Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp: Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp, được quy định trong Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND, ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Huyện này nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản, nhờ vào hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai.

Tổng quan về Huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành nằm ở phía Đông tỉnh Đồng Tháp, tiếp giáp với các huyện như Lấp Vò, Châu Thành và Thành phố Cao Lãnh. Huyện này có diện tích lớn và dân số đông, là một trong những khu vực trọng điểm phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, cây ăn trái và thủy sản.

Đây là khu vực có nền kinh tế vững mạnh nhờ vào ngành nông nghiệp phát triển, đồng thời cũng có tiềm năng lớn trong lĩnh vực công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản.

Đặc biệt, hạ tầng giao thông tại Huyện Châu Thành đang ngày càng được cải thiện, với các tuyến đường nối liền các huyện trong tỉnh và kết nối với các tỉnh lân cận. Các dự án hạ tầng lớn như cải tạo, mở rộng các tuyến đường quốc lộ, khu công nghiệp và các dự án phát triển đô thị đang được triển khai, góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Huyện Châu Thành có lợi thế lớn nhờ vào vị trí thuận lợi gần Thành phố Cao Lãnh, trung tâm hành chính, kinh tế của tỉnh. Các khu công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ, kéo theo nhu cầu nhà ở và các dịch vụ phụ trợ, là yếu tố quan trọng giúp bất động sản tại Huyện Châu Thành có giá trị tiềm năng cao.

Phân tích giá đất tại Huyện Châu Thành

Giá đất tại Huyện Châu Thành hiện tại có sự biến động rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực gần trung tâm huyện, đặc biệt là khu vực gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp, giá đất dao động từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng/m². Những khu đất nằm gần các khu dân cư, chợ, trường học và các tiện ích công cộng có giá cao hơn, từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng/m².

Ở những khu vực xa trung tâm huyện hoặc khu vực nông thôn, giá đất thấp hơn, dao động từ 800.000 đồng đến 1.500.000 đồng/m².

Tuy nhiên, giá đất tại đây đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn. Đặc biệt, các khu đất có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư hoặc đất thương mại sẽ có mức giá tăng mạnh trong tương lai.

Dự báo trong 3-5 năm tới, giá đất tại Huyện Châu Thành có thể tăng mạnh, nhất là ở những khu vực gần các khu công nghiệp, dự án khu đô thị và các tuyến đường giao thông trọng điểm. Đầu tư vào các khu vực này sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và thúc đẩy sự phát triển kinh tế địa phương.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Châu Thành

Một trong những yếu tố làm nổi bật Huyện Châu Thành là tiềm năng phát triển ngành công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản. Khu vực này có nhiều diện tích đất nông nghiệp màu mỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các mô hình nông nghiệp hiện đại.

Các khu công nghiệp chế biến nông sản như khu công nghiệp Láng Linh, khu công nghiệp Mỹ Xuyên đang thu hút nhiều nhà đầu tư, tạo cơ hội phát triển cho bất động sản thương mại và nhà ở.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng giao thông, bao gồm việc mở rộng các tuyến đường liên tỉnh và phát triển các khu công nghiệp, đang thúc đẩy sự phát triển kinh tế của huyện.

Việc cải tạo, nâng cấp các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh và các tuyến đường kết nối các khu công nghiệp lớn giúp cho việc di chuyển, giao thương và vận chuyển hàng hóa thuận lợi hơn, từ đó nâng cao giá trị đất đai.

Huyện Châu Thành còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái nhờ vào các khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp.

Các khu vực như chợ nổi, hồ nước, khu di tích lịch sử đang thu hút một lượng lớn khách du lịch, tạo cơ hội cho việc phát triển các dự án nghỉ dưỡng và khu sinh thái. Điều này không chỉ tạo ra nguồn thu từ du lịch mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, các dự án hạ tầng giao thông và tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, Huyện Châu Thành đang nổi lên là một thị trường bất động sản hấp dẫn. Các nhà đầu tư nên cân nhắc đầu tư vào khu vực này để tận dụng cơ hội phát triển trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Thành là: 4.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Thành là: 60.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Thành là: 932.458 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3666

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Cụm dân cư xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 450.000 315.000 225.000 - - Đất TM-DV nông thôn
502 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Khu dân cư chợ Bình Tiên xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
503 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Cụm dân cư Xẻo Mát - Khu vực 1 450.000 315.000 225.000 - - Đất TM-DV nông thôn
504 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn (xã An Nhơn) - Khu vực 1 900.000 630.000 450.000 - - Đất TM-DV nông thôn
505 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Cụm dân cư Xẻo Vạt xã Tân Bình - Khu vực 1 420.000 294.000 210.000 - - Đất TM-DV nông thôn
506 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Cụm dân cư Kênh Mới xã An Khánh - Khu vực 1 300.000 210.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
507 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Khu dân cư chợ An Khánh xã An Khánh - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
508 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Khu tái định cư Cụm công nghiệp Tân Lập - Khu vực 1 1.152.000 806.400 576.000 - - Đất TM-DV nông thôn
509 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Chợ Nha Mân - Khu vực 1 1.620.000 1.134.000 810.000 - - Đất TM-DV nông thôn
510 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung 2) - Khu vực 1 540.000 378.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
511 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Chợ An Khánh - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
512 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Chợ Trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 660.000 462.000 330.000 - - Đất TM-DV nông thôn
513 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Chợ Xẻo Mát - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
514 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Chợ Hang Mai xã An Nhơn - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
515 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 1 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất TM-DV nông thôn
516 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 540.000 378.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
517 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư xã Hòa Tân mở rộng - Khu vực 1 240.000 180.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
518 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư Tân Lễ xã An Hiệp - Khu vực 1 240.000 180.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
519 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư xã An Hiệp - Khu vực 1 270.000 189.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
520 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư An Hiệp mở rộng - Khu vực 1 210.000 180.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
521 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Phú - Khu vực 1 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
522 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Long - Khu vực 1 450.000 315.000 225.000 - - Đất TM-DV nông thôn
523 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
524 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Khu dân cư chợ Bình Tiên xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 450.000 315.000 225.000 - - Đất TM-DV nông thôn
525 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư Xẻo Mát - Khu vực 1 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
526 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn (xã An Nhơn) - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
527 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư Hang Mai xã An Nhơn - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
528 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư Xẻo Vạt xã Tân Bình - Khu vực 1 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
529 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư Kênh Mới xã An Khánh - Khu vực 1 240.000 180.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
530 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Khu dân cư chợ An Khánh xã An Khánh - Khu vực 1 450.000 315.000 225.000 - - Đất TM-DV nông thôn
531 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Chợ Nha Mân - Khu vực 1 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
532 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung 2) - Khu vực 1 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
533 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Chợ Tân Phú Trung 1 - Khu vực 1 330.000 231.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
534 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Chợ Phú Hựu - Khu vực 1 330.000 231.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
535 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Chợ An Khánh - Khu vực 1 450.000 315.000 225.000 - - Đất TM-DV nông thôn
536 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Chợ An Phú Thuận - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
537 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Chợ Trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 540.000 378.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
538 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Chợ Xẻo Mát - Khu vực 1 420.000 294.000 210.000 - - Đất TM-DV nông thôn
539 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
540 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 450.000 315.000 225.000 - - Đất TM-DV nông thôn
541 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư xã Hòa Tân mở rộng - Khu vực 1 180.000 180.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
542 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư Tân Lễ xã An Hiệp - Khu vực 1 180.000 180.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
543 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư xã An Hiệp - Khu vực 1 180.000 180.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
544 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư An Hiệp mở rộng - Khu vực 1 180.000 180.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
545 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Phú - Khu vực 1 240.000 180.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
546 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Long - Khu vực 1 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
547 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 270.000 189.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
548 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Khu dân cư chợ Bình Tiên xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
549 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư Xẻo Mát - Khu vực 1 270.000 189.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
550 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn (xã An Nhơn) - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
551 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư Xẻo Vạt xã Tân Bình - Khu vực 1 330.000 231.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
552 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư Kênh Mới xã An Khánh - Khu vực 1 180.000 180.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
553 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Khu dân cư chợ An Khánh xã An Khánh - Khu vực 1 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
554 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Từ kênh thủy lợi (ranh thị trấn Cái Tàu Hạ) - đường nối vào cầu Sông Dưa) 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất TM-DV nông thôn
555 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Từ đường nối vào cầu Sông Dưa - cầu Nha Mân 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất TM-DV nông thôn
556 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Từ cầu Nha Mân - đến ranh xã Tân Nhuận Đông - Tân Bình 1.620.000 1.134.000 810.000 - - Đất TM-DV nông thôn
557 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Quốc lộ 80 - Khu vực 2 Từ ranh xã Tân Nhuận Đông, Tân Bình - ranh thành phố Sa Đéc 1.380.000 966.000 690.000 - - Đất TM-DV nông thôn
558 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 854 - Khu vực 2 Đoạn 1: Từ Quốc lộ 80 - hết ranh Cụm dân cư Tân Nhuận Đông 1.620.000 1.134.000 810.000 - - Đất TM-DV nông thôn
559 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 854 - Khu vực 2 Đoạn 2: Ranh Cụm dân cư Tân Nhuận Đông - cầu Chùa 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
560 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 854 - Khu vực 2 Đoạn 3: Cầu Chùa - cầu ông Đại 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
561 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 854 - Khu vực 2 Đoạn 4: Cầu ông Đại - cầu Xẻo Mát 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
562 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 854 - Khu vực 2 Đoạn 5: Cầu Xẻo Mát - giáp ĐT 908 Vĩnh Long 450.000 315.000 225.000 - - Đất TM-DV nông thôn
563 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 (cũ) - Khu vực 2 Đoạn 1: Từ Tân Phú Đông - Rạch Miễu 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
564 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 (cũ) - Khu vực 2 Đoạn 2: Từ cầu Rạch Miễu - cầu Bà Nhiên 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
565 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 (cũ) - Khu vực 2 Đoạn 3: Từ cầu Bà Nhiên - cầu Bà Gọ 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
566 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 853 (cũ) - Khu vực 2 Đoạn 5: Đường Tân Long từ cầu Bà Gọ - ranh xã Long Thắng 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
567 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh 853 (mới) - Khu vực 2 Đoạn 1: Từ ranh thành phố Sa Đéc - rạch Ông Sáu Đéc 780.000 546.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
568 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh 853 (mới) - Khu vực 2 Đoạn 2: Từ cầu rạch Ông Sáu Đéc - cầu Cây Trượng 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
569 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Đường tỉnh 853 (mới) - Khu vực 2 Đoạn 3: Từ cầu Cây Trượng - ranh huyện Lai Vung 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
570 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Huyện lộ, Lộ liên xã - Khu vực 2 Đường từ Cầu Xẻo Mát - cầu Xẻo Dời 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
571 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Huyện lộ, Lộ liên xã - Khu vực 2 Đường từ Cầu Xẻo Dời - cầu Xẻo Trầu 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
572 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Xẻo Trầu - An Phú Thuận - Thạnh Quới - Khu vực 2 Đoạn từ ranh thị trấn Cái Tàu Hạ - cầu Rạch Ấp 240.000 180.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
573 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Xẻo Trầu - An Phú Thuận - Thạnh Quới - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Vàm Kinh - Lãnh Lân 240.000 180.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
574 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Xẻo Trầu - An Phú Thuận - Thạnh Quới - Khu vực 2 Đường Rạch Cầu (xã Tân Nhuận Đông) - ranh xã An Khánh 240.000 180.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
575 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Tân Hội An Phú Thuận (nối Hương lộ 18) - Khu vực 2 300.000 210.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
576 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Mù U - Khu vực 2 cầu Mù U - giáp đường ĐT 854 240.000 180.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
577 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Huyện lộ Kênh Mới - Khu vực 2 đường ĐT 854 - ranh tỉnh Vĩnh Long 180.000 180.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
578 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Bà Tơ (Hòa Tân - An Khánh) - Khu vực 2 240.000 180.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
579 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Tân Phú - Khu vực 2 Vàm Trại Quán - UBND xã Tân Phú 300.000 210.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
580 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Gỗ Đền - Phú Long - Khu vực 2 240.000 180.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
581 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Rau Cần - Xã Khánh - Khu vực 2 Đoạn từ cầu Phú Long - Ngã Sáu 300.000 210.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
582 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Rau Cần - Xã Khánh - Khu vực 2 Đoạn từ Ngã Sáu - ranh tỉnh Vĩnh Long 240.000 180.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
583 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Chùa - Trại Quán - Khu vực 2 Quốc lộ 80 - rạch Bình Tiên 540.000 378.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
584 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Chùa - Trại Quán - Khu vực 2 rạch Bình Tiên - Trại Quán 300.000 210.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
585 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường từ cầu Ngã Ba Tân Hựu - cầu Gọc Gừa - Khu vực 2 240.000 180.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
586 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường từ cầu Ngã Ba Tân Hựu - cầu Phú Long - Khu vực 2 450.000 315.000 225.000 - - Đất TM-DV nông thôn
587 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Sông Tiền - Khu vực 2 Đoạn từ bến đò cồn An Hòa (Em Ba) - ranh xã An Nhơn 360.000 252.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
588 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Sông Tiền - Khu vực 2 Đoạn từ ranh xã An Nhơn - cầu Cái Đôi 240.000 180.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
589 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường An Khánh - An Phú Thuận - Lộc Hoà - Khu vực 2 đường ĐT 854 - cầu Hàn Thẻ 240.000 180.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
590 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Cần Thơ - Huyện Hàm - Khu vực 2 đoạn UBND xã Tân Phú - ranh tỉnh Vĩnh Long 180.000 180.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
591 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường nối ĐT 853 (cũ) - ĐT 853 (mới) - Khu vực 2 Từ giáp đường ĐT 853 mới - ranh quy hoạch cụm dân cư chợ Bình Tiên 240.000 180.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
592 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường nối ĐT 853 (cũ) - ĐT 853 (mới) - Khu vực 2 Từ ranh quy hoạch cụm dân cư chợ Bình Tiên - đường ĐT 853 cũ 540.000 378.000 270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
593 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Rạch Ấp - Đường Cày - Khu vực 2 240.000 180.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
594 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Nhân Lương - Ông Tà - Khu vực 2 180.000 180.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
595 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Rạch Chùa - Nhân Lương - Khu vực 2 từ ĐT 854 xã Tân Thuận Đông - ĐT 854 xã Phú Hựu 240.000 180.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
596 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Tầm Vu (tuyến chính) - Khu vực 2 đoạn từ Ngã Năm Cây Mít - đường ĐT 853 mới 240.000 180.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
597 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Hội Xuân (tuyến chính) - Khu vực 2 180.000 180.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
598 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Đường bờ Tây Kênh Mới - Khu vực 2 Từ giáp ranh xã Phú Hựu - ranh tỉnh Vĩnh Long 180.000 180.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
599 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Đường Bà Khôi - Khu vực 2 đường Chùa - Ngã ba Bà Khôi 180.000 180.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn
600 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Đường Nha Mân - Phú Long - Khu vực 2 300.000 210.000 180.000 - - Đất TM-DV nông thôn