Bảng giá đất tại Huyện Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp

Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp, giá đất tại Huyện Tam Nông đang có sự tăng trưởng mạnh mẽ. Khu vực này mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn trong bối cảnh phát triển hạ tầng và tiềm năng du lịch.

Tổng quan về Huyện Tam Nông

Huyện Tam Nông, nằm ở phía đông nam tỉnh Đồng Tháp, nổi bật với vị trí chiến lược kết nối các huyện lân cận như Huyện Tân Hồng, Huyện Thanh Bình, và các thành phố lớn trong khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.

Huyện này sở hữu nhiều đặc điểm đặc trưng như hệ thống sông ngòi chằng chịt, diện tích đất nông nghiệp rộng lớn, đồng thời có điều kiện tự nhiên thuận lợi cho phát triển nông nghiệp và du lịch sinh thái.

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Tam Nông chính là sự phát triển cơ sở hạ tầng. Các tuyến đường giao thông đang được mở rộng, kết nối thuận tiện giữa các khu vực sản xuất nông nghiệp với các khu vực tiêu thụ sản phẩm và các thành phố lớn.

Ngoài ra, hệ thống đường thủy phát triển giúp kết nối nhanh chóng giữa các khu vực, tạo ra một thị trường bất động sản năng động và đầy triển vọng.

Bên cạnh đó, sự phát triển của các khu du lịch sinh thái và các dự án đất nền ven sông là những yếu tố quan trọng giúp gia tăng giá trị bất động sản tại đây.

Việc phát triển các khu nghỉ dưỡng, dịch vụ du lịch cộng với các dự án đầu tư trong nông nghiệp công nghệ cao đang làm thay đổi diện mạo của huyện này, mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Tam Nông

Giá đất tại Huyện Tam Nông, theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp, có sự dao động lớn, phụ thuộc vào vị trí địa lý và tình hình phát triển cơ sở hạ tầng.

Mức giá thấp nhất tại khu vực này là khoảng 45.000 đồng/m2, trong khi giá cao nhất có thể lên tới 7.500.000 đồng/m2 đối với các khu đất nằm gần các tuyến đường giao thông trọng điểm hoặc các khu công nghiệp, khu du lịch phát triển.

Giá đất trung bình tại Huyện Tam Nông là khoảng 940.881 đồng/m2, với mức giá này, khu vực này đang mở ra cơ hội cho các nhà đầu tư với mức chi phí hợp lý nhưng tiềm năng tăng trưởng lớn.

Những khu đất gần các tuyến đường chính, gần khu dân cư hoặc khu công nghiệp sẽ có khả năng sinh lời cao trong tương lai. Nhà đầu tư có thể xem xét các khu đất ở ngoại ô với mức giá thấp để đầu tư dài hạn, hoặc các khu đất có tiềm năng phát triển nhanh trong ngắn hạn.

Khi so sánh giá đất tại Huyện Tam Nông với các huyện khác trong tỉnh Đồng Tháp, có thể thấy rằng khu vực này có mức giá vừa phải, nhưng tiềm năng phát triển hạ tầng và quy hoạch đô thị sẽ là yếu tố tạo ra cơ hội sinh lời lớn trong tương lai.

Các dự án đầu tư trong lĩnh vực nông nghiệp công nghệ cao và du lịch sẽ thúc đẩy nhu cầu đất ở và đất nông nghiệp trong khu vực.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Tam Nông

Một trong những yếu tố mạnh mẽ giúp Huyện Tam Nông thu hút đầu tư là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Huyện có nhiều cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp, với hệ thống sông ngòi, hồ nước và rừng tràm phong phú.

Những khu đất ven sông, gần các khu du lịch sinh thái đang ngày càng thu hút sự quan tâm từ các nhà đầu tư bất động sản. Các khu đất này có tiềm năng phát triển thành các khu nghỉ dưỡng, homestay hoặc các dự án du lịch sinh thái cao cấp.

Hạ tầng giao thông đang được đầu tư mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến đường kết nối khu vực với các thành phố lớn như Cao Lãnh và Sài Gòn.

Các dự án nâng cấp và mở rộng các tuyến đường quốc lộ, đường liên huyện giúp Tam Nông không chỉ phát triển về kinh tế nông nghiệp mà còn về kết nối giao thương. Điều này tạo ra một nền tảng vững chắc cho sự phát triển bất động sản trong khu vực.

Ngoài ra, khu vực này còn có tiềm năng phát triển các dự án nông nghiệp công nghệ cao, với các mô hình trồng trọt và chăn nuôi ứng dụng công nghệ hiện đại. Các dự án này sẽ không chỉ giúp phát triển kinh tế mà còn gia tăng nhu cầu về đất ở và đất sản xuất, góp phần làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Huyện Tam Nông, với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, tiềm năng du lịch sinh thái và các dự án nông nghiệp công nghệ cao, đang mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là những khu đất ven sông hoặc gần các tuyến giao thông trọng điểm.

Giá đất cao nhất tại Huyện Tam Nông là: 7.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Tam Nông là: 45.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Tam Nông là: 940.831 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
597

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Tuyến dân cư kênh 2 tháng 9, xã Phú Ninh - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
502 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Tuyến dân cư bờ Bắc kênh ranh, xã Phú Ninh - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
503 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Tuyến dân cư Tân Công Sính - Tràm Chim, xã Tân Công Sính - Khu vực 1 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
504 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Tuyến dân cư Tân Công Sính - Tràm Chim, xã Tân Công Sính - Khu vực 1 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
505 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Tuyến dân cư ấp K12, xã Phú Hiệp - Khu vực 1 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
506 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Tuyến dân cư phía Đông Đường tỉnh ĐT 855, xã Hòa Bình - Khu vực 1 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
507 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đoạn giáp ranh Thanh Bình - ranh phía Nam Cụm dân cư xã Phú Ninh 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
508 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đoạn từ ranh phía Nam Cụm dân cư Phú Ninh - ranh phía Nam cây xăng An Long 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
509 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đoạn từ ranh phía Nam cây xăng An Long - phía Nam dốc cầu An Long 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
510 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đoạn từ bến đò An Long - Tân Quới - đường số 3 vào Cụm dân cư ấp An Phú 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
511 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đoạn từ đường số 3 vào Cụm dân cư ấp An Phú - ranh đất phía Nam UBND xã An Hòa 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
512 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đoạn từ ranh đất phía Nam UBND xã An Hòa - phía Nam cầu Trung Tâm 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
513 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 Đoạn từ phía Bắc đường vào chợ Cụm dân cư xã An Hoà - ranh thành phố Hồng Ngự 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
514 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 843 - Khu vực 2 Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim - ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Phú Hiệp 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
515 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 843 - Khu vực 2 Đoạn từ phía Nam Cụm dân cư xã Phú Hiệp - bờ Nam cầu Phú Hiệp (đối với phía Đông Đường tỉnh ĐT 843) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
516 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 843 - Khu vực 2 Đoạn từ Bắc cầu Phú Hiệp - ranh đất phía Bắc UBND xã Phú Hiệp 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
517 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 843 - Khu vực 2 Đoạn từ ranh đất phía Bắc UBND xã Phú Hiệp - ranh Tân Hồng 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
518 Huyện Tam Nông Lô L1 - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 Đoạn từ ranh huyện Cao Lãnh - ranh phía Đông chợ Phú Cường 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
519 Huyện Tam Nông Lô L1 - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 Đoạn từ ranh phía Tây chợ Phú Cường - Đông cầu kênh Sáu Đạt 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
520 Huyện Tam Nông Lô L1 - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 Đoạn từ Tây cầu kênh Sáu Đạt - Đông cầu kênh Phèn 3 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
521 Huyện Tam Nông Lô L1 - Đường Võ Văn Kiệt - Khu vực 2 Đoạn từ Tây cầu kênh Phèn 3 - ranh thị trấn Tràm Chim 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
522 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Tổng Đài - cầu Phú Thọ 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
523 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 - Khu vực 2 Đoạn từ ranh phía Tây đất trường Tiểu học Phú Thọ A - phía Đông đường vào Cụm dân cư xã Phú Thành A (giai đoạn 1) 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
524 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 - Khu vực 2 Đoạn từ phía Đông Cụm dân cư Phú Thành A (giai đoạn 1) - phía Đông đường vào chợ mới Phú Thành A (đối với phía Nam Đường tỉnh ĐT 844) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
525 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Phú Thành A - ranh đất phía Đông Cụm dân cư An Long 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
526 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 - Khu vực 2 Đoạn từ ranh đất phía Đông Cụm dân cư An Long - Quốc lộ 30 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
527 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 855 - Khu vực 2 Đoạn từ ranh thị trấn Tràm Chim - ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Tân Công Sính 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
528 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 855 - Khu vực 2 Đoạn ranh đất phía Nam Cụm dân cư xã Tân Công Sính - cầu Tân Công Sính 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
529 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 855 - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Tân Công Sính 1 - ranh phía Nam Cụm dân cư xã Hoà Bình 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
530 Huyện Tam Nông Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 - Khu vực 2 Đoạn từ giáp ranh xã Thạnh Lợi, huyện Tháp Mười - ranh Tuyến dân cư phía Đông đường ĐT 855, xã Hòa Bình 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
531 Huyện Tam Nông Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 - Khu vực 2 Đoạn từ ranh Đường ĐT 855, xã Hòa Bình - ranh đường An Hòa - Hòa Bình 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
532 Huyện Tam Nông Lô L1 - Đường tỉnh ĐT 845 - Khu vực 2 Đoạn từ ranh đường An Hòa - Hòa Bình - giáp ranh xã Tân Phước, huyện Tân Hồng 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
533 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Đường liên xã An Long - Phú Ninh - Phú Thành A - Khu vực 2 Từ Quốc lộ 30 - phía Đông đường nước HTX Phú Thọ 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
534 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Đường liên xã An Long - Phú Ninh - Phú Thành A - Khu vực 2 Từ phía Đông đường nước HTX Phú Thọ - ranh An Long, Phú Ninh 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
535 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Đường liên xã An Long - Phú Ninh - Phú Thành A - Khu vực 2 Từ ranh An Long - Phú Ninh - đến giáp ranh xã Phú Ninh - Phú Thành A (bờ Bắc kênh Đồng Tiến) 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
536 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Đường liên xã An Hòa - An Long - Phú Ninh - Khu vực 2 Từ ranh thành phố Hồng Ngự - ranh chợ cũ xã An Hòa 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
537 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Đường liên xã An Hòa - An Long - Phú Ninh - Khu vực 2 Từ phía Nam kênh An Bình - đường vào HTX Phú Thọ (phía Bắc) 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
538 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Đường liên xã An Hòa - An Long - Phú Ninh - Khu vực 2 Từ phía Nam đường vào HTX Phú Thọ - giáp ranh chợ An Long 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
539 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Đường liên xã An Hòa - An Long - Phú Ninh - Khu vực 2 Từ phía Nam kênh Đồng Tiến - phía Bắc đường xuống bến đò Phú Ninh - Đình Tân Quới 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
540 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Đường liên xã An Hòa - An Long - Phú Ninh - Khu vực 2 Từ phía Nam đường xuống bến đò Phú Ninh, Đình Tân Quới - giáp ranh Tam Nông, Thanh Bình 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
541 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Từ Quốc lộ 30 - Tây cầu kênh 2 tháng 9 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
542 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Từ phía Đông cầu kênh 2 tháng 9 - Tây Cụm dân cư Cả Nổ, xã Phú Thành B 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
543 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Từ Phía Đông Cụm dân cư Cả Nổ xã Phú Thành B - Tây Cụm dân cư, xã Phú Thành B 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
544 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Từ cầu kênh An Bình - ĐT 843 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
545 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Từ cầu Phú Hiệp (bờ Đông) - Cầu kênh K8 (bờ Tây) 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
546 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Từ cầu kênh K8 (Bờ Đông) - Cụm dân cư Phú Xuân (phía Tây) 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
547 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Cụm dân cư Phú Xuân (phía Đông) - cầu Tân Công Sính 2 (bờ Tây) 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
548 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Huyện lộ An Hòa - Hòa Bình - Khu vực 2 Cầu Tân Công Sính 2 (bờ Đông) - cầu ngã năm Hòa Bình 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
549 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Bờ Nam kênh An Bình - Khu vực 2 Đoạn từ Đường tỉnh ĐT 843 - đến giáp ranh Vườn Quốc gia Tràm Chim 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
550 Huyện Tam Nông Đất khu vực 3 - Toàn huyện 240.000 224.000 200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
551 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Chợ xã An Long - Khu vực 1 Đoạn từ phía Bắc cầu An Long - đường xuống bến đò An Long - Tân Quới 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
552 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Chợ xã An Long - Khu vực 1 Đoạn từ phía Bắc cầu An Long - đường xuống bến đò An Long - Tân Quới 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
553 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Chợ xã An Long - Khu vực 1 Đoạn từ phía Bắc cầu An Long - đường xuống bến đò An Long - Tân Quới 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
554 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Chợ xã An Long - Khu vực 1 Đoạn từ phía Bắc cầu An Long - đường xuống bến đò An Long - Tân Quới 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
555 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Chợ xã An Hòa (gồm: khu vực chợ và đoạn đường Quốc lộ 30) - Khu vực 1 Từ Bắc cầu Trung Tâm - Nam đường vào chợ Cụm dân cư An Hòa 780.000 546.000 390.000 - - Đất SX-KD nông thôn
556 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Chợ xã An Hòa (gồm: khu vực chợ và đoạn đường Quốc lộ 30) - Khu vực 1 Từ Bắc cầu Trung Tâm - Nam đường vào chợ Cụm dân cư An Hòa 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
557 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Chợ xã An Hòa (gồm: khu vực chợ và đoạn đường Quốc lộ 30) - Khu vực 1 Từ Bắc cầu Trung Tâm - Nam đường vào chợ Cụm dân cư An Hòa 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
558 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Chợ xã An Hòa (gồm: khu vực chợ và đoạn đường Quốc lộ 30) - Khu vực 1 Từ Bắc cầu Trung Tâm - Nam đường vào chợ Cụm dân cư An Hòa 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
559 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Chợ xã Phú Thành A - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
560 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Chợ xã Phú Thành A - Khu vực 1 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
561 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Chợ xã Phú Thành A - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
562 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Chợ xã Phú Thành A - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
563 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Chợ xã Hòa Bình - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
564 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Chợ xã Hòa Bình - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
565 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Chợ xã Hòa Bình - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
566 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Chợ xã Hòa Bình - Khu vực 1 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
567 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Chợ xã Phú Hiệp - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
568 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Chợ xã Phú Hiệp - Khu vực 1 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX-KD nông thôn
569 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Chợ xã Phú Hiệp - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
570 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Chợ xã Phú Hiệp - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD nông thôn
571 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Chợ xã Phú Thọ - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX-KD nông thôn
572 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Chợ xã Phú Thọ - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
573 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Chợ xã Phú Thọ - Khu vực 1 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD nông thôn
574 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Chợ xã Phú Thọ - Khu vực 1 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
575 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Chợ xã Phú Cường - Khu vực 1 780.000 546.000 390.000 - - Đất SX-KD nông thôn
576 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Chợ xã Phú Cường - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
577 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Chợ xã Phú Cường - Khu vực 1 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
578 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Chợ xã Phú Cường - Khu vực 1 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
579 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Chợ xã Tân Công Sính - Khu vực 1 780.000 546.000 390.000 - - Đất SX-KD nông thôn
580 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Chợ xã Tân Công Sính - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
581 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Chợ xã Tân Công Sính - Khu vực 1 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
582 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Chợ xã Tân Công Sính - Khu vực 1 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
583 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã An Hòa - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD nông thôn
584 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã An Hòa - Khu vực 1 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD nông thôn
585 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã An Hòa - Khu vực 1 330.000 231.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
586 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư Trung tâm xã An Hòa - Khu vực 1 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
587 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư xã An Long - Khu vực 1 420.000 294.000 210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
588 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư xã An Long - Khu vực 1 300.000 210.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
589 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư xã An Long - Khu vực 1 270.000 189.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
590 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư xã An Long - Khu vực 1 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
591 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư ấp An Phú, xã An Long - Khu vực 1 270.000 189.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
592 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư ấp An Phú, xã An Long - Khu vực 1 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
593 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư ấp An Phú, xã An Long - Khu vực 1 210.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
594 Huyện Tam Nông Lộ L4 - Cụm dân cư ấp An Phú, xã An Long - Khu vực 1 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
595 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Đường số 7 (theo QH) - Cụm dân cư sinh lợi ấp An Phú, xã An Long - Khu vực 1 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất SX-KD nông thôn
596 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Đường số 6 (theo QH) - Cụm dân cư sinh lợi ấp An Phú, xã An Long - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
597 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Tuyến dân cư Mười Tải, xã Phú Cường - Khu vực 1 270.000 189.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
598 Huyện Tam Nông Lộ L1 - Cụm dân cư xã Phú Cường - Khu vực 1 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
599 Huyện Tam Nông Lộ L2 - Cụm dân cư xã Phú Cường - Khu vực 1 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn
600 Huyện Tam Nông Lộ L3 - Cụm dân cư xã Phú Cường - Khu vực 1 210.000 180.000 180.000 - - Đất SX-KD nông thôn