Bảng giá đất tại Huyện Lai Vung, Tỉnh Đồng Tháp: Phân tích giá trị đất và tiềm năng đầu tư

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp, giá đất tại Huyện Lai Vung đang có xu hướng tăng nhờ sự phát triển của các dự án hạ tầng và tiềm năng phát triển kinh tế khu vực.

Tổng quan về Huyện Lai Vung

Huyện Lai Vung nằm ở phía Nam tỉnh Đồng Tháp, có vị trí thuận lợi với hệ thống giao thông phát triển và gần gũi với các khu vực kinh tế lớn của miền Tây Nam Bộ.

Với đặc điểm nổi bật là vùng đất phù sa, huyện Lai Vung nổi tiếng với các sản phẩm nông sản, đặc biệt là giống nhãn và các loại trái cây khác, mang lại giá trị kinh tế cao. Ngoài nông nghiệp, khu vực này còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ về thương mại và dịch vụ, nhờ vào sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng, giao thông và quy hoạch đô thị.

Các yếu tố làm tăng giá trị bất động sản tại Lai Vung bao gồm việc phát triển mạnh mẽ hệ thống giao thông với các tuyến quốc lộ, tỉnh lộ, và các dự án nâng cấp hạ tầng giao thông, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và giao thương.

Cộng với việc Lai Vung nằm trong chiến lược phát triển kinh tế của tỉnh Đồng Tháp, giá trị đất đai tại khu vực này đang có xu hướng tăng nhanh.

Với những ưu thế về vị trí, kinh tế, và hệ thống giao thông, Lai Vung trở thành một trong những khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là trong những năm gần đây khi nhu cầu phát triển các khu dân cư, khu công nghiệp và khu du lịch ngày càng tăng.

Phân tích giá đất tại Huyện Lai Vung

Giá đất tại Huyện Lai Vung, theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021, dao động khá lớn giữa các khu vực trong huyện.

Tại khu vực trung tâm thị trấn Lai Vung, giá đất có thể dao động từ 2.000.000 đồng/m2 đến 5.000.000 đồng/m2, tùy vào vị trí và loại đất. Những khu đất gần các tuyến giao thông huyết mạch và khu vực thương mại, dịch vụ thường có giá cao hơn.

Ở các khu vực ngoại ô, giá đất dao động từ 500.000 đồng/m2 đến 2.000.000 đồng/m2, tùy thuộc vào sự phát triển của cơ sở hạ tầng và khả năng kết nối giao thông.

Mặc dù giá đất tại các khu vực ngoại ô có phần thấp hơn so với khu vực trung tâm, nhưng đây là các khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai nhờ vào các dự án quy hoạch đô thị và công nghiệp đang được triển khai.

Với mức giá hiện tại, Lai Vung là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản, đặc biệt là đối với những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn hoặc mua đất để xây dựng các dự án dân cư, công nghiệp. Nhà đầu tư có thể cân nhắc các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm và các khu công nghiệp để tận dụng xu hướng phát triển này.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Lai Vung

Lai Vung sở hữu nhiều điểm mạnh giúp khu vực này trở thành một nơi lý tưởng để đầu tư bất động sản. Một trong những yếu tố quan trọng là nền kinh tế vững mạnh từ nông nghiệp, đặc biệt là các loại trái cây đặc sản như nhãn và các sản phẩm nông sản khác. Sự phát triển của ngành nông nghiệp tạo ra nhu cầu lớn về đất đai phục vụ sản xuất và chế biến nông sản, đồng thời thu hút các nhà đầu tư trong lĩnh vực này.

Điều đáng chú ý là khu vực này đang nhận được sự quan tâm đặc biệt từ các dự án đầu tư lớn về hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị. Việc nâng cấp và mở rộng các tuyến quốc lộ và tỉnh lộ giúp kết nối Lai Vung với các khu vực kinh tế trọng điểm trong và ngoài tỉnh, tạo cơ hội cho việc phát triển các khu công nghiệp, khu dân cư và các dự án bất động sản lớn.

Ngoài hạ tầng giao thông, Lai Vung còn có tiềm năng phát triển du lịch với các khu du lịch sinh thái, tham quan vườn trái cây và những đặc sản nổi bật của vùng miền Tây Nam Bộ. Điều này mở ra cơ hội đầu tư cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và các khu du lịch sinh thái, khai thác lợi thế về cảnh quan thiên nhiên và văn hóa địa phương.

Với những dự án hạ tầng đang được triển khai và nhu cầu đất đai ngày càng gia tăng, Lai Vung hiện tại và trong tương lai sẽ là một khu vực có tiềm năng sinh lời lớn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Với sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng, nhu cầu đất đai tăng cao và các tiềm năng phát triển kinh tế, đặc biệt là trong nông nghiệp và du lịch, Huyện Lai Vung đang trở thành một điểm sáng trong bản đồ đầu tư bất động sản của tỉnh Đồng Tháp. Nhà đầu tư nên chú trọng đến các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm và các khu công nghiệp để tận dụng cơ hội phát triển lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Lai Vung là: 5.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Lai Vung là: 70.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Lai Vung là: 1.004.781 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
478

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ dân lập Hậu Thành (xã Tân Dương) - Khu vực 1 300.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
802 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Tân Thành (chợ Đình xã Hòa Thành) - Khu vực 1 450.000 315.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
803 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ xã Hòa Thành (Quốc lộ 80) - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
804 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ xã Tân Phước - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
805 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Cái Đôi (xã Tân Thành) - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
806 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Tân Thành (xã Tân Thành) - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
807 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Cái Sơn (xã Tân Thành) - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
808 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ xã Tân Hưng (Đình Phụ Thành) - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
809 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Tân Thuận (cầu Quằn Tân Hòa) - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
810 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ xã Tân Hòa - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
811 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Bông Súng (xã Tân Hòa) - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
812 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Hòa Định - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
813 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ xã Vĩnh Thới - Khu vực 1 450.000 315.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
814 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Thới Hòa (xã Vĩnh Thới) - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
815 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Ngã Năm (xã Long Thắng) - Khu vực 1 450.000 315.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
816 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Ngã Năm Cây Trâm (xã Long Thắng) - Khu vực 1 810.000 567.000 405.000 - - Đất SX - KD nông thôn
817 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ xã Long Thắng - Khu vực 1 450.000 315.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
818 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Long Định (xã Long Thắng) - Khu vực 1 450.000 315.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
819 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ xã Định Hòa - Khu vực 1 450.000 315.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
820 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ xã Phong Hòa (cũ) - Khu vực 1 330.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
821 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Ngã Ba Phong Hòa (mới) - Khu vực 1 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
822 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Chợ Giao Thông (xã Phong Hòa) - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
823 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Cụm dân cư Định Hoà - Khu vực 1 330.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
824 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Cụm dân cư Tân Thành - Khu vực 1 420.000 294.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
825 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Cụm dân cư Vĩnh Thới - Khu vực 1 300.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
826 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Cụm dân cư Tân Dương - Khu vực 1 300.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
827 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Cụm dân cư Long Hậu - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
828 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Cụm dân cư Long Thắng - Khu vực 1 300.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
829 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Cụm dân cư Hòa Long - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
830 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Cụm dân cư sông Hậu - Khu vực 1 300.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
831 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Khu tái định cư sông Hậu - Khu vực 1 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX - KD nông thôn
832 Huyện Lai Vung Lộ L4 - Cụm dân cư ấp Long Hội - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
833 Huyện Lai Vung Lô L4 - Khu dân cư ấp Bình Hòa, xã Tân Hòa - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
834 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 Ranh thị trấn - nghĩa trang liệt sĩ 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
835 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Đoạn xã Hòa Long - Khu vực 2 Cầu Cái Sao - chùa Phước An 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX - KD nông thôn
836 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Đoạn xã Hòa Long - Khu vực 2 Chùa Phước An - cầu Sáu Quốc 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX - KD nông thôn
837 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Đoạn xã Hòa Long - Khu vực 2 Cầu Sáu Quốc - cầu Ban Biên 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
838 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Đoạn xã Hòa Thành - Khu vực 2 Cầu Ban Biên - cầu Dương Hòa 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
839 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Đoạn xã Hòa Thành - Khu vực 2 Cầu Dương Hòa - cầu Bà Phủ (ranh Sa Đéc) 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
840 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 Cầu Cái Đôi - cầu Kênh Xáng 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX - KD nông thôn
841 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 Cầu Kênh Xáng - Cụm dân cư 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
842 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 Đoạn đối diện cụm dân cư 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX - KD nông thôn
843 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 Hết cụm dân cư - cầu Tân Thành 1.020.000 714.000 510.000 - - Đất SX - KD nông thôn
844 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 Cầu Tân Thành - cống ranh khu công nghiệp Sông Hậu 1.740.000 1.218.000 870.000 - - Đất SX - KD nông thôn
845 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 Cống ranh KCN Sông Hậu - Cụm dân cư sông Hậu 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX - KD nông thôn
846 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Khu vực 2 Cụm dân cư sông Hậu - cầu Cái Sơn 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
847 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Vĩnh Thới - Khu vực 2 Cầu Cái Sơn - cầu Cái Quýt 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
848 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Vĩnh Thới - Khu vực 2 Cầu Cái Quýt - ranh xã Tân Hòa 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
849 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Hòa - Khu vực 2 Ranh xã Vĩnh Thới - cầu Ông Tính 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
850 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Hòa - Khu vực 2 Cầu Ông Tính - cầu Cái Dứa 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
851 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Hòa - Khu vực 2 Cầu Cái Dứa - cầu Bông Súng 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
852 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Hòa - Khu vực 2 Cầu Bông Súng - cầu Rạch Bàu 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
853 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Tân Hòa - Khu vực 2 Cầu Rạch Bàu - ranh xã Định Hòa 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
854 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Định Hòa - Khu vực 2 Ranh xã Tân Hòa - cầu Rạch Da 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
855 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Định Hòa - Khu vực 2 Cầu Rạch Da - cầu Cái Sâu 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
856 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Định Hòa - Khu vực 2 Cầu Cái Sâu - ranh xã Phong Hòa 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
857 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Phong Hòa - Khu vực 2 Ranh xã Định Hòa - cầu kênh Lãi 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
858 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 - Đoạn xã Phong Hòa - Khu vực 2 Cầu kênh Lãi - ranh tỉnh Vĩnh Long 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
859 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Quốc lộ 54 (cũ) - Khu vực 2 Đoạn xã Tân Thành (Ngã 5 - cầu Tân Thành cũ) 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX - KD nông thôn
860 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 Ranh thị trấn Lai Vung - kênh Xã Trì 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX - KD nông thôn
861 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 Kênh Xã Trì - cầu Thông Dông 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
862 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 Cầu Thông Dông - cầu Phụ Thành 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
863 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 Ranh xã Long Hậu - cầu Phụ Thành 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
864 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 Cầu Phụ Thành - cống Cái Ngang 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
865 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 Cống Cái Ngang - ranh cây xăng Năm Tình 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX - KD nông thôn
866 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 Cây xăng Năm Tình - ngã 5 Tân Thành 1.560.000 1.092.000 780.000 - - Đất SX - KD nông thôn
867 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 851 - Đoạn xã Tân Thành - Khu vực 2 Ngã 5 Tân Thành - bến phà Chuồi 1.560.000 1.092.000 780.000 - - Đất SX - KD nông thôn
868 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Tân Dương - Khu vực 2 Ranh Sa Đéc - cầu Tân Dương 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX - KD nông thôn
869 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Tân Dương - Khu vực 2 Cầu Tân Dương - hết ranh trụ sở UBND xã 1.140.000 798.000 570.000 - - Đất SX - KD nông thôn
870 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Tân Dương - Khu vực 2 Ranh trụ sở UBND xã - cầu Rạch Chùa 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX - KD nông thôn
871 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Tân Dương - Khu vực 2 Cầu Rạch Chùa - ranh huyện Lấp Vò (trừ các phía cụm dân cư) 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
872 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 Ranh chợ Cái Tắc - cầu Long Hậu 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
873 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 Cầu Long Hậu - cầu Gia Vàm 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX - KD nông thôn
874 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 Cầu Gia Vàm - kênh thủy lợi đối diện nhà Ông Chín Chiến (hết phần đất ông Lê Văn Đậu thửa 8 tờ bản đồ số 53) 840.000 588.000 420.000 - - Đất SX - KD nông thôn
875 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 852 - Đoạn xã Long Hậu - Khu vực 2 Kênh thủy lợi đối diện nhà Ông Chín Chiến (từ phần đất ông Lê Văn Cu thửa đất số 10 tờ bản đồ số 53) - Ngã Ba Rẽ Quạt 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất SX - KD nông thôn
876 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 - Khu vực 2 Quốc lộ 54 - cầu Đòn Dong 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
877 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 - Khu vực 2 Cầu Đòn Dong - Cầu kênh Giao Thông 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
878 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 - Khu vực 2 Cầu kênh Giao Thông - giáp ranh huyện Châu Thành (trừ đoạn chợ Giao Thông) 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
879 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 - Khu vực 2 Đoạn từ giáp Quốc lộ 54 - cầu Thông Lưu 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX - KD nông thôn
880 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 - Khu vực 2 Cầu Thông Lưu - Bến phà 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
881 Huyện Lai Vung Lộ L1 - Đường vành đai Đường tỉnh ĐT 848 - Khu vực 2 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX - KD nông thôn
882 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Huyện lộ số 1 - Khu vực 2 Đoạn xã Tân Dương 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
883 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Huyện lộ số 1 - Khu vực 2 Đoạn xã Hòa Thành 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
884 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Huyện lộ số 2 - Khu vực 2 Đoạn xã Long Hậu 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
885 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Huyện lộ số 2 - Khu vực 2 Đoạn xã Vĩnh Thới 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
886 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Huyện lộ số 2 - Khu vực 2 Đoạn lộ Cải - giáp Quốc lộ 54 270.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
887 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Huyện lộ số 2 - Khu vực 2 Đoạn xã Định Hòa 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
888 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Huyện lộ số 2 - Khu vực 2 Đoạn xã Tân Hòa 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
889 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Huyện lộ số 3 - Khu vực 2 Đoạn xã Long Thắng 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
890 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Huyện lộ số 3 - Khu vực 2 Đoạn xã Tân Hòa 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
891 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Huyện lộ số 5 - Khu vực 2 Đoạn xã Định Hòa 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
892 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Huyện lộ số 5 - Khu vực 2 Đoạn xã Tân Hòa 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
893 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Huyện lộ số 5 - Khu vực 2 Đoạn xã Phong Hoà 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
894 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Huyện lộ số 6 - Khu vực 2 Đoạn xã Vĩnh Thới 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
895 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Huyện lộ số 6 - Khu vực 2 Đoạn xã Hòa Long 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
896 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Huyện lộ Ngô Gia Tự - Khu vực 2 Đoạn xã Tân Thành 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
897 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Đoạn xã Long Hậu - Huyện lộ Ngô Gia Tự - Khu vực 2 Ranh thị trấn - chợ Long Thành 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
898 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Đoạn xã Long Hậu - Huyện lộ Ngô Gia Tự - Khu vực 2 Chợ Long Thành - cầu Thông Dông 300.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
899 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Huyện lộ Ngô Gia Tự - Khu vực 2 Đoạn xã Tân Phước 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
900 Huyện Lai Vung Lộ L3 - Huyện lộ Phan Văn Bảy - Khu vực 2 Đoạn xã Tân Dương 240.000 240.000 240.000 - - Đất SX - KD nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...