11:56 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đồng Tháp - Vùng đất đầu tư bât động sản đầy hứa hẹn

Đồng Tháp nổi tiếng với vẻ đẹp thanh bình và biểu tượng sen hồng, đang dần khẳng định vị thế trên thị trường bất động sản miền Tây. Với bảng giá đất ban hành theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021, khu vực này mang đến nhiều cơ hội hấp dẫn cho nhà đầu tư nhờ tiềm năng phát triển vượt trội và mức giá đất còn rất cạnh tranh.

Phân tích giá đất và những tiềm năng đặc biệt của Đồng Tháp

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đồng Tháp dao động từ 45.000 đồng/m² đến 32.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 1.484.117 đồng/m². Các khu vực trung tâm như Thành phố Cao Lãnh và Thành phố Sa Đéc có giá đất cao hơn đáng kể nhờ vào sự phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị đồng bộ.

Đặc biệt, các tuyến đường lớn và khu vực gần các trung tâm thương mại hoặc hành chính đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư.

Đồng Tháp có lợi thế so với các tỉnh lân cận ở chỗ giá đất vẫn ở mức thấp hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng trưởng rất lớn. Những nhà đầu tư có thể lựa chọn chiến lược ngắn hạn tại các khu vực trung tâm, nơi nhu cầu về nhà ở và bất động sản thương mại tăng cao.

Trong khi đó, các khu vực ven đô như Thanh Bình, Hồng Ngự lại phù hợp hơn với chiến lược đầu tư dài hạn khi hạ tầng đang được nâng cấp mạnh mẽ.

Vị trí chiến lược và cơ hội phát triển bất động sản tại Đồng Tháp

Đồng Tháp nằm trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long, có vị trí chiến lược khi tiếp giáp với Campuchia và nằm trên các tuyến giao thông huyết mạch của miền Tây Nam Bộ. Đây là một trong những trung tâm kinh tế nông nghiệp quan trọng nhất của cả nước với thế mạnh về lúa gạo, trái cây và thủy sản.

Sự phát triển của các khu công nghiệp như Trần Quốc Toản và các khu kinh tế cửa khẩu đang tạo nên động lực lớn cho thị trường bất động sản.

Ngoài ra, du lịch sinh thái và văn hóa cũng là một trong những yếu tố nổi bật giúp Đồng Tháp thu hút nhà đầu tư. Các điểm đến như Khu di tích Xẻo Quýt, Làng hoa Sa Đéc hay Tràm Chim không chỉ góp phần thúc đẩy du lịch mà còn mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Các dự án nâng cấp hạ tầng giao thông như cầu Cao Lãnh, tuyến đường cao tốc nối TP HCM với các tỉnh miền Tây, đang tạo ra sức bật lớn cho bất động sản tại Đồng Tháp. Những dự án này không chỉ giúp kết nối tốt hơn với các khu vực lân cận mà còn đẩy mạnh giao thương và thu hút đầu tư vào các khu đô thị và khu công nghiệp mới.

Đồng Tháp, với sự phát triển đồng bộ từ hạ tầng đến kinh tế, đang nổi lên như một vùng đất đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản. 

Giá đất cao nhất tại Đồng Tháp là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đồng Tháp là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Đồng Tháp là: 1.519.902 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4211

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Cao Lãnh Hẻm Rạch Thợ Bạc - Phường 2 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
102 Thành phố Cao Lãnh Hẻm Tổ 36 khóm 3 - Phường 2 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
103 Thành phố Cao Lãnh Hẻm Tổ 32 đến 36 khóm 3 - Phường 2 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
104 Thành phố Cao Lãnh Đường Phạm Nhơn Thuần - Phường 3 Ngô Quyền - Cách Mạng Tháng Tám 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
105 Thành phố Cao Lãnh Đường Chi Lăng - Phường 3 Ngô Quyền - Nguyễn Trãi 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
106 Thành phố Cao Lãnh Đường Chi Lăng - Phường 3 Nguyễn Trãi - Đường số 18 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
107 Thành phố Cao Lãnh Các đường cắt ngang đường Nguyễn Trãi - Phường 3 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
108 Thành phố Cao Lãnh Đường 3,5m - Khu dân cư Phường 3 - Phường 3 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
109 Thành phố Cao Lãnh Đường Phan Thị Huỳnh, Trần Văn Thưởng, Phan Thị Thoại, Huỳnh Văn Ninh, Bùi Văn Chiêu (5,5m) - Khu dân cư Phường 3 - Phường 3 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
110 Thành phố Cao Lãnh Đường Chi Lăng, Nguyễn Trãi, Phạm Thị Uẩn, Lê Thị Hường, Nguyễn Văn Mười, Bà Triệu (7m) - Khu dân cư Phường 3 - Phường 3 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
111 Thành phố Cao Lãnh Đường Ngô Thì Nhậm nối dài (10,5m) (Lê Lợi - Chi Lăng) - Khu dân cư Phường 3 - Phường 3 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
112 Thành phố Cao Lãnh Các đường đá Phường 3 - Phường 3 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
113 Thành phố Cao Lãnh Các tuyến đường đan Khóm Mỹ Phước - Phường 3 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
114 Thành phố Cao Lãnh Đường nhựa Rạch Miễu - Rạch Bãi - Phường 3 Cách Mạng Tháng Tám - Ngô Quyền 900.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
115 Thành phố Cao Lãnh Đường nhựa Rạch Miễu - Rạch Bãi - Phường 3 Đường nhánh Rạch Miễu - Ngô Quyền 900.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
116 Thành phố Cao Lãnh Đường nhựa Rạch Miễu - Rạch Bãi bờ trên - Phường 3 Ngô Quyền - Cuối tuyến 900.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
117 Thành phố Cao Lãnh Đường nhựa Thông Lưu - Phường 3 Cách Mạng Tháng Tám - Ngô Quyền 900.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
118 Thành phố Cao Lãnh Đường nhựa kênh ngang - Phường 3 Cách Mạng Tháng Tám - Ngô Quyền 900.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
119 Thành phố Cao Lãnh Đường kênh Xáng ngoài, các hẻm nhỏ khu bùng binh - Phường 3 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
120 Thành phố Cao Lãnh Đường Bà Triệu (đoạn Phường 3) - Phường 3 Nguyễn Trãi - giáp Nguyễn Đình Chiểu 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
121 Thành phố Cao Lãnh Đường số 3 - Phường 3 Nguyễn Trãi - Ngô Thì Nhậm 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
122 Thành phố Cao Lãnh Đường số 4 - Phường 3 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
123 Thành phố Cao Lãnh Đường số 18 - Phường 3 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
124 Thành phố Cao Lãnh Đường số 17 - Phường 3 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
125 Thành phố Cao Lãnh Đường số 7 - Phường 3 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
126 Thành phố Cao Lãnh Đường 2A - Phường 3 8.000.000 5.600.000 4.000.000 - - Đất ở đô thị
127 Thành phố Cao Lãnh Đường 2B - Phường 3 5.600.000 3.920.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
128 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Văn Cừ - Phường 4 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
129 Thành phố Cao Lãnh Đường Phùng Hưng - Phường 4 Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
130 Thành phố Cao Lãnh Đường Bùi Văn Kén - Phường 4 Nguyễn Thái Học - Trần Thị Nhượng 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
131 Thành phố Cao Lãnh Đường Phan Đình Giót - Phường 4 Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
132 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Thị Thu - Phường 4 Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
133 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Thị Thu - Phường 4 Thiên Hộ Dương - Trần Thị Nhượng 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
134 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Thị Thu - Phường 4 Trần Thị Nhượng - Đinh Bộ Lĩnh 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
135 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Phường 4 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
136 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Công Trứ - Phường 4 Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái Học 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
137 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Thị Nhượng - Phường 4 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
138 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Văn Đáng - Phường 4 Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái Học 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
139 Thành phố Cao Lãnh Đường Bà Huyện Thanh Quan - Phường 4 Phạm Hữu Lầu - Giáp xã Hoà An 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
140 Thành phố Cao Lãnh Đường Cao Thắng - Phường 4 Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Thái Học 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
141 Thành phố Cao Lãnh Đường đan rạch Ba Khía - Phường 4 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
142 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Văn Sao - Phường 4 Phạm Hữu Lầu - Nguyễn Bỉnh Khiêm 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
143 Thành phố Cao Lãnh Đường số 1 - Đường nội bộ Trung tâm Văn hóa Tỉnh (3,5m) - Phường 4 Hẻm tổ 18, khóm 3 - Nguyễn Bỉnh Khiêm 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
144 Thành phố Cao Lãnh Đường số 2 - Đường nội bộ Trung tâm Văn hóa Tỉnh (3,5m) - Phường 4 Thiên Hộ Dương - Đường số 1 Trung tâm văn hóa 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
145 Thành phố Cao Lãnh Đường số 1 (5,5m) - Đường nội bộ Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc - Phường 4 Phạm Hữu Lầu - Cao Thắng 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
146 Thành phố Cao Lãnh Đường số 2 (5,5m) - Đường nội bộ Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc - Phường 4 Phạm Hữu Lầu - Lê Văn Đáng 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
147 Thành phố Cao Lãnh Đường số 3 (9,0m) - Đường nội bộ Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc - Phường 4 Lê Văn Hoanh - Nguyễn Thái Học 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
148 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Văn Sành (9,0m) - Đường nội bộ Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc - Phường 4 Đường số 2 - Nguyễn Thái Học 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
149 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Văn Hoanh (9,0m) - Đường nội bộ Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc - Phường 4 Đường số 1 - Nguyễn Văn Sành 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
150 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Văn Giáo (10,5m) - Đường nội bộ Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc - Phường 4 Cao Thắng - Lê Văn Đáng 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
151 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Tế Xương - Phường 4 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
152 Thành phố Cao Lãnh Đường Bùi Hữu Nghĩa - Phường 4 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
153 Thành phố Cao Lãnh Đường Phùng Hưng 2 - Phường 4 đoạn từ đường Phan Đình Giót - Đường Bùi Văn Kén 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
154 Thành phố Cao Lãnh Đường Lia 6A - Phường 4 đoạn từ đường Phùng Hưng 2 - Đường Nguyễn Văn Cừ 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
155 Thành phố Cao Lãnh Hẻm số 9 - Phường 4 Trần Thị Nhượng - Cuối đường 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
156 Thành phố Cao Lãnh Đường số 3 - Phường 4 Trần Thị Thu - Cuối đường 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
157 Thành phố Cao Lãnh Đường tổ 38, khóm 4 - Phường 4 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
158 Thành phố Cao Lãnh Đường tổ 18, khóm 3 - Phường 4 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
159 Thành phố Cao Lãnh Đường nhựa từ bến phà Cao Lãnh đến cầu Long Sa - Phường 6 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
160 Thành phố Cao Lãnh Đường Văn Tấn Bảy - Phường 6 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
161 Thành phố Cao Lãnh Đường đan tổ 34, 35, 36 - Phường 6 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
162 Thành phố Cao Lãnh Đường đan tổ 37, 38 - Phường 6 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
163 Thành phố Cao Lãnh Đường vào khu tập thể trường Đại học Đồng Tháp - Phường 6 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
164 Thành phố Cao Lãnh Đường vào trường Thực hành Sư phạm - Phường 6 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
165 Thành phố Cao Lãnh Khu phố chợ Tân Việt Hoà - Phường 6 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
166 Thành phố Cao Lãnh Khu phố chợ Tân Tịch - Phường 6 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
167 Thành phố Cao Lãnh Đường An Nhơn - Phường 6 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
168 Thành phố Cao Lãnh Các đường đất cắt đường Phạm Hữu Lầu - Phường 6 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
169 Thành phố Cao Lãnh Đường Cái Tôm - Phường 6 Đường đan đi Phường 6 - cầu Cái Tôm trong 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
170 Thành phố Cao Lãnh Đường nhựa ấp chiến lược - Phường 6 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
171 Thành phố Cao Lãnh Các đường đan Phường 6 - Phường 6 900.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
172 Thành phố Cao Lãnh Đường nhựa vào trường THCS Phạm Hữu Lầu - Phường 6 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
173 Thành phố Cao Lãnh Đường nhựa tổ 16, 17 - Phường 6 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
174 Thành phố Cao Lãnh Đường Cầu Đôi khóm 6 - Phường 6 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
175 Thành phố Cao Lãnh Đường vào trường TH Phan Chu Trinh - Phường 6 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
176 Thành phố Cao Lãnh Đường Tân Việt Hoà - Phường 6 Phạm Hữu Lầu - cầu Bà Bảy 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
177 Thành phố Cao Lãnh Đường ven sông Cao Lãnh - Phường 6 Cầu Cái Tôm trong - Giáp xã Tịnh Thới 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
178 Thành phố Cao Lãnh Đường đất từ chợ Tân Tịch đến sau hậu Tỉnh Đội - Phường 6 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
179 Thành phố Cao Lãnh Đường 7m - Khu tái định cư Nhà ở sinh viên tập trung khu vực thành phố Cao Lãnh - Phường 6 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
180 Thành phố Cao Lãnh Đường 9m - Khu tái định cư Nhà ở sinh viên tập trung khu vực thành phố Cao Lãnh - Phường 6 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
181 Thành phố Cao Lãnh Đường 21m - Khu tái định cư Nhà ở sinh viên tập trung khu vực thành phố Cao Lãnh - Phường 6 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
182 Thành phố Cao Lãnh Đường Miễu Ngói - Phường 6 Phạm Hữu Lầu - giáp tổ 34 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
183 Thành phố Cao Lãnh Đường Miễu Ngói - Phường 6 Đoạn từ đường Phạm Hữu Lầu - giáp Tịnh Thới 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
184 Thành phố Cao Lãnh Đường tại Khu ký túc xá Sinh viên - Phường 6 Đoạn từ Phạm Hữu Lầu - đến Khu tái định cư Nhà ở Sinh viên (cặp hàng rào Tỉnh đội) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
185 Thành phố Cao Lãnh Đường tại Khu ký túc xá Sinh viên - Phường 6 Đoạn từ đường Khu tái định cư Nhà ở Sinh viên - Đường đi xã Tịnh Thới 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
186 Thành phố Cao Lãnh Đường Lia 16, Phường 6 - Phường 6 Đường nhựa đi vào Trường THPT Thiên Hộ Dương 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
187 Thành phố Cao Lãnh Đường Lia 16, Phường 6 - Phường 6 Đường đan Tổ 48 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
188 Thành phố Cao Lãnh Đường 15m - Khu tái định cư dự án Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, thành phố Cao Lãnh - Phường 6 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
189 Thành phố Cao Lãnh Đường 9m - Khu tái định cư dự án Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, thành phố Cao Lãnh - Phường 6 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
190 Thành phố Cao Lãnh Đường 7,5m - Khu tái định cư dự án Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, thành phố Cao Lãnh - Phường 6 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
191 Thành phố Cao Lãnh Đường 5,5m - Khu tái định cư dự án Nâng cấp tuyến đê bao, kè chống sạt lở, xây dựng hệ thống cống dọc sông Tiền, thành phố Cao Lãnh - Phường 6 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
192 Thành phố Cao Lãnh Đường bờ bắc sông Tiên - Phường 6 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
193 Thành phố Cao Lãnh Đường cặp mé sông Cao Lãnh - Phường 11 Đoạn chợ Trần Quốc Toản - cầu Đạo Nằm 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
194 Thành phố Cao Lãnh Đường cặp mé sông Cao Lãnh - Phường 11 Đường qua Tân Thuận Tây - đến cuối đường 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
195 Thành phố Cao Lãnh Đường tổ 55, 56 (sau Đường 30 tháng 4) - Phường 11 Đoạn từ đường qua Tân Thuận Tây - đến cuối đường 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
196 Thành phố Cao Lãnh Đường tổ 59, 60, 61, 62 - Phường 11 Đoạn từ đường qua Tân Thuận Tây - đến cuối đường 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
197 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Trung Trực (đường Xí nghiệp xay xát cũ) - Phường 11 Đường 30 tháng 4 - Đường đan tổ 9, 10 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
198 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Trung Trực (đường Xí nghiệp xay xát cũ) - Phường 11 Đường đan tổ 9, 10 - Đường 30 tháng 4 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
199 Thành phố Cao Lãnh Đường phố chợ Trần Quốc Toản - Phường 11 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
200 Thành phố Cao Lãnh Đường từ Đường 30 tháng 4 - cầu chợ Trần Quốc Toản - Phường 11 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị