STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Nguyễn Chí Thanh - Phường 11 | Đường 30 tháng 4 - giáp xã Mỹ Ngãi | 1.200.000 | 840.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
202 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Nguyễn Cư Trinh, Võ Hoành, Lãnh Bình Thăng, Lưu Kim Phong, Trần Văn Phát (5m - 7m) - Cụm dân cư Trần Quốc Toản - Phường 11 | 1.200.000 | 840.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
203 | Thành phố Cao Lãnh | Đường 10,5 m - Cụm dân cư Trần Quốc Toản - Phường 11 | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
204 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Thống Linh - Phường 11 | 1.500.000 | 1.050.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
205 | Thành phố Cao Lãnh | Các đường đan Phường 11 - Phường 11 | 800.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
206 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Kênh Mới - Phường 11 | Đoạn giáp đường Thống Linh - cầu Đạo Dô | 1.000.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
207 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Kênh Mới - Phường 11 | Đoạn cầu Đạo Dô - Đường 30 tháng 4 | 800.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
208 | Thành phố Cao Lãnh | Đường hẻm số 3 - Phường 11 | Đoạn từ Đường 30 tháng 4 - tiếp giáp đường Tân Định | 1.500.000 | 1.050.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
209 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Tân Định - Phường 11 | Đường Thống Linh Đường - hẻm số 3 | 1.500.000 | 1.050.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
210 | Thành phố Cao Lãnh | Các tuyến đường nhựa xung quanh Khu công nghiệp Trần Quốc Toản (áp dụng giá đất bên ngoài Khu công nghiệp) - Phường 11 | 1.000.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
211 | Thành phố Cao Lãnh | Đường 11a - Khu lia 8 (bổ sung) - Phường 11 | 1.500.000 | 1.050.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
212 | Thành phố Cao Lãnh | Trục đường 11 - Khu lia 8 (bổ sung) - Phường 11 | 1.500.000 | 1.050.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
213 | Thành phố Cao Lãnh | Đường nhựa tổ 27 (ngang đồn Biên phòng), Khóm 4 - Phường 11 | 1.500.000 | 1.050.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
214 | Thành phố Cao Lãnh | Đường nhựa tổ 28 (cặp đồn Biên phòng), Khóm 4 - Phường 11 | 1.500.000 | 1.050.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
215 | Thành phố Cao Lãnh | Đường nhựa từ đường Kênh Mới đến giáp xã Mỹ Ngãi - Phường 11 | 800.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
216 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Điện Biên Phủ - Phường Mỹ Phú | Nghĩa trang liệt sĩ - Tôn Đức Thắng | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
217 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Điện Biên Phủ - Phường Mỹ Phú | Tôn Đức Thắng - ngã tư Quảng Khánh | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
218 | Thành phố Cao Lãnh | Đường ngang Tòa án tỉnh - Phường Mỹ Phú | Nguyễn Huệ - sông Đình Trung | 800.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
219 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Phù Đổng - Phường Mỹ Phú | Lê Duẩn - Lê Đại Hành | 3.600.000 | 2.520.000 | 1.800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
220 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Phù Đổng - Phường Mỹ Phú | Lê Đại Hành - ranh xã An Bình (huyện Cao Lãnh) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
221 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Hàm Nghi - Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ) - Phường Mỹ Phú | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
222 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Duy Tân - Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ) - Phường Mỹ Phú | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
223 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Thủ Khoa Huân - Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ) - Phường Mỹ Phú | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
224 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Trần Quang Diệu - Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ) - Phường Mỹ Phú | Lê Duẩn - Lê Đại Hành | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
225 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Phạm Thế Hiển - Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ) - Phường Mỹ Phú | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
226 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Trần Quốc Toản - Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ) - Phường Mỹ Phú | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
227 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Nguyễn Văn Tiệp - Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ) - Phường Mỹ Phú | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
228 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Nguyễn Thượng Hiền - Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ) - Phường Mỹ Phú | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
229 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Đinh Công Tráng - Khu tái định cư Mỹ Phú (Khu 1, 2, 3 xã Mỹ Trà cũ) - Phường Mỹ Phú | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
230 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Tắc Thầy Cai - Phường Mỹ Phú | Nguyễn Huệ - Lê Đại Hành | 1.200.000 | 840.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
231 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Tắc Thầy Cai - Phường Mỹ Phú | Lê Đại Hành - ranh xã An Bình (huyện Cao Lãnh) | 800.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
232 | Thành phố Cao Lãnh | Đường nội bộ khu 500 căn (khu A, B, C, D, E, F) - Phường Mỹ Phú | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
233 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Hải Thượng Lãn Ông - Phường Mỹ Phú | Nguyễn Huệ - sông Cái Sao Thượng | 1.200.000 | 840.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
234 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Trần Tấn Quốc - Phường Mỹ Phú | Đoạn cầu Đình Trung - cuối đường | 1.000.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
235 | Thành phố Cao Lãnh | Đường cặp hoa viên Nghĩa trang liệt Sĩ - Phường Mỹ Phú | 1.000.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
236 | Thành phố Cao Lãnh | Đường vào Sở Tư pháp cũ - Phường Mỹ Phú | 1.000.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
237 | Thành phố Cao Lãnh | Đường cặp hàng rào Tòa án tỉnh - Phường Mỹ Phú | Nguyễn Huệ - Lê Đại Hành | 800.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
238 | Thành phố Cao Lãnh | Đường vào cổng khán đài A, B, C Sân vận động Đồng Tháp - Phường Mỹ Phú | 1.200.000 | 840.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
239 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Phan Văn Cử (5m) - Khu dân cư ấp 4 Mỹ Trà - Phường Mỹ Phú | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
240 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Lê Văn Mỹ (5m) - Khu dân cư ấp 4 Mỹ Trà - Phường Mỹ Phú | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
241 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Nguyễn Văn Biểu - Khu dân cư chợ Mỹ Trà - Phường Mỹ Phú | 3.900.000 | 2.730.000 | 1.950.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
242 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Đỗ Thị Đệ - Khu dân cư chợ Mỹ Trà - Phường Mỹ Phú | 3.400.000 | 2.380.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
243 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Cao Văn Đạt - Khu dân cư chợ Mỹ Trà - Phường Mỹ Phú | 3.400.000 | 2.380.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
244 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Nguyễn Doãn Phong - Khu dân cư chợ Mỹ Trà - Phường Mỹ Phú | 3.900.000 | 2.730.000 | 1.950.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
245 | Thành phố Cao Lãnh | Đường số 5 (7m) - Khu dân cư chợ Mỹ Trà - Phường Mỹ Phú | 3.400.000 | 2.380.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
246 | Thành phố Cao Lãnh | Đường 3,5m - Khu dân cư nhà ở công vụ - Phường Mỹ Phú | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
247 | Thành phố Cao Lãnh | Đường 5m - Khu dân cư nhà ở công vụ - Phường Mỹ Phú | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
248 | Thành phố Cao Lãnh | Đường 7m - Khu dân cư nhà ở công vụ - Phường Mỹ Phú | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
249 | Thành phố Cao Lãnh | Đường 9m - Khu dân cư nhà ở công vụ - Phường Mỹ Phú | 3.400.000 | 2.380.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
250 | Thành phố Cao Lãnh | Đường nội bộ khu 28 căn (Khu dân cư Mỹ Trà) - Phường Mỹ Phú | 1.200.000 | 840.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
251 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Phùng Khắc Khoan - Phường Mỹ Phú | Lê Duẩn - Tôn Đức Thắng | 800.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
252 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Phùng Khắc Khoan - Phường Mỹ Phú | Cống 9 Đúng - cuối tuyến | 800.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
253 | Thành phố Cao Lãnh | Đường 3,5m cắt đường Trần Quang Diệu - Phường Mỹ Phú | Đoạn Lê Duẩn - Duy Tân | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
254 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Trương Hán Siêu - Phường Mỹ Phú | Đường Tôn Đức Thắng - Đường Trần Quang Diệu | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
255 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Trương Hán Siêu - Phường Mỹ Phú | Đường Trần Quang Diệu - Khán đài A | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
256 | Thành phố Cao Lãnh | Đường số 1 - Khu dân cư Mỹ Phú - Phường Mỹ Phú | Nguyễn Thái Bình - cuối tuyến | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
257 | Thành phố Cao Lãnh | Đường số 2 - Khu dân cư Mỹ Phú - Phường Mỹ Phú | Hồ Biểu Chánh - cuối tuyến | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
258 | Thành phố Cao Lãnh | Đường số 3 - Khu dân cư Mỹ Phú - Phường Mỹ Phú | Mạc Đỉnh Chi - cuối tuyến | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
259 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Nguyễn Thái Bình - Khu dân cư Mỹ Phú - Phường Mỹ Phú | Mạc Đỉnh Chi - cuối tuyến | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
260 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Hồ Biểu Chánh - Khu dân cư Mỹ Phú - Phường Mỹ Phú | Mạc Đỉnh Chi - cuối tuyến | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
261 | Thành phố Cao Lãnh | Đường nội bộ còn lại - Khu dân cư Mỹ Phú - Phường Mỹ Phú | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
262 | Thành phố Cao Lãnh | Đường số 02 - Khu liên hợp TDTT - Phường Mỹ Phú | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
263 | Thành phố Cao Lãnh | Đường số 03 - Khu liên hợp TDTT - Phường Mỹ Phú | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
264 | Thành phố Cao Lãnh | Đường số 04 - Khu liên hợp TDTT - Phường Mỹ Phú | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
265 | Thành phố Cao Lãnh | Đường cặp hông trường lái kết nối xã An Bình, huyện Cao Lãnh - Phường Mỹ Phú | Đường Lê Đại Hành - kết nối xã An Bình, huyện Cao Lãnh | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
266 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Lê Đại Hành - Phường Mỹ Phú | Nguyễn Huệ - Phù Đổng | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
267 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Lê Đại Hành - Phường Mỹ Phú | Phù Đổng - cầu Quảng Khánh | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
268 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Lê Văn Cử - Phường Hòa Thuận | Nguyễn Thái Học - Hoà Đông | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
269 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Lê Văn Cử - Phường Hòa Thuận | Hoà Đông - Hoà Tây | 1.000.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
270 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Võ Văn Trị (đường số 1) - Phường Hòa Thuận | 2.200.000 | 1.540.000 | 1.100.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
271 | Thành phố Cao Lãnh | Đường nội bộ Khu tập thể Sở Kế hoạch - Đầu tư (2 tuyến) - Phường Hòa Thuận | 1.200.000 | 840.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
272 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Hoà Đông - Phường Hòa Thuận | Nguyễn Thái Học - cầu Sắt Vỹ | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
273 | Thành phố Cao Lãnh | Huỳnh Thúc Kháng - Phường Hòa Thuận | Hòa Đông - giáp xã Hòa An | 1.000.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
274 | Thành phố Cao Lãnh | Đường mặt cắt 5,5 mét - Khu tái định cư trường Cao đẳng cộng đồng - Phường Hòa Thuận | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
275 | Thành phố Cao Lãnh | Đường mặt cắt 7 mét - Khu tái định cư trường Cao đẳng cộng đồng - Phường Hòa Thuận | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
276 | Thành phố Cao Lãnh | Đường mặt cắt 10,5 mét - Khu tái định cư trường Cao đẳng cộng đồng - Phường Hòa Thuận | 3.900.000 | 2.730.000 | 1.950.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
277 | Thành phố Cao Lãnh | Đường mặt cắt 12 mét - Khu tái định cư trường Cao đẳng cộng đồng - Phường Hòa Thuận | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
278 | Thành phố Cao Lãnh | Đường mặt cắt 25 mét - Khu tái định cư trường Cao đẳng cộng đồng - Phường Hòa Thuận | 4.800.000 | 3.360.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
279 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Tôn Đức Thắng nối dài (đoạn Nguyễn Thái Học - Thiên Hộ Dương) - Phường Hòa Thuận | 3.400.000 | 2.380.000 | 1.700.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
280 | Thành phố Cao Lãnh | Đường đan Rạch Cái Sơn - Phường Hòa Thuận | 800.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
281 | Thành phố Cao Lãnh | Đường đan Lò rèn - Phường Hòa Thuận | 800.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
282 | Thành phố Cao Lãnh | Đường đan hàng me (khu chuồng bò) - Phường Hòa Thuận | 800.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
283 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Lia 10B - Phường Hòa Thuận | Nguyễn Thái Học - Tôn Đức Thắng | 800.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
284 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Lia 10B - Phường Hòa Thuận | Tôn Đức Thắng - Hòa Đông | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
285 | Thành phố Cao Lãnh | Đường cắt ngang khu tập thể Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Xã Mỹ Tân | Đường 30 tháng 4 - cuối đường | 800.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
286 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Ông Thợ - Xã Mỹ Tân | Đường 30 tháng 4 - cầu Ông Thợ | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
287 | Thành phố Cao Lãnh | Đường đan ấp Chiến lược - Xã Mỹ Tân | 800.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
288 | Thành phố Cao Lãnh | Đường ông Cả - Xã Mỹ Tân | Đường 30 tháng 4 - Đường Cái Sao | 800.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
289 | Thành phố Cao Lãnh | Đường vào Trường Trung học Mỹ Tân - Xã Mỹ Tân | Đoạn từ đường Ông Thợ - cuối đường | 1.000.000 | 800.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
290 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Nguyễn Huệ | Cầu Đúc - Cầu Đình Trung | 32.000.000 | 22.400.000 | 16.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
291 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Nguyễn Huệ | Cầu Đình Trung - cống Tắc Thầy Cai | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
292 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Nguyễn Huệ | Cống Tắc Thầy Cai - giáp ranh huyện Cao Lãnh | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
293 | Thành phố Cao Lãnh | Đường 30 tháng 4 | Nguyễn Huệ - Tôn Đức Thắng | 12.000.000 | 8.400.000 | 6.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
294 | Thành phố Cao Lãnh | Đường 30 tháng 4 | Tôn Đức Thắng - cầu Kênh Cụt | 10.000.000 | 7.000.000 | 5.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
295 | Thành phố Cao Lãnh | Đường 30 tháng 4 | Cầu Kênh Cụt - cầu Đạo Nằm | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
296 | Thành phố Cao Lãnh | Đường 30 tháng 4 | Cầu Đạo Nằm - Nguyễn Trung Trực | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
297 | Thành phố Cao Lãnh | Đường 30 tháng 4 | Nguyễn Trung Trực - Cống (Đồn Biên phòng) | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
298 | Thành phố Cao Lãnh | Đường 30 tháng 4 | Cống (Đồn Biên phòng) - kênh Ông Kho | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
299 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Huệ - Lê Lợi | 21.000.000 | 14.700.000 | 10.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
300 | Thành phố Cao Lãnh | Đường Cách Mạng Tháng Tám | Lê Lợi - cầu Xáng | 9.800.000 | 6.860.000 | 4.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Tại Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp – Đường Nguyễn Chí Thanh, Phường 11
Bảng giá đất của Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp cho đoạn đường Nguyễn Chí Thanh, phường 11, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường từ Đường 30 tháng 4 đến giáp xã Mỹ Ngãi, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản để đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Chí Thanh có mức giá cao nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này thể hiện sự hấp dẫn lớn đối với các nhà đầu tư và người mua đang tìm kiếm giá trị cao trong khu vực.
Vị trí 2: 840.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 840.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn cân nhắc giữa giá trị và chi phí, với sự thuận tiện về vị trí gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, nhưng không đạt mức giá cao nhất.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua đang tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Chí Thanh, Phường 11, Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Đường Nguyễn Cư Trinh, Võ Hoành, Lãnh Bình Thăng, Lưu Kim Phong, Trần Văn Phát (5m - 7m) - Cụm Dân Cư Trần Quốc Toản, Phường 11, Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp
Bảng giá đất tại các đường Nguyễn Cư Trinh, Võ Hoành, Lãnh Bình Thăng, Lưu Kim Phong và Trần Văn Phát (5m - 7m) thuộc Cụm dân cư Trần Quốc Toản, Phường 11, Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để thực hiện các giao dịch mua bán và đầu tư đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các đường thuộc Cụm dân cư Trần Quốc Toản có mức giá là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao do vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng, hoặc khu vực phát triển tốt và giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 840.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 840.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị đất cao. Khu vực này có thể gần các tiện ích hoặc có điều kiện giao thông tương đối tốt, tuy nhiên, giá trị đất không bằng vị trí 1 về sự thuận tiện hoặc phát triển.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 800.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Giá trị đất tại vị trí này có thể phản ánh khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận tiện như các vị trí cao hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho cá nhân và tổ chức về giá trị đất tại Đường Nguyễn Cư Trinh, Võ Hoành, Lãnh Bình Thăng, Lưu Kim Phong, và Trần Văn Phát (5m - 7m) - Cụm dân cư Trần Quốc Toản, Phường 11, Thành phố Cao Lãnh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Thành Phố Cao Lãnh, Đồng Tháp
Bảng giá đất tại thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp cho đường 10,5 m thuộc cụm dân cư Trần Quốc Toản, Phường 11, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá đất cao nhất trong đoạn đường 10,5 m thuộc cụm dân cư Trần Quốc Toản, Phường 11. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao, có thể do vị trí này nằm gần các tiện ích công cộng quan trọng hoặc các khu vực phát triển mạnh mẽ trong khu dân cư. Sự thuận lợi về giao thông, gần các cơ sở hạ tầng và dịch vụ cũng góp phần làm tăng giá trị đất tại vị trí này.
Vị trí 2: 1.260.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.260.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ở mức cao. Vị trí 2 có thể nằm ở những đoạn đường gần vị trí chính nhưng không trực tiếp tiếp xúc với các tiện ích công cộng hoặc các trục giao thông chính như vị trí 1. Điều này cho thấy giá trị đất tại đây vẫn cao nhờ vào sự phát triển của khu vực nhưng thấp hơn một chút do các yếu tố cụ thể của khu vực.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường 10,5 m thuộc cụm dân cư Trần Quốc Toản. Mức giá này phản ánh rằng đất tại vị trí này có giá trị thấp hơn so với các vị trí khác, có thể là do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng hoặc các khu vực phát triển trong cụm dân cư. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá cả hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các vị trí trong đường 10,5 m thuộc cụm dân cư Trần Quốc Toản, Phường 11. Hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán phù hợp, đồng thời đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Đường Thống Linh - Phường 11, Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp (Cập Nhật Theo Quyết Định 36/2019/QĐ-UBND)
Bảng giá đất của Đồng Tháp cho đoạn đường Thống Linh, thuộc Phường 11, Thành phố Cao Lãnh, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Thống Linh có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm ở những điểm có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận tiện hoặc các khu vực quan trọng khác. Giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.050.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 1.050.000 VNĐ/m². Mức giá tại vị trí này vẫn giữ được giá trị tương đối cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể gần khu vực trung tâm hơn hoặc có một số tiện ích công cộng, mặc dù không bằng vị trí 1 về mức độ thuận lợi.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 800.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có mức giá thấp hơn trong đoạn đường. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Thống Linh, Phường 11, Thành phố Cao Lãnh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể giúp người dân và các tổ chức có cái nhìn rõ ràng về tình hình thị trường bất động sản tại khu vực này. Điều này hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường.
Bảng Giá Đất Đồng Tháp - Thành phố Cao Lãnh, Các Đường Đan Phường 11
Bảng giá đất cho các đường đan thuộc Phường 11, Thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại khu vực các đường đan trong Phường 11.
Vị trí 1: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các đường đan Phường 11 có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở đô thị cao nhất trong danh sách các vị trí được xác định.
Vị trí 2: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 cũng nằm tại các đường đan Phường 11, với mức giá 800.000 VNĐ/m². Mức giá tại vị trí này tương đương với vị trí 1, cho thấy giá trị đất ở đô thị trong khu vực này là đồng nhất.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 trong khu vực các đường đan Phường 11 có mức giá là 800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho tất cả các vị trí trong phạm vi xác định, phản ánh sự đồng đều về giá trị đất tại khu vực này.
Bảng giá đất này cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại các đường đan thuộc Phường 11. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch mua bán đất đai một cách chính xác