Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp: Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp, được quy định trong Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND, ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Huyện này nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản, nhờ vào hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai.

Tổng quan về Huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành nằm ở phía Đông tỉnh Đồng Tháp, tiếp giáp với các huyện như Lấp Vò, Châu Thành và Thành phố Cao Lãnh. Huyện này có diện tích lớn và dân số đông, là một trong những khu vực trọng điểm phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, cây ăn trái và thủy sản.

Đây là khu vực có nền kinh tế vững mạnh nhờ vào ngành nông nghiệp phát triển, đồng thời cũng có tiềm năng lớn trong lĩnh vực công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản.

Đặc biệt, hạ tầng giao thông tại Huyện Châu Thành đang ngày càng được cải thiện, với các tuyến đường nối liền các huyện trong tỉnh và kết nối với các tỉnh lân cận. Các dự án hạ tầng lớn như cải tạo, mở rộng các tuyến đường quốc lộ, khu công nghiệp và các dự án phát triển đô thị đang được triển khai, góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Huyện Châu Thành có lợi thế lớn nhờ vào vị trí thuận lợi gần Thành phố Cao Lãnh, trung tâm hành chính, kinh tế của tỉnh. Các khu công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ, kéo theo nhu cầu nhà ở và các dịch vụ phụ trợ, là yếu tố quan trọng giúp bất động sản tại Huyện Châu Thành có giá trị tiềm năng cao.

Phân tích giá đất tại Huyện Châu Thành

Giá đất tại Huyện Châu Thành hiện tại có sự biến động rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực gần trung tâm huyện, đặc biệt là khu vực gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp, giá đất dao động từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng/m². Những khu đất nằm gần các khu dân cư, chợ, trường học và các tiện ích công cộng có giá cao hơn, từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng/m².

Ở những khu vực xa trung tâm huyện hoặc khu vực nông thôn, giá đất thấp hơn, dao động từ 800.000 đồng đến 1.500.000 đồng/m².

Tuy nhiên, giá đất tại đây đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn. Đặc biệt, các khu đất có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư hoặc đất thương mại sẽ có mức giá tăng mạnh trong tương lai.

Dự báo trong 3-5 năm tới, giá đất tại Huyện Châu Thành có thể tăng mạnh, nhất là ở những khu vực gần các khu công nghiệp, dự án khu đô thị và các tuyến đường giao thông trọng điểm. Đầu tư vào các khu vực này sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và thúc đẩy sự phát triển kinh tế địa phương.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Châu Thành

Một trong những yếu tố làm nổi bật Huyện Châu Thành là tiềm năng phát triển ngành công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản. Khu vực này có nhiều diện tích đất nông nghiệp màu mỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các mô hình nông nghiệp hiện đại.

Các khu công nghiệp chế biến nông sản như khu công nghiệp Láng Linh, khu công nghiệp Mỹ Xuyên đang thu hút nhiều nhà đầu tư, tạo cơ hội phát triển cho bất động sản thương mại và nhà ở.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng giao thông, bao gồm việc mở rộng các tuyến đường liên tỉnh và phát triển các khu công nghiệp, đang thúc đẩy sự phát triển kinh tế của huyện.

Việc cải tạo, nâng cấp các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh và các tuyến đường kết nối các khu công nghiệp lớn giúp cho việc di chuyển, giao thương và vận chuyển hàng hóa thuận lợi hơn, từ đó nâng cao giá trị đất đai.

Huyện Châu Thành còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái nhờ vào các khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp.

Các khu vực như chợ nổi, hồ nước, khu di tích lịch sử đang thu hút một lượng lớn khách du lịch, tạo cơ hội cho việc phát triển các dự án nghỉ dưỡng và khu sinh thái. Điều này không chỉ tạo ra nguồn thu từ du lịch mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, các dự án hạ tầng giao thông và tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, Huyện Châu Thành đang nổi lên là một thị trường bất động sản hấp dẫn. Các nhà đầu tư nên cân nhắc đầu tư vào khu vực này để tận dụng cơ hội phát triển trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Thành là: 4.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Thành là: 60.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Thành là: 932.458 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3666

Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường nối ĐT 853 (cũ) - ĐT 853 (mới) - Khu vực 2 Từ giáp đường ĐT 853 mới - ranh quy hoạch cụm dân cư chợ Bình Tiên 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
302 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường nối ĐT 853 (cũ) - ĐT 853 (mới) - Khu vực 2 Từ ranh quy hoạch cụm dân cư chợ Bình Tiên - đường ĐT 853 cũ 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở nông thôn
303 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Rạch Ấp - Đường Cày - Khu vực 2 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
304 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Nhân Lương - Ông Tà - Khu vực 2 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
305 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Rạch Chùa - Nhân Lương - Khu vực 2 từ ĐT 854 xã Tân Thuận Đông - ĐT 854 xã Phú Hựu 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
306 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Tầm Vu (tuyến chính) - Khu vực 2 đoạn từ Ngã Năm Cây Mít - đường ĐT 853 mới 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
307 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Đường Hội Xuân (tuyến chính) - Khu vực 2 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
308 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Đường bờ Tây Kênh Mới - Khu vực 2 Từ giáp ranh xã Phú Hựu - ranh tỉnh Vĩnh Long 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
309 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Đường Bà Khôi - Khu vực 2 đường Chùa - Ngã ba Bà Khôi 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
310 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Đường Nha Mân - Phú Long - Khu vực 2 500.000 350.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
311 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Đường Cầu Khỉ, xã Tân Bình - Khu vực 2 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
312 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Đường Lộ Tiểu Tân Xuân, xã Tân Bình - Khu vực 2 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
313 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Đường Vàm Trại quán - Miễu trắng, xã Tân Bình - Khu vực 2 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
314 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Điều chỉnh đường Bà Khôi, xã Tân Bình - Khu vực 2 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
315 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Đường An Thạnh - Lãnh Lân (ranh tỉnh Vĩnh Long), xã An Phú Thuận - Khu vực 2 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
316 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Đường Bắc - Nam rạch Xẻo Củi (ranh tỉnh Vĩnh Long), xã An Phú Thuận - Khu vực 2 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
317 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Đường Bắc rạch Xẻo Vang, xã An Phú Thuận - Khu vực 2 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
318 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Đường Giồng Nổi, xã Hòa Tân - Khu vực 2 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
319 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Đường cồn Bạch Viên, xã An Nhơn - Khu vực 2 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
320 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Đường Sông Dưa - Khu vực 2 đoạn từ QL 80 - đến cầu Sông Dưa), xã Tân Nhuận Đông 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
321 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Đường Sông Dưa, xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 2 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
322 Huyện Châu Thành Đất khu vực 3 - Toàn huyện 300.000 280.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
323 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ Nha Mân - Khu vực 1 3.040.000 2.128.000 1.520.000 - - Đất TM-DV nông thôn
324 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ Tân Bình - Khu vực 1 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
325 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ Dinh xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
326 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ Rạch Cầu xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
327 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung 2) - Khu vực 1 1.040.000 728.000 520.000 - - Đất TM-DV nông thôn
328 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ Tân Phú Trung 1 - Khu vực 1 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
329 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ Phú Hựu - Khu vực 1 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
330 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ An Khánh - Khu vực 1 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
331 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ An Phú Thuận - Khu vực 1 1.760.000 1.232.000 880.000 - - Đất TM-DV nông thôn
332 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ Thực phẩm xã Tân Phú - Khu vực 1 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
333 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ Trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
334 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ Xẻo Mát - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
335 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Chợ Hang Mai xã An Nhơn - Khu vực 1 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
336 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
337 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Cụm dân cư trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 1.160.000 812.000 580.000 - - Đất TM-DV nông thôn
338 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Phú - Khu vực 1 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
339 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Long - Khu vực 1 920.000 644.000 460.000 - - Đất TM-DV nông thôn
340 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Cụm dân cư xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
341 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Khu dân cư chợ Bình Tiên xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 920.000 644.000 460.000 - - Đất TM-DV nông thôn
342 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Cụm dân cư Xẻo Mát - Khu vực 1 680.000 476.000 340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
343 Huyện Châu Thành Lộ L1 - Khu dân cư chợ An Khánh xã An Khánh - Khu vực 1 920.000 644.000 460.000 - - Đất TM-DV nông thôn
344 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Chợ Nha Mân - Khu vực 1 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
345 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung 2) - Khu vực 1 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
346 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Chợ An Khánh - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
347 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Chợ Trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
348 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Chợ Xẻo Mát - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
349 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 1 1.840.000 1.288.000 920.000 - - Đất TM-DV nông thôn
350 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Cụm dân cư trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
351 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Cụm dân cư xã Hòa Tân mở rộng - Khu vực 1 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
352 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Cụm dân cư Tân Lễ xã An Hiệp - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
353 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Cụm dân cư An Hiệp mở rộng - Khu vực 1 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
354 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Phú - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
355 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Long - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
356 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Cụm dân cư xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
357 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Khu dân cư chợ Bình Tiên xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
358 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Cụm dân cư Xẻo Mát - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
359 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn (xã An Nhơn) - Khu vực 1 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
360 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Cụm dân cư Xẻo Vạt xã Tân Bình - Khu vực 1 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
361 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Cụm dân cư Kênh Mới xã An Khánh - Khu vực 1 400.000 280.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
362 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Khu dân cư chợ An Khánh xã An Khánh - Khu vực 1 800.000 560.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
363 Huyện Châu Thành Lộ L2 - Khu tái định cư Cụm công nghiệp Tân Lập - Khu vực 1 1.536.000 1.075.200 768.000 - - Đất TM-DV nông thôn
364 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Chợ Nha Mân - Khu vực 1 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất TM-DV nông thôn
365 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung 2) - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
366 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Chợ An Khánh - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
367 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Chợ Trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 880.000 616.000 440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
368 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Chợ Xẻo Mát - Khu vực 1 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
369 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Chợ Hang Mai xã An Nhơn - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
370 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 1 1.440.000 1.008.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
371 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
372 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư xã Hòa Tân mở rộng - Khu vực 1 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
373 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư Tân Lễ xã An Hiệp - Khu vực 1 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
374 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư xã An Hiệp - Khu vực 1 360.000 252.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
375 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư An Hiệp mở rộng - Khu vực 1 280.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
376 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Phú - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
377 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư Trung tâm xã Phú Long - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
378 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
379 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Khu dân cư chợ Bình Tiên xã Tân Phú Trung - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
380 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư Xẻo Mát - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
381 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Khu dân cư cụm công nghiệp thị trấn Cái Tàu Hạ - An Nhơn (xã An Nhơn) - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
382 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư Hang Mai xã An Nhơn - Khu vực 1 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
383 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư Xẻo Vạt xã Tân Bình - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
384 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Cụm dân cư Kênh Mới xã An Khánh - Khu vực 1 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
385 Huyện Châu Thành Lộ L3 - Khu dân cư chợ An Khánh xã An Khánh - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
386 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Chợ Nha Mân - Khu vực 1 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất TM-DV nông thôn
387 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Chợ Bình Tiên (Tân Phú Trung 2) - Khu vực 1 480.000 336.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
388 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Chợ Tân Phú Trung 1 - Khu vực 1 440.000 308.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
389 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Chợ Phú Hựu - Khu vực 1 440.000 308.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
390 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Chợ An Khánh - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
391 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Chợ An Phú Thuận - Khu vực 1 640.000 448.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
392 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Chợ Trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
393 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Chợ Xẻo Mát - Khu vực 1 560.000 392.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
394 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nhuận Đông - Khu vực 1 960.000 672.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
395 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư trung tâm xã Hòa Tân - Khu vực 1 600.000 420.000 300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
396 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư xã Hòa Tân mở rộng - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
397 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư Tân Lễ xã An Hiệp - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
398 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư xã An Hiệp - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
399 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư An Hiệp mở rộng - Khu vực 1 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
400 Huyện Châu Thành Lộ L4 - Cụm dân cư Trung tâm xã Tân Phú - Khu vực 1 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn