Bảng giá đất tại Thành phố Sa Đéc, Tỉnh Đồng Tháp

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Thành phố Sa Đéc, Tỉnh Đồng Tháp theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp cho thấy tiềm năng bất động sản của khu vực đang phát triển mạnh. Đầu tư tại đây sẽ mang lại cơ hội sinh lời trong tương lai.

Tổng quan về Thành phố Sa Đéc

Thành phố Sa Đéc là trung tâm kinh tế, văn hóa của tỉnh Đồng Tháp, nổi bật với nền sản xuất nông sản, đặc biệt là hoa kiểng và cây trái.

Với vị trí địa lý thuận lợi, Sa Đéc kết nối trực tiếp với các khu vực khác trong tỉnh và các tỉnh miền Tây Nam Bộ, đặc biệt là TP.HCM, giúp việc vận chuyển hàng hóa dễ dàng. Thành phố còn là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản nhờ sự phát triển của các khu công nghiệp và các dự án hạ tầng giao thông trọng điểm.

Đặc biệt, với các dự án đầu tư mạnh mẽ vào hạ tầng như các tuyến đường cao tốc, quốc lộ, và các khu công nghiệp lớn, giá trị bất động sản tại Thành phố Sa Đéc đang có xu hướng tăng trưởng ổn định.

Ngoài ra, Sa Đéc còn được hưởng lợi từ các chính sách hỗ trợ phát triển của chính quyền địa phương, giúp tạo ra môi trường đầu tư đầy hứa hẹn.

Phân tích giá đất tại Thành phố Sa Đéc

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp, giá đất tại Thành phố Sa Đéc có sự phân hóa rõ rệt.

Các khu vực có giá đất cao nhất là những khu vực trung tâm hoặc khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ, như khu vực gần các trung tâm thương mại, khu công nghiệp, với mức giá lên tới 22.500.000 đồng/m2. Những khu vực này chủ yếu là các khu đất trong khu đô thị, có hạ tầng giao thông và tiện ích đầy đủ.

Trong khi đó, giá đất ở các khu vực ngoại ô, nơi có ít tiện ích và cơ sở hạ tầng, dao động từ mức thấp nhất là 75.000 đồng/m2. Tuy nhiên, những khu vực này lại có tiềm năng phát triển trong tương lai, đặc biệt khi các dự án giao thông và khu công nghiệp được hoàn thành. Mức giá trung bình đất tại Thành phố Sa Đéc là khoảng 2.329.028 đồng/m2.

Nhà đầu tư có thể xem xét các cơ hội đầu tư ở các khu đất có giá thấp, với kỳ vọng vào sự gia tăng giá trị trong dài hạn khi hạ tầng được phát triển mạnh mẽ. Các khu đất gần các dự án công nghiệp hay các trung tâm thương mại sẽ có cơ hội sinh lời cao, phù hợp với những nhà đầu tư dài hạn. Các khu đất ngoại ô có thể là lựa chọn lý tưởng cho đầu tư ngắn hạn, nếu có kế hoạch phát triển rõ ràng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Sa Đéc

Thành phố Sa Đéc sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi cho sự phát triển bất động sản trong tương lai. Một trong những yếu tố quan trọng nhất là sự gia tăng dân số và nhu cầu về nhà ở.

Khi nền kinh tế của thành phố ngày càng phát triển, nhu cầu về nhà ở, đặc biệt là ở các khu vực trung tâm và gần các khu công nghiệp, sẽ tăng cao. Đây là một cơ hội lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Bên cạnh đó, sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp chế biến nông sản, nông nghiệp công nghệ cao, và các khu công nghiệp đang mở ra cơ hội đầu tư lớn vào bất động sản công nghiệp.

Thành phố Sa Đéc còn là điểm đến tiềm năng cho du lịch sinh thái và các khu nghỉ dưỡng, tạo ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng trong tương lai. Khi các dự án hạ tầng giao thông như cầu đường, cao tốc hoàn thiện, giá trị đất tại các khu vực ngoại ô cũng sẽ gia tăng mạnh mẽ.

Với mức giá hợp lý so với các thành phố lớn khác, Thành phố Sa Đéc đang là một lựa chọn đầy hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là những người tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Thành phố Sa Đéc, với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng tăng trưởng vượt trội, là một trong những khu vực tiềm năng nhất cho các nhà đầu tư bất động sản trong khu vực Đồng Tháp. Các nhà đầu tư nên cân nhắc để nắm bắt cơ hội trước khi giá trị bất động sản tại đây tăng cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành Phố Sa Đéc là: 22.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành Phố Sa Đéc là: 75.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành Phố Sa Đéc là: 2.342.010 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
346

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành Phố Sa Đéc Đường Lưu Văn Lang Cầu Rạch Rắn - Đường Đinh Hữu Thuật 1.100.000 770.000 600.000 - - Đất ở đô thị
102 Thành Phố Sa Đéc Đường Lưu Văn Lang Đường Đinh Hữu Thuật - Nguyễn Thị Minh Khai 800.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
103 Thành Phố Sa Đéc Đường Phạm Ngũ Lão 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
104 Thành Phố Sa Đéc Đường Phạm Ngọc Thạch Dưới cầu Hoà Khánh - Đường Chùa 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
105 Thành Phố Sa Đéc Đường Nguyễn Trung Trực Đường Nguyễn Sinh Sắc - Hết đường Bến xe cũ 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
106 Thành Phố Sa Đéc Đường Nguyễn Trung Trực Hết đường Bến xe cũ - Phạm Ngọc Thạch 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
107 Thành Phố Sa Đéc Đường nối từ Khu dân cư Khóm 3, Phường 2 (khu A) - rạch Bình Tiên 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
108 Thành Phố Sa Đéc Đường Cao Bá Quát (từ Quốc lộ 80 đến hết đường Khu dân cư Khóm 3, Phường 2, khu B) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
109 Thành Phố Sa Đéc Đường Chùa Quốc lộ 80 - rạch Bình Tiên 900.000 630.000 600.000 - - Đất ở đô thị
110 Thành Phố Sa Đéc Đường Hoàng Hoa Thám Đoạn nhà thờ Hoà Khánh - Trại cưa Trường Giang 1.100.000 770.000 600.000 - - Đất ở đô thị
111 Thành Phố Sa Đéc Đường Hoàng Hoa Thám Bến Tàu - Hết đường 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
112 Thành Phố Sa Đéc Đường Lê Lợi Từ Cầu Sắt Quay - Đường Vườn Hồng 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
113 Thành Phố Sa Đéc Đường Lê Lợi Từ Vườn Hồng - Đường tỉnh ĐT 848 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
114 Thành Phố Sa Đéc Đường Võ Văn Tần 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
115 Thành Phố Sa Đéc Đường Vườn Hồng 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
116 Thành Phố Sa Đéc Đường Phạm Văn Vẽ 800.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
117 Thành Phố Sa Đéc Đường Phan Văn Út (Trần Phú nối dài) Cầu Sắt Quay - Bờ sông Tiền 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
118 Thành Phố Sa Đéc Đường Phan Văn Út (Trần Phú nối dài) Phường 3 - Phường 4 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
119 Thành Phố Sa Đéc Đường cặp công viên Phan Văn Út 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
120 Thành Phố Sa Đéc Đường Hai Bà Trưng (Phường 3) Từ đường Phan Văn Út - Rạch Cầu Kiến 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
121 Thành Phố Sa Đéc Đường Nguyễn Trãi 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
122 Thành Phố Sa Đéc Đường Lý Tự Trọng Từ đường Hai Bà Trưng - Bờ kè sông Tiền 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
123 Thành Phố Sa Đéc Đường Lý Tự Trọng Từ đường Hai Bà Trưng - Đường Lê Lợi 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
124 Thành Phố Sa Đéc Đường Lê Văn Liêm 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
125 Thành Phố Sa Đéc Đường chùa Bến Tre (Phường 3) Đoạn đường Vườn Hồng - Đường Hoàng Sa 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
126 Thành Phố Sa Đéc Đường Trần Văn Voi 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
127 Thành Phố Sa Đéc Đường Ngô Văn Hay 1.000.000 700.000 600.000 - - Đất ở đô thị
128 Thành Phố Sa Đéc Đường Ngã Am Đoạn từ đường Ngã Am - Đến đường Rạch Chùa (đường nhựa) 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
129 Thành Phố Sa Đéc Đường Ngã Am Đoạn từ cầu Ngã Am - Đến cuối đường (đường đan) 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
130 Thành Phố Sa Đéc Đường rạch Chùa (Bờ trái + phải) 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
131 Thành Phố Sa Đéc Đường Cao Mên dưới (phía phường An Hoà) 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
132 Thành Phố Sa Đéc Đường Đào Duy Từ 900.000 630.000 600.000 - - Đất ở đô thị
133 Thành Phố Sa Đéc Đường Đinh Công Tráng Đoạn Trần Hưng Đạo - Nguyễn Tất Thành (nối dài) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
134 Thành Phố Sa Đéc Đường Đinh Công Tráng Từ Nguyễn Tất Thành - Hồ Tùng Mậu 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
135 Thành Phố Sa Đéc Đường Đinh Công Tráng Từ Hồ Tùng Mậu - Trần Phú 1.400.000 980.000 700.000 - - Đất ở đô thị
136 Thành Phố Sa Đéc Đường Nguyễn Chí Thanh 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
137 Thành Phố Sa Đéc Đường Bùi Thị Xuân 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
138 Thành Phố Sa Đéc Đường rạch Thông Lưu 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
139 Thành Phố Sa Đéc Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
140 Thành Phố Sa Đéc Đường Nguyễn Khuyến 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
141 Thành Phố Sa Đéc Đường Đoàn Thị Điểm 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
142 Thành Phố Sa Đéc Đường Hoa Sa Đéc 800.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
143 Thành Phố Sa Đéc Đường Trần Quang Khải 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
144 Thành Phố Sa Đéc Đường Cao Thắng 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
145 Thành Phố Sa Đéc Đường Thủ Khoa Huân 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
146 Thành Phố Sa Đéc Đường Thiên Hộ Dương 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
147 Thành Phố Sa Đéc Đường Phùng Khắc Khoan 800.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
148 Thành Phố Sa Đéc Đường Phạm Hồng Thái 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
149 Thành Phố Sa Đéc Đường Ngô Quyền 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
150 Thành Phố Sa Đéc Đường Trần Khánh Dư 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
151 Thành Phố Sa Đéc Đường đê bao số 8 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
152 Thành Phố Sa Đéc Đường Cai Dao trên Cầu Cai Dao - Phan Thành Chánh 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
153 Thành Phố Sa Đéc Đường Thi Sách Đoạn cầu Cai Dao - Nhà ông Phan Ngọc Hùng 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
154 Thành Phố Sa Đéc Đường Thi Sách Đoạn cầu Cai Dao - Nhà ông Lê Văn Mỹ 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
155 Thành Phố Sa Đéc Đường Nguyễn An Ninh 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
156 Thành Phố Sa Đéc Các đường phố trong khu dân cư khóm 3, Phường 1 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
157 Thành Phố Sa Đéc Đường Tôn Thất Tùng 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
158 Thành Phố Sa Đéc Đường rộng 9,5m - 10,5m - Khu dân cư Trung tâm thương mại thành phố Sa Đéc 10.500.000 7.350.000 5.250.000 - - Đất ở đô thị
159 Thành Phố Sa Đéc Đường rộng 7m - Khu dân cư Trung tâm thương mại thành phố Sa Đéc 8.400.000 5.880.000 4.200.000 - - Đất ở đô thị
160 Thành Phố Sa Đéc Đường rộng 5m - Khu dân cư Trung tâm thương mại thành phố Sa Đéc 6.300.000 4.410.000 3.150.000 - - Đất ở đô thị
161 Thành Phố Sa Đéc Đường Nguyễn Hữu Cảnh 17.600.000 12.320.000 8.800.000 - - Đất ở đô thị
162 Thành Phố Sa Đéc Các đường phố trong khu dân cư khóm Hoà Khánh, Phường 2 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
163 Thành Phố Sa Đéc Các đường phố khu dân cư khóm 3, Phường 2 (khu B) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
164 Thành Phố Sa Đéc Đường Trương Định 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
165 Thành Phố Sa Đéc Khu dân cư đất công phường 2 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
166 Thành Phố Sa Đéc Các đường phố trong khu dân cư khóm 3, Phường 3 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
167 Thành Phố Sa Đéc Đường nội bộ khu tái định cư phường 4 800.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
168 Thành Phố Sa Đéc Các đường phố trong khu dân cư Tân Hoà 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
169 Thành Phố Sa Đéc Đường Phan Đình Phùng 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
170 Thành Phố Sa Đéc Các đường phố trong khu dân cư Tân Thuận 2.300.000 1.610.000 1.150.000 - - Đất ở đô thị
171 Thành Phố Sa Đéc Khu dân cư chợ Nàng Hai 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
172 Thành Phố Sa Đéc Các đường phố trong khu dân cư Rạch Rẫy 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
173 Thành Phố Sa Đéc Đường phía sau Trường Trung học phổ thông thành phố Sa Đéc 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
174 Thành Phố Sa Đéc Đường hẻm 103 Lý Thường Kiệt 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
175 Thành Phố Sa Đéc Đường Nguyễn Văn Phối 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
176 Thành Phố Sa Đéc Đường cặp Văn phòng khóm Hòa An Đoạn từ Khu dân cư khóm 3, Phường 2 (B) - Đến đường Phạm Ngọc Thạch) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
177 Thành Phố Sa Đéc Đoạn đường đan cặp Khu dân cư khóm 3, Phường 2 - Đường cặp Văn phòng khóm Hòa An 1.000.000 700.000 600.000 - - Đất ở đô thị
178 Thành Phố Sa Đéc Đường cặp Bệnh viện Sa Đéc Đường Phạm Ngọc Thạch - Đến Công ty Xổ số kiến thiết Đồng Tháp 800.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
179 Thành Phố Sa Đéc Đường Hoàng Sa (Phường 3) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
180 Thành Phố Sa Đéc Đường Trường Sa (Phường 4) 1.000.000 700.000 600.000 - - Đất ở đô thị
181 Thành Phố Sa Đéc Đường Võ Trường Toản Đường tỉnh ĐT 848 - Nguyễn Sinh Sắc 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
182 Thành Phố Sa Đéc Đường hẻm tổ 10 (hẻm Công Bằng) Đường tỉnh ĐT 848 - Đến rạch Bà Bóng 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
183 Thành Phố Sa Đéc Phía bên kia rạch - Đường hẻm tổ 10 (hẻm Công Bằng) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở đô thị
184 Thành Phố Sa Đéc Đường rạch Hai Đường Từ Đào Duy Từ - Đến Nhà Ông Trần Văn Be 800.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
185 Thành Phố Sa Đéc Đường rạch Hai Đường Từ nhà ông Trần Văn Be - Cầu Hai Đường 600.000 600.000 600.000 - - Đất ở đô thị
186 Thành Phố Sa Đéc Khu dân cư Ngân hàng Nông nghiệp cũ (phường An Hòa) 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
187 Thành Phố Sa Đéc Khu vực xã Tân Khánh Đông - Đường vành đai Đường tỉnh ĐT 848 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
188 Thành Phố Sa Đéc Khu vực phường Tân Quy Đông - Đường vành đai Đường tỉnh ĐT 848 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
189 Thành Phố Sa Đéc Khu vực xã Tân Quy Tây - Đường vành đai Đường tỉnh ĐT 848 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
190 Thành Phố Sa Đéc Khu vực xã phường An Hòa - Đường vành đai Đường tỉnh ĐT 849 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
191 Thành Phố Sa Đéc Khu vực xã Tân Phú Đông - Đường vành đai Đường tỉnh ĐT 848 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở đô thị
192 Thành Phố Sa Đéc Đường nội bộ Khu dân cư đô thị (Cụm tiểu thủ công nghiệp cũ) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
193 Thành Phố Sa Đéc Đường nội bộ khu dân cư Dân lập (toàn bộ KDC Ngô Thị Thuý Vân) 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
194 Thành Phố Sa Đéc Đường vào khu liên hợp TDTT 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
195 Thành Phố Sa Đéc Đường nối cảnh quan kè Sông Tiền Từ đường Hoàng Sa - Võ Văn Tần 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
196 Thành Phố Sa Đéc Đường vào khu hành chính xã Tân Quy Tây 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở đô thị
197 Thành Phố Sa Đéc Đường Kênh Rạch Rẫy 1.000.000 700.000 600.000 - - Đất ở đô thị
198 Thành Phố Sa Đéc Đường Võ Phát 4.000.000 2.800.000 2.000.000 - - Đất ở đô thị
199 Thành Phố Sa Đéc Đường rạch Hai Đường bờ trái Cầu Hai Đường - kênh KCI 900.000 630.000 600.000 - - Đất ở đô thị
200 Thành Phố Sa Đéc Đường Kênh Thanh Niên Đường Nguyễn Sinh Sắc - Đường Lưu Văn Lang 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...