Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Đường tại Khu ký túc xá Sinh viên - Phường 6 Thành phố Cao Lãnh Đồng Tháp

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Cao Lãnh Đường tại Khu ký túc xá Sinh viên - Phường 6 Đoạn từ Phạm Hữu Lầu - đến Khu tái định cư Nhà ở Sinh viên (cặp hàng rào Tỉnh đội) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Cao Lãnh Đường tại Khu ký túc xá Sinh viên - Phường 6 Đoạn từ đường Khu tái định cư Nhà ở Sinh viên - Đường đi xã Tịnh Thới 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Cao Lãnh Đường tại Khu ký túc xá Sinh viên - Phường 6 Đoạn từ Phạm Hữu Lầu - đến Khu tái định cư Nhà ở Sinh viên (cặp hàng rào Tỉnh đội) 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất TM - DV đô thị
4 Thành phố Cao Lãnh Đường tại Khu ký túc xá Sinh viên - Phường 6 Đoạn từ đường Khu tái định cư Nhà ở Sinh viên - Đường đi xã Tịnh Thới 1.200.000 840.000 640.000 - - Đất TM - DV đô thị
5 Thành phố Cao Lãnh Đường tại Khu ký túc xá Sinh viên - Phường 6 Đoạn từ Phạm Hữu Lầu - đến Khu tái định cư Nhà ở Sinh viên (cặp hàng rào Tỉnh đội) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX - KD đô thị
6 Thành phố Cao Lãnh Đường tại Khu ký túc xá Sinh viên - Phường 6 Đoạn từ đường Khu tái định cư Nhà ở Sinh viên - Đường đi xã Tịnh Thới 900.000 630.000 480.000 - - Đất SX - KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Cao Lãnh, Đồng Tháp – Đường Tại Khu Ký Túc Xá Sinh Viên

Bảng giá đất của thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp cho đoạn đường tại khu ký túc xá Sinh viên, thuộc phường 6, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Đoạn đường này kéo dài từ Phạm Hữu Lầu đến khu tái định cư Nhà ở Sinh viên (cặp hàng rào Tỉnh đội), cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường tại khu ký túc xá Sinh viên có mức giá 4.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này có giá trị cao nhờ vào vị trí gần khu ký túc xá Sinh viên và khu tái định cư Nhà ở Sinh viên. Mức giá này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực, phù hợp với các dự án đầu tư lớn hoặc mua bán có giá trị cao, nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng và sự thuận lợi về giao thông.

Vị trí 2: 2.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể. Khu vực này vẫn được hưởng lợi từ sự phát triển hạ tầng và tiện ích xung quanh, mặc dù không gần gũi với các tiện ích chính như vị trí 1. Mức giá này phản ánh sự điều chỉnh trong giá trị đất, phù hợp với các dự án có ngân sách trung bình hoặc các giao dịch mua bán có giá trị vừa phải.

Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn. Giá thấp hơn có thể là do khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đồng bộ như các vị trí cao hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư với ngân sách hạn chế hoặc những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư giá rẻ.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Phạm Hữu Lầu đến khu tái định cư Nhà ở Sinh viên, phường 6, thành phố Cao Lãnh. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện