Bảng giá đất tại Thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Bảng giá đất tại Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp, được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND, ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, với sự sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND. Đây là khu vực có tiềm năng đầu tư lớn nhờ vào sự phát triển hạ tầng, giao thông và các chính sách quy hoạch.

Tổng quan khu vực Thành phố Cao Lãnh

Thành phố Cao Lãnh là trung tâm kinh tế, chính trị và văn hóa của tỉnh Đồng Tháp, nằm ở phía Đông Nam của Đồng bằng sông Cửu Long.

Cao Lãnh có vị trí địa lý thuận lợi, là cửa ngõ kết nối các khu vực lân cận như Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Đây là khu vực có nhiều đặc điểm nổi bật như nguồn nước dồi dào từ sông Tiền, đất đai màu mỡ thuận lợi cho phát triển nông nghiệp, đặc biệt là cây trái, lúa và thủy sản.

Với đặc điểm là một thành phố phát triển năng động, Cao Lãnh đang dần trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản. Các yếu tố nổi bật giúp tăng giá trị bất động sản tại đây bao gồm hạ tầng giao thông hiện đại, sự đầu tư mạnh mẽ vào các dự án công trình công cộng và tiện ích xã hội.

Các dự án phát triển cơ sở hạ tầng lớn như mở rộng mạng lưới giao thông, cải tạo các tuyến đường huyết mạch và xây dựng các khu đô thị mới đang tạo đà cho sự phát triển của thị trường bất động sản. Hơn nữa, sự phát triển của các khu công nghiệp và dịch vụ cũng thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và đất đai tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Thành phố Cao Lãnh

Theo bảng giá đất mới nhất tại Thành phố Cao Lãnh, mức giá đất cao nhất là 32.000.000 đồng/m², trong khi mức giá thấp nhất chỉ khoảng 75.000 đồng/m². Giá đất trung bình dao động vào khoảng 2.397.645 đồng/m².

Mức giá này phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực, từ các khu vực trung tâm đến ngoại thành. Các khu vực gần trung tâm Thành phố Cao Lãnh và các trục đường lớn có giá đất cao hơn do nhu cầu đầu tư và phát triển thương mại. Trong khi đó, các khu vực ngoại thành có mức giá đất thấp hơn, thích hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn.

Với mức giá như hiện tại, các nhà đầu tư có thể cân nhắc nhiều chiến lược khác nhau. Đối với những người có nguồn lực tài chính mạnh, việc đầu tư ngắn hạn ở các khu vực trung tâm có thể mang lại lợi nhuận cao nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án thương mại.

Tuy nhiên, các khu vực ngoại thành với mức giá đất thấp hơn cũng tiềm ẩn cơ hội lớn nếu có kế hoạch đầu tư dài hạn. Đặc biệt, nếu khu vực này được quy hoạch mở rộng hoặc có sự phát triển của các dự án giao thông, giá đất sẽ tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Cao Lãnh

Một trong những điểm mạnh của Thành phố Cao Lãnh là sự phát triển nhanh chóng về hạ tầng giao thông. Các dự án lớn như mở rộng Quốc lộ 30, xây dựng các tuyến đường nối liền các tỉnh miền Tây Nam Bộ và khu vực Đồng bằng sông Cửu Long với Thành phố Hồ Chí Minh sẽ thúc đẩy mạnh mẽ sự giao thương và vận chuyển hàng hóa, kéo theo nhu cầu về đất đai và bất động sản tăng cao.

Cùng với đó, các dự án khu đô thị mới và các khu công nghiệp cũng sẽ là động lực thúc đẩy thị trường bất động sản phát triển mạnh mẽ.

Ngoài ra, Thành phố Cao Lãnh còn được hưởng lợi từ các chính sách hỗ trợ của tỉnh Đồng Tháp trong việc phát triển nông nghiệp công nghệ cao và du lịch sinh thái. Điều này tạo ra tiềm năng phát triển các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và nhà ở cho người lao động trong các khu công nghiệp.

Những yếu tố này sẽ tạo nên một thị trường bất động sản ổn định và phát triển bền vững, đặc biệt là khi các xu hướng du lịch và nghỉ dưỡng đang ngày càng được chú trọng.

Thành phố Cao Lãnh cũng có những tiềm năng lớn về phát triển dân cư và dịch vụ. Với sự gia tăng dân số và nhu cầu sống, sinh hoạt ngày càng cao, thị trường nhà ở tại Cao Lãnh trở nên rất hấp dẫn. Các dự án nhà ở, khu đô thị, căn hộ cao cấp cũng sẽ trở thành điểm sáng trong thị trường bất động sản tại đây.

Tổng kết lại, Thành phố Cao Lãnh là một thị trường bất động sản đầy tiềm năng, đặc biệt đối với các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội dài hạn. Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng, giao thông, và các chính sách hỗ trợ đầu tư, khu vực này hứa hẹn sẽ trở thành điểm nóng trong thị trường bất động sản miền Tây trong những năm tới.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Cao Lãnh là: 32.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Cao Lãnh là: 75.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Cao Lãnh là: 2.465.387 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
536

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Chí Thanh - Phường 11 Đường 30 tháng 4 - giáp xã Mỹ Ngãi 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
202 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Cư Trinh, Võ Hoành, Lãnh Bình Thăng, Lưu Kim Phong, Trần Văn Phát (5m - 7m) - Cụm dân cư Trần Quốc Toản - Phường 11 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
203 Thành phố Cao Lãnh Đường 10,5 m - Cụm dân cư Trần Quốc Toản - Phường 11 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
204 Thành phố Cao Lãnh Đường Thống Linh - Phường 11 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
205 Thành phố Cao Lãnh Các đường đan Phường 11 - Phường 11 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
206 Thành phố Cao Lãnh Đường Kênh Mới - Phường 11 Đoạn giáp đường Thống Linh - cầu Đạo Dô 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
207 Thành phố Cao Lãnh Đường Kênh Mới - Phường 11 Đoạn cầu Đạo Dô - Đường 30 tháng 4 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
208 Thành phố Cao Lãnh Đường hẻm số 3 - Phường 11 Đoạn từ Đường 30 tháng 4 - tiếp giáp đường Tân Định 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
209 Thành phố Cao Lãnh Đường Tân Định - Phường 11 Đường Thống Linh Đường - hẻm số 3 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
210 Thành phố Cao Lãnh Các tuyến đường nhựa xung quanh Khu công nghiệp Trần Quốc Toản (áp dụng giá đất bên ngoài Khu công nghiệp) - Phường 11 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
211 Thành phố Cao Lãnh Đường 11a - Khu lia 8 (bổ sung) - Phường 11 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
212 Thành phố Cao Lãnh Trục đường 11 - Khu lia 8 (bổ sung) - Phường 11 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
213 Thành phố Cao Lãnh Đường nhựa tổ 27 (ngang đồn Biên phòng), Khóm 4 - Phường 11 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
214 Thành phố Cao Lãnh Đường nhựa tổ 28 (cặp đồn Biên phòng), Khóm 4 - Phường 11 1.500.000 1.050.000 800.000 - - Đất ở đô thị
215 Thành phố Cao Lãnh Đường nhựa từ đường Kênh Mới đến giáp xã Mỹ Ngãi - Phường 11 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
216 Thành phố Cao Lãnh Đường Điện Biên Phủ - Phường Mỹ Phú Nghĩa trang liệt sĩ - Tôn Đức Thắng 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
217 Thành phố Cao Lãnh Đường Điện Biên Phủ - Phường Mỹ Phú Tôn Đức Thắng - ngã tư Quảng Khánh 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
218 Thành phố Cao Lãnh Đường ngang Tòa án tỉnh - Phường Mỹ Phú Nguyễn Huệ - sông Đình Trung 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
219 Thành phố Cao Lãnh Đường Phù Đổng - Phường Mỹ Phú Lê Duẩn - Lê Đại Hành 3.600.000 2.520.000 1.800.000 - - Đất ở đô thị
220 Thành phố Cao Lãnh Đường Phù Đổng - Phường Mỹ Phú Lê Đại Hành - ranh xã An Bình (huyện Cao Lãnh) 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
221 Thành phố Cao Lãnh Đường Hàm Nghi - Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ) - Phường Mỹ Phú 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
222 Thành phố Cao Lãnh Đường Duy Tân - Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ) - Phường Mỹ Phú 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
223 Thành phố Cao Lãnh Đường Thủ Khoa Huân - Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ) - Phường Mỹ Phú 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
224 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Quang Diệu - Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ) - Phường Mỹ Phú Lê Duẩn - Lê Đại Hành 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
225 Thành phố Cao Lãnh Đường Phạm Thế Hiển - Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ) - Phường Mỹ Phú 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
226 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Quốc Toản - Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ) - Phường Mỹ Phú 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
227 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Văn Tiệp - Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ) - Phường Mỹ Phú 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
228 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thượng Hiền - Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ) - Phường Mỹ Phú 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
229 Thành phố Cao Lãnh Đường Đinh Công Tráng - Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ) - Phường Mỹ Phú 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
230 Thành phố Cao Lãnh Đường Tắc Thầy Cai - Phường Mỹ Phú Nguyễn Huệ - Lê Đại Hành 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
231 Thành phố Cao Lãnh Đường Tắc Thầy Cai - Phường Mỹ Phú Lê Đại Hành - ranh xã An Bình (huyện Cao Lãnh) 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
232 Thành phố Cao Lãnh Đường nội bộ khu 500 căn (khu A, B, C, D, E, F) - Phường Mỹ Phú 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
233 Thành phố Cao Lãnh Đường Hải Thượng Lãn Ông - Phường Mỹ Phú Nguyễn Huệ - sông Cái Sao Thượng 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
234 Thành phố Cao Lãnh Đường Trần Tấn Quốc - Phường Mỹ Phú Đoạn cầu Đình Trung - cuối đường 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
235 Thành phố Cao Lãnh Đường cặp hoa viên Nghĩa trang liệt Sĩ - Phường Mỹ Phú 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
236 Thành phố Cao Lãnh Đường vào Sở Tư pháp cũ - Phường Mỹ Phú 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
237 Thành phố Cao Lãnh Đường cặp hàng rào Tòa án tỉnh - Phường Mỹ Phú Nguyễn Huệ - Lê Đại Hành 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
238 Thành phố Cao Lãnh Đường vào cổng khán đài A, B, C Sân vận động Đồng Tháp - Phường Mỹ Phú 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
239 Thành phố Cao Lãnh Đường Phan Văn Cử (5m) - Khu dân cư ấp 4 Mỹ Trà - Phường Mỹ Phú 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
240 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Văn Mỹ (5m) - Khu dân cư ấp 4 Mỹ Trà - Phường Mỹ Phú 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
241 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Văn Biểu - Khu dân cư chợ Mỹ Trà - Phường Mỹ Phú 3.900.000 2.730.000 1.950.000 - - Đất ở đô thị
242 Thành phố Cao Lãnh Đường Đỗ Thị Đệ - Khu dân cư chợ Mỹ Trà - Phường Mỹ Phú 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
243 Thành phố Cao Lãnh Đường Cao Văn Đạt - Khu dân cư chợ Mỹ Trà - Phường Mỹ Phú 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
244 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Doãn Phong - Khu dân cư chợ Mỹ Trà - Phường Mỹ Phú 3.900.000 2.730.000 1.950.000 - - Đất ở đô thị
245 Thành phố Cao Lãnh Đường số 5 (7m) - Khu dân cư chợ Mỹ Trà - Phường Mỹ Phú 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
246 Thành phố Cao Lãnh Đường 3,5m - Khu dân cư nhà ở công vụ - Phường Mỹ Phú 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
247 Thành phố Cao Lãnh Đường 5m - Khu dân cư nhà ở công vụ - Phường Mỹ Phú 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
248 Thành phố Cao Lãnh Đường 7m - Khu dân cư nhà ở công vụ - Phường Mỹ Phú 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
249 Thành phố Cao Lãnh Đường 9m - Khu dân cư nhà ở công vụ - Phường Mỹ Phú 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
250 Thành phố Cao Lãnh Đường nội bộ khu 28 căn (Khu dân cư Mỹ Trà) - Phường Mỹ Phú 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
251 Thành phố Cao Lãnh Đường Phùng Khắc Khoan - Phường Mỹ Phú Lê Duẩn - Tôn Đức Thắng 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
252 Thành phố Cao Lãnh Đường Phùng Khắc Khoan - Phường Mỹ Phú Cống 9 Đúng - cuối tuyến 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
253 Thành phố Cao Lãnh Đường 3,5m cắt đường Trần Quang Diệu - Phường Mỹ Phú Đoạn Lê Duẩn - Duy Tân 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
254 Thành phố Cao Lãnh Đường Trương Hán Siêu - Phường Mỹ Phú Đường Tôn Đức Thắng - Đường Trần Quang Diệu 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
255 Thành phố Cao Lãnh Đường Trương Hán Siêu - Phường Mỹ Phú Đường Trần Quang Diệu - Khán đài A 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở đô thị
256 Thành phố Cao Lãnh Đường số 1 - Khu dân cư Mỹ Phú - Phường Mỹ Phú Nguyễn Thái Bình - cuối tuyến 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
257 Thành phố Cao Lãnh Đường số 2 - Khu dân cư Mỹ Phú - Phường Mỹ Phú Hồ Biểu Chánh - cuối tuyến 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
258 Thành phố Cao Lãnh Đường số 3 - Khu dân cư Mỹ Phú - Phường Mỹ Phú Mạc Đỉnh Chi - cuối tuyến 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
259 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Thái Bình - Khu dân cư Mỹ Phú - Phường Mỹ Phú Mạc Đỉnh Chi - cuối tuyến 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
260 Thành phố Cao Lãnh Đường Hồ Biểu Chánh - Khu dân cư Mỹ Phú - Phường Mỹ Phú Mạc Đỉnh Chi - cuối tuyến 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
261 Thành phố Cao Lãnh Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư Mỹ Phú - Phường Mỹ Phú 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
262 Thành phố Cao Lãnh Đường số 02 - Khu liên hợp TDTT - Phường Mỹ Phú 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
263 Thành phố Cao Lãnh Đường số 03 - Khu liên hợp TDTT - Phường Mỹ Phú 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
264 Thành phố Cao Lãnh Đường số 04 - Khu liên hợp TDTT - Phường Mỹ Phú 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
265 Thành phố Cao Lãnh Đường cặp hông trường lái kết nối xã An Bình, huyện Cao Lãnh - Phường Mỹ Phú Đường Lê Đại Hành - kết nối xã An Bình, huyện Cao Lãnh 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
266 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Đại Hành - Phường Mỹ Phú Nguyễn Huệ - Phù Đổng 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
267 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Đại Hành - Phường Mỹ Phú Phù Đổng - cầu Quảng Khánh 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
268 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Văn Cử - Phường Hòa Thuận Nguyễn Thái Học - Hoà Đông 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở đô thị
269 Thành phố Cao Lãnh Đường Lê Văn Cử - Phường Hòa Thuận Hoà Đông - Hoà Tây 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
270 Thành phố Cao Lãnh Đường Võ Văn Trị (đường số 1) - Phường Hòa Thuận 2.200.000 1.540.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
271 Thành phố Cao Lãnh Đường nội bộ Khu tập thể Sở Kế hoạch - Đầu tư (2 tuyến) - Phường Hòa Thuận 1.200.000 840.000 800.000 - - Đất ở đô thị
272 Thành phố Cao Lãnh Đường Hoà Đông - Phường Hòa Thuận Nguyễn Thái Học - cầu Sắt Vỹ 3.000.000 2.100.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
273 Thành phố Cao Lãnh Huỳnh Thúc Kháng - Phường Hòa Thuận Hòa Đông - giáp xã Hòa An 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
274 Thành phố Cao Lãnh Đường mặt cắt 5,5 mét - Khu tái định cư trường Cao đẳng cộng đồng - Phường Hòa Thuận 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
275 Thành phố Cao Lãnh Đường mặt cắt 7 mét - Khu tái định cư trường Cao đẳng cộng đồng - Phường Hòa Thuận 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất ở đô thị
276 Thành phố Cao Lãnh Đường mặt cắt 10,5 mét - Khu tái định cư trường Cao đẳng cộng đồng - Phường Hòa Thuận 3.900.000 2.730.000 1.950.000 - - Đất ở đô thị
277 Thành phố Cao Lãnh Đường mặt cắt 12 mét - Khu tái định cư trường Cao đẳng cộng đồng - Phường Hòa Thuận 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
278 Thành phố Cao Lãnh Đường mặt cắt 25 mét - Khu tái định cư trường Cao đẳng cộng đồng - Phường Hòa Thuận 4.800.000 3.360.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
279 Thành phố Cao Lãnh Đường Tôn Đức Thắng nối dài (đoạn Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương) - Phường Hòa Thuận 3.400.000 2.380.000 1.700.000 - - Đất ở đô thị
280 Thành phố Cao Lãnh Đường đan Rạch Cái Sơn - Phường Hòa Thuận 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
281 Thành phố Cao Lãnh Đường đan Lò rèn - Phường Hòa Thuận 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
282 Thành phố Cao Lãnh Đường đan hàng me (khu chuồng bò) - Phường Hòa Thuận 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
283 Thành phố Cao Lãnh Đường Lia 10B - Phường Hòa Thuận Nguyễn Thái Học - Tôn Đức Thắng 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
284 Thành phố Cao Lãnh Đường Lia 10B - Phường Hòa Thuận Tôn Đức Thắng - Hòa Đông 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở đô thị
285 Thành phố Cao Lãnh Đường cắt ngang khu tập thể Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Xã Mỹ Tân Đường 30 tháng 4 - cuối đường 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
286 Thành phố Cao Lãnh Đường Ông Thợ - Xã Mỹ Tân Đường 30 tháng 4 - cầu Ông Thợ 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
287 Thành phố Cao Lãnh Đường đan ấp Chiến lược - Xã Mỹ Tân 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
288 Thành phố Cao Lãnh Đường ông Cả - Xã Mỹ Tân Đường 30 tháng 4 - Đường Cái Sao 800.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
289 Thành phố Cao Lãnh Đường vào Trường Trung học Mỹ Tân - Xã Mỹ Tân Đoạn từ đường Ông Thợ - cuối đường 1.000.000 800.000 800.000 - - Đất ở đô thị
290 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Huệ Cầu Đúc - Cầu Đình Trung 32.000.000 22.400.000 16.000.000 - - Đất ở đô thị
291 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Huệ Cầu Đình Trung - cống Tắc Thầy Cai 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
292 Thành phố Cao Lãnh Đường Nguyễn Huệ Cống Tắc Thầy Cai - giáp ranh huyện Cao Lãnh 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất ở đô thị
293 Thành phố Cao Lãnh Đường 30 tháng 4 Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng 12.000.000 8.400.000 6.000.000 - - Đất ở đô thị
294 Thành phố Cao Lãnh Đường 30 tháng 4 Tôn Đức Thắng - cầu Kênh Cụt 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - - Đất ở đô thị
295 Thành phố Cao Lãnh Đường 30 tháng 4 Cầu Kênh Cụt - cầu Đạo Nằm 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
296 Thành phố Cao Lãnh Đường 30 tháng 4 Cầu Đạo Nằm - Nguyễn Trung Trực 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
297 Thành phố Cao Lãnh Đường 30 tháng 4 Nguyễn Trung Trực - Cống (Đồn Biên phòng) 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở đô thị
298 Thành phố Cao Lãnh Đường 30 tháng 4 Cống (Đồn Biên phòng) - kênh Ông Kho 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
299 Thành phố Cao Lãnh Đường Cách Mạng Tháng Tám Nguyễn Huệ - Lê Lợi 21.000.000 14.700.000 10.500.000 - - Đất ở đô thị
300 Thành phố Cao Lãnh Đường Cách Mạng Tháng Tám Lê Lợi - cầu Xáng 9.800.000 6.860.000 4.900.000 - - Đất ở đô thị