Bảng giá đất tại Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp, giá đất tại Huyện Tam Nông đang có sự tăng trưởng mạnh mẽ. Khu vực này mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn trong bối cảnh phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch.

Tổng quan về Huyện Tam Nông

Huyện Tam Nông, nằm ở phía đông nam tỉnh Đồng Tháp, nổi bật với vị trí chiến lược kết nối các huyện lân cận như Huyện Tân Hồng, Huyện Thanh Bình, và các thành phố lớn trong khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.

Huyện này sở hữu nhiều đặc điểm đặc trưng như hệ thống sông ngòi chằng chịt, diện tích đất nông nghiệp rộng lớn, đồng thời có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển nông nghiệp và du lịch sinh thái.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Tam Nông chính là sự phát triển cơ sở hạ tầng. Các tuyến đường giao thông đang được mở rộng, kết nối thuận tiện giữa các khu vực sản xuất nông nghiệp với các khu vực tiêu thụ sản phẩm và các thành phố lớn.

Ngoài ra, hệ thống đường thủy phát triển giúp kết nối nhanh chóng giữa các khu vực, tạo ra một thị trường bất động sản năng động và đầy triển vọng.

Bên cạnh đó, sự phát triển của các khu du lịch sinh thái và các dự án đất nền ven sông là những yếu tố quan trọng giúp gia tăng giá trị bất động sản tại đây.

Việc phát triển các khu nghỉ dưỡng, dịch vụ du lịch cộng với các dự án đầu tư trong nông nghiệp công nghệ cao đang làm thay đổi diện mạo của huyện này, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Tam Nông

Giá đất tại Huyện Tam Nông, theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp, có sự dao động lớn, phụ thuộc vào vị trí địa lý và tình hình phát triển cơ sở hạ tầng.

Mức giá thấp nhất tại khu vực này là khoảng 45.000 đồng/m2, trong khi giá cao nhất có thể lên tới 7.500.000 đồng/m2 đối với các khu đất nằm gần các tuyến đường giao thông trọng điểm hoặc các khu công nghiệp, khu du lịch phát triển.

Giá đất trung bình tại Huyện Tam Nông là khoảng 940.881 đồng/m2, với mức giá này, khu vực này đang mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư với mức chi phí hợp lý nhưng tiềm năng tăng trưởng lớn.

Những khu đất gần các tuyến đường chính, gần khu dân cư hoặc khu công nghiệp sẽ có khả năng sinh lời cao trong tương lai. Nhà đầu tư có thể xem xét các khu đất ở ngoại ô với mức giá thấp để đầu tư dài hạn, hoặc các khu đất có tiềm năng phát triển nhanh trong ngắn hạn.

Khi so sánh giá đất tại Huyện Tam Nông với các huyện khác trong tỉnh Đồng Tháp, có thể thấy rằng khu vực này có mức giá vừa phải, nhưng tiềm năng phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị sẽ là yếu tố tạo ra cơ hội sinh lời lớn trong tương lai.

Các dự án đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao và du lịch sẽ thúc đẩy nhu cầu đất ở và đất nông nghiệp trong khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tam Nông

Một trong những yếu tố mạnh mẽ giúp Huyện Tam Nông thu hút đầu tư là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Huyện có nhiều cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, với hệ thống sông ngòi, hồ nước và rừng tràm phong phú.

Những khu đất ven sông, gần các khu du lịch sinh thái đang ngày càng thu hút sự quan tâm từ các nhà đầu tư bất động sản. Các khu đất này có tiềm năng phát triển thành các khu nghỉ dưỡng, homestay hoặc các dự án du lịch sinh thái cao cấp.

Hạ tầng giao thông đang được đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến đường kết nối khu vực với các thành phố lớn như Cao Lãnh và Sài Gòn.

Các dự án nâng cấp và mở rộng các tuyến đường quốc lộ, đường liên huyện giúp Tam Nông không chỉ phát triển về kinh tế nông nghiệp mà còn về kết nối giao thương. Điều này tạo ra một nền tảng vững chắc cho sự phát triển bất động sản trong khu vực.

Ngoài ra, khu vực này còn có tiềm năng phát triển các dự án nông nghiệp công nghệ cao, với các mô hình trồng trọt và chăn nuôi ứng dụng công nghệ hiện đại. Các dự án này sẽ không chỉ giúp phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu về đất ở và đất sản xuất, góp phần làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Huyện Tam Nông, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, tiềm năng du lịch sinh thái và các dự án nông nghiệp công nghệ cao, đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là những khu đất ven sông hoặc gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tam Nông là: 7.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tam Nông là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tam Nông là: 940.831 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
597

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư xã Phú Cường - Khu vực 1 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
602 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư Hồng Kỳ, xã Phú Cường - Khu vực 1 270.000 189.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
603 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư Hồng Kỳ, xã Phú Cường - Khu vực 1 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
604 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư Hồng Kỳ, xã Phú Cường - Khu vực 1 210.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
605 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư Hồng Kỳ, xã Phú Cường - Khu vực 1 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
606 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Đức - Khu vực 1 270.000 189.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
607 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Đức - Khu vực 1 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
608 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Đức - Khu vực 1 210.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
609 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Đức - Khu vực 1 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
610 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư xã Phú Thọ - Khu vực 1 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
611 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư xã Phú Thọ - Khu vực 1 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
612 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư xã Phú Thọ - Khu vực 1 210.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
613 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư xã Phú Thọ - Khu vực 1 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
614 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư xã Phú Thành A (kể cả chợ cũ và đoạn Đường ĐT 844) - Khu vực 1 Từ Tây đường vào chợ mới Phú Thành A - Đông cầu Phú Thành A 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX-KD nông thôn
615 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư xã Phú Thành A (kể cả chợ cũ và đoạn Đường ĐT 844) - Khu vực 1 Từ Tây đường vào chợ mới Phú Thành A - Đông cầu Phú Thành A 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
616 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư xã Phú Thành A (kể cả chợ cũ và đoạn Đường ĐT 844) - Khu vực 1 Từ Tây đường vào chợ mới Phú Thành A - Đông cầu Phú Thành A 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
617 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư xã Phú Thành A (kể cả chợ cũ và đoạn Đường ĐT 844) - Khu vực 1 Từ Tây đường vào chợ mới Phú Thành A - Đông cầu Phú Thành A 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
618 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư ấp Long Phú A, xã Phú Thành A - Khu vực 1 270.000 189.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
619 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư ấp Long Phú A, xã Phú Thành A - Khu vực 1 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
620 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư ấp Long Phú A, xã Phú Thành A - Khu vực 1 210.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
621 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư ấp Long Phú A, xã Phú Thành A - Khu vực 1 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
622 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Thành B - Khu vực 1 270.000 189.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
623 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Thành B - Khu vực 1 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
624 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Thành B - Khu vực 1 210.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
625 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Thành B - Khu vực 1 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
626 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B - Khu vực 1 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD nông thôn
627 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B - Khu vực 1 270.000 189.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
628 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B - Khu vực 1 210.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
629 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B - Khu vực 1 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
630 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư xã Tân Công Sính - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
631 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư xã Tân Công Sính - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
632 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư xã Tân Công Sính - Khu vực 1 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
633 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư xã Tân Công Sính - Khu vực 1 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
634 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư xã Hòa Bình - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
635 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư xã Hòa Bình - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
636 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư xã Hòa Bình - Khu vực 1 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
637 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư xã Hòa Bình - Khu vực 1 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
638 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư ấp Phú Xuân, xã Phú Đức - Khu vực 1 270.000 189.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
639 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư ấp Phú Xuân, xã Phú Đức - Khu vực 1 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
640 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư ấp Phú Xuân, xã Phú Đức - Khu vực 1 210.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
641 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư ấp Phú Xuân, xã Phú Đức - Khu vực 1 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
642 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư xã Phú Hiệp (kể cả Cụm dân cư mở rộng) - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX-KD nông thôn
643 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư xã Phú Hiệp (kể cả Cụm dân cư mở rộng) - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
644 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư xã Phú Hiệp (kể cả Cụm dân cư mở rộng) - Khu vực 1 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
645 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư xã Phú Hiệp (kể cả Cụm dân cư mở rộng) - Khu vực 1 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
646 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Ninh - Khu vực 1 390.000 273.000 195.000 - - Đất SX-KD nông thôn
647 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Ninh - Khu vực 1 270.000 189.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
648 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Ninh - Khu vực 1 210.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
649 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Ninh - Khu vực 1 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
650 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Tuyến dân cư kênh 2 tháng 9, xã Phú Ninh - Khu vực 1 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
651 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Tuyến dân cư bờ Bắc kênh ranh, xã Phú Ninh - Khu vực 1 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
652 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Tuyến dân cư Tân Công Sính - Tràm Chim, xã Tân Công Sính - Khu vực 1 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
653 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Tuyến dân cư Tân Công Sính - Tràm Chim, xã Tân Công Sính - Khu vực 1 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
654 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Tuyến dân cư ấp K12, xã Phú Hiệp - Khu vực 1 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
655 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Tuyến dân cư phía Đông Đường tỉnh ĐT 855, xã Hòa Bình - Khu vực 1 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
656 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đoạn giáp ranh Thanh Bình - ranh phía Nam Cụm dân cư xã Phú Ninh 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
657 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đoạn từ ranh phía Nam Cụm dân cư Phú Ninh - ranh phía Nam cây xăng An Long 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD nông thôn
658 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đoạn từ ranh phía Nam cây xăng An Long - phía Nam dốc cầu An Long 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
659 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đoạn từ bến đò An Long - Tân Quới - đường số 3 vào Cụm dân cư ấp An Phú 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
660 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đoạn từ đường số 3 vào Cụm dân cư ấp An Phú - ranh đất phía Nam UBND xã An Hòa 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD nông thôn
661 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đoạn từ ranh đất phía Nam UBND xã An Hòa - phía Nam cầu Trung Tâm 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
662 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đoạn từ phía Bắc đường vào chợ Cụm dân cư xã An Hoà - ranh thành phố Hồng Ngự 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD nông thôn
663 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 843 - Khu vực 2 Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim - ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Phú Hiệp 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
664 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 843 - Khu vực 2 Đoạn từ phía Nam Cụm dân cư xã Phú Hiệp - bờ Nam cầu Phú Hiệp (đối với phía Đông Đường tỉnh ĐT 843) 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
665 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 843 - Khu vực 2 Đoạn từ Bắc cầu Phú Hiệp - ranh đất phía Bắc UBND xã Phú Hiệp 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD nông thôn
666 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 843 - Khu vực 2 Đoạn từ ranh đất phía Bắc UBND xã Phú Hiệp - ranh Tân Hồng 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
667 Huyện Tam Nông Lô L1 - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 Đoạn từ ranh huyện Cao Lãnh - ranh phía Đông chợ Phú Cường 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
668 Huyện Tam Nông Lô L1 - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 Đoạn từ ranh phía Tây chợ Phú Cường - Đông cầu kênh Sáu Đạt 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD nông thôn
669 Huyện Tam Nông Lô L1 - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 Đoạn từ Tây cầu kênh Sáu Đạt - Đông cầu kênh Phèn 3 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
670 Huyện Tam Nông Lô L1 - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 Đoạn từ Tây cầu kênh Phèn 3 - ranh thị trấn Tràm Chim 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD nông thôn
671 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Tổng Đài - cầu Phú Thọ 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
672 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 - Khu vực 2 Đoạn từ ranh phía Tây đất trường Tiểu học Phú Thọ A - phía Đông đường vào Cụm dân cư xã Phú Thành A (giai đoạn 1) 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD nông thôn
673 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 - Khu vực 2 Đoạn từ phía Đông Cụm dân cư Phú Thành A (giai đoạn 1) - phía Đông đường vào chợ mới Phú Thành A (đối với phía Nam Đường tỉnh ĐT 844) 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
674 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Phú Thành A - ranh đất phía Đông Cụm dân cư An Long 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
675 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 - Khu vực 2 Đoạn từ ranh đất phía Đông Cụm dân cư An Long - Quốc lộ 30 510.000 357.000 255.000 - - Đất SX-KD nông thôn
676 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 855 - Khu vực 2 Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim - ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Tân Công Sính 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
677 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 855 - Khu vực 2 Đoạn ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Tân Công Sính - cầu Tân Công Sính 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
678 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 855 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Tân Công Sính 1 - ranh phía Nam Cụm dân cư xã Hoà Bình 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
679 Huyện Tam Nông Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 - Khu vực 2 Đoạn từ giáp ranh xã Thạnh Lợi, huyện Tháp Mười - ranh Tuyến dân cư phía Đông đường ĐT 855, xã Hòa Bình 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
680 Huyện Tam Nông Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 - Khu vực 2 Đoạn từ ranh Đường ĐT 855, xã Hòa Bình - ranh đường An Hòa - Hòa Bình 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
681 Huyện Tam Nông Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 - Khu vực 2 Đoạn từ ranh đường An Hòa - Hòa Bình - giáp ranh xã Tân Phước, huyện Tân Hồng 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
682 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Đường liên xã An Long - Phú Ninh - Phú Thành A - Khu vực 2 Từ Quốc lộ 30 - phía Đông đường nước HTX Phú Thọ 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
683 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Đường liên xã An Long - Phú Ninh - Phú Thành A - Khu vực 2 Từ phía Đông đường nước HTX Phú Thọ - ranh An Long, Phú Ninh 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
684 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Đường liên xã An Long - Phú Ninh - Phú Thành A - Khu vực 2 Từ ranh An Long - Phú Ninh - đến giáp ranh xã Phú Ninh - Phú Thành A (bờ Bắc kênh Đồng Tiến) 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
685 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Đường liên xã An Hòa - An Long - Phú Ninh - Khu vực 2 Từ ranh thành phố Hồng Ngự - ranh chợ cũ xã An Hòa 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
686 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Đường liên xã An Hòa - An Long - Phú Ninh - Khu vực 2 Từ phía Nam kênh An Bình - đường vào HTX Phú Thọ (phía Bắc) 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
687 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Đường liên xã An Hòa - An Long - Phú Ninh - Khu vực 2 Từ phía Nam đường vào HTX Phú Thọ - giáp ranh chợ An Long 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
688 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Đường liên xã An Hòa - An Long - Phú Ninh - Khu vực 2 Từ phía Nam kênh Đồng Tiến - phía Bắc đường xuống bến đò Phú Ninh - Đình Tân Quới 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
689 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Đường liên xã An Hòa - An Long - Phú Ninh - Khu vực 2 Từ phía Nam đường xuống bến đò Phú Ninh, Đình Tân Quới - giáp ranh Tam Nông, Thanh Bình 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
690 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Từ Quốc lộ 30 - Tây cầu kênh 2 tháng 9 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
691 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Từ phía Đông cầu kênh 2 tháng 9 - Tây Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
692 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Từ Phía Đông Cụm dân cư Cả Nổ xã Phú Thành B - Tây Cụm dân cư, xã Phú Thành B 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
693 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Từ cầu kênh An Bình - ĐT 843 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
694 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Từ cầu Phú Hiệp (bờ Đông) - Cầu kênh K8 (bờ Tây) 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
695 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Từ cầu kênh K8 (Bờ Đông) - Cụm dân cư Phú Xuân (phía Tây) 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
696 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Cụm dân cư Phú Xuân (phía Đông) - cầu Tân Công Sính 2 (bờ Tây) 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
697 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Cầu Tân Công Sính 2 (bờ Đông) - cầu ngã năm Hòa Bình 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
698 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Bờ Nam kênh An Bình - Khu vực 2 Đoạn từ Đường tỉnh ĐT 843 - đến giáp ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
699 Huyện Tam Nông Đất khu vực 3 - Toàn huyện 180.000 168.000 150.000 - - Đất SX-KD nông thôn
700 Huyện Tam Nông Thị trấn Tràm Chim, xã An Hoà, An Long, Phú Ninh 60.000 55.000 50.000 - - Đất trồng cây hàng năm

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện