 3.450.000 - - Đất ở đô thị
2485 Thành phố Hồng Ngự Đường Lê Hồng Phong Đường Trần Hưng Đạo - Đường Nguyễn Tất Thành 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
2486 Thành phố Hồng Ngự Đường Lê Hồng Phong Đường Nguyễn Tất Thành - Đường Lê Duẩn 2.900.000 2.030.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
2487 Thành phố Hồng Ngự Đường 01 tháng 06 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
2488 Thành phố Hồng Ngự Đường 22 tháng 12 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
2489 Thành phố Hồng Ngự Đường Lý Thường Kiệt 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
2490 Thành phố Hồng Ngự Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Nguyễn Thị Minh Khai 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
2491 Thành phố Hồng Ngự Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Lê Hồng Phong 8.400.000 5.880.000 4.200.000 - - Đất ở đô thị
2492 Thành phố Hồng Ngự Đường Trần Hưng Đạo Đường Lê Hồng Phong - Đường Nguyễn Huệ 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
2493 Thành phố Hồng Ngự Đường Trần Hưng Đạo Đường Nguyễn Huệ - Đường 30 Tháng 4 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
2494 Thành phố Hồng Ngự Đường Trần Hưng Đạo Đường 30 tháng 4 - Cầu Tân Hội 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
2495 Thành phố Hồng Ngự Đường Chu Văn An Đường Hùng Vương - Đường Ngô Quyền 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
2496 Thành phố Hồng Ngự Đường Chu Văn An Đường Ngô Quyền - Đường Lý Thường Kiệt 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
2497 Thành phố Hồng Ngự Đường Ngô Quyền Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đường Thiên Hộ Dương 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
2498 Thành phố Hồng Ngự Đường Ngô Quyền Đường Thiên Hộ Dương - Thoại Ngọc Hầu 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
2499 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường Lê Lợi - Đường Nguyễn Thị Minh Khai 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
2500 Thành phố Hồng Ngự Đường Nguyễn Đình Chiểu Đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đường Nguyễn Văn Trỗi 2.900.000 2.030.000 1.450.000 - - Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...