STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành Phố Sa Đéc | Đường đê bao số 8 | 600.000 | 600.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
2 | Thành Phố Sa Đéc | Đường đê bao số 8 | 480.000 | 480.000 | 480.000 | - | - | Đất TM - DV đô thị | |
3 | Thành Phố Sa Đéc | Đường đê bao số 8 | 360.000 | 360.000 | 360.000 | - | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Đê Bao Số 8, Thành phố Sa Đéc, Đồng Tháp
Bảng giá đất cho đoạn đường đê bao số 8, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán bất động sản.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1 trên đoạn đường đê bao số 8, giá đất được xác định là 600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cố định cho vị trí này, phản ánh giá trị đất trong khu vực. Với mức giá này, khu vực có thể phù hợp cho các mục đích đầu tư dài hạn hoặc những người tìm kiếm mức giá hợp lý để mua sắm bất động sản.
Vị trí 2: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất là 600.000 VNĐ/m², tương đương với vị trí 1. Mức giá này cho thấy sự đồng nhất về giá trị đất trong khu vực, giúp tạo sự ổn định trong các giao dịch mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị trí 3: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 cũng có giá đất là 600.000 VNĐ/m², giữ mức giá giống như hai vị trí trên. Điều này cho thấy rằng toàn bộ đoạn đường đê bao số 8 có giá trị đồng nhất về đất đai, điều này có thể đơn giản hóa việc định giá và đầu tư trong khu vực.
Việc nắm rõ bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND sẽ giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn về giá trị bất động sản tại đoạn đường đê bao số 8, thành phố Sa Đéc. Sự đồng nhất về giá trị tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.