STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
701 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 4 - Chợ Đầu mối trái cây Mỹ Hiệp - Khu vực 1 | 840.000 | 588.000 | 420.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
702 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 4 - Điểm dân cư và chợ Phương Trà - Khu vực 1 | 690.000 | 483.000 | 345.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
703 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 4 - Cụm dân cư Trung tâm xã Bình Thạnh - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
704 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 4 - Cụm dân cư Bình Phú Lợi xã Bình Thạnh - Khu vực 1 | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
705 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 4 - Cụm dân cư Hội Đồng Tường - Khu vực 1 | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
706 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 4 - Cụm dân cư xã Mỹ Xương - Khu vực 1 | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
707 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 4 - Cụm dân cư Kênh 15 Gáo Giồng - Khu vực 1 | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
708 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 4 - Cụm dân cư xã Gáo Giồng và Cụm dân cư Gáo Giồng mở rộng - Khu vực 1 | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
709 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 4 - Cụm dân cư xã Ba Sao - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
710 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 4 - Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai đoạn 1) - Khu vực 1 | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
711 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 4 - Cụm dân cư xã Phương Thịnh (giai đoạn 2) - Khu vực 1 | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
712 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 4 - Cụm dân cư xã Phương Trà - Khu vực 1 | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
713 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 4 - Cụm dân cư xã Nhị Mỹ - Khu vực 1 | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
714 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 4 - Cụm dân cư trung tâm xã Tân Nghĩa - Khu vực 1 | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
715 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 4 - Cụm dân cư xã Bình Hàng Tây - Khu vực 1 | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
716 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 4 - Cụm dân cư xã Mỹ Thọ - Khu vực 1 | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
717 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 4 - Cụm dân cư An Bình - Khu vực 1 | 270.000 | 189.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
718 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 4 - Cụm dân cư Cây Dông - An Phong xã Ba Sao - Khu vực 1 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
719 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 4 - Cụm dân cư xã Phong Mỹ - Khu vực 1 | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
720 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 4 - Cụm dân cư Nhà Hay - Bảy Thước Phong Mỹ - Khu vực 1 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
721 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 4 - Tuyến dân cư Đông Mỹ xã Mỹ Hội - Khu vực 1 | 270.000 | 189.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
722 | Huyện Cao Lãnh | Lộ 4 - Tuyến dân cư Tân Hội Trung - Khu vực 1 | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
723 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Ranh Tiền Giang - cống Ngã Chùa | 660.000 | 462.000 | 330.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
724 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Cống Ngã Chùa - hết UBND xã Mỹ Hiệp | 1.080.000 | 756.000 | 540.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
725 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Cầu Cái Sao Hạ - đường Mỹ Long Xẻo Quýt | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
726 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Cầu Cái Bảy - cây xăng Quốc Nghĩa | 1.140.000 | 798.000 | 570.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
727 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Cầu Kênh Ông Kho Ranh huyện Thanh Bình | 1.020.000 | 714.000 | 510.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
728 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Ranh thành phố Cao Lãnh Cầu An Bình | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
729 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Cầu An Bình Cầu Cần Lố | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
730 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L1 - Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Đoạn còn lại | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
731 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 847 - Khu vực 2 | Mỹ Thọ - Đường Thét | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
732 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 844 (xã Gáo Giồng) - Khu vực 2 | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
733 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 846 - Khu vực 2 | Đoạn đối diện Cụm dân cư Phương Trà | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
734 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 846 - Khu vực 2 | Cụm dân cư Phương Trà - hết UBND xã Phương Trà | 660.000 | 462.000 | 330.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
735 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 846 - Khu vực 2 | Cụm dân cư Ba Sao - Nhà Bảy Ven (xã Ba Sao) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
736 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 846 - Khu vực 2 | Cầu Đường Thét - hết đất Bảy Trí (xã Ba Sao) | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
737 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 846 - Khu vực 2 | Cụm dân cư xã Tân Nghĩa - giáp xã Mỹ Tân, thành phố Cao Lãnh | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
738 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 846 - Khu vực 2 | Đoạn còn lại | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
739 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 850 - Khu vực 2 | Đoạn xã Bình Thạnh | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
740 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 850 - Khu vực 2 | Đoạn Mỹ Long - Xẻo Quýt (hết khu di tích Xẻo Quýt) | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
741 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 850 - Khu vực 2 | Đoạn Xẻo Quýt - Láng Biển | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
742 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 856 - Khu vực 2 | Đoạn từ xã Nhị Mỹ - đến cầu Cả Môn | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
743 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 856 - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Cả Môn - đến cầu Nguyễn Văn Tiếp | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
744 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 856 - Khu vực 2 | Đoạn từ cầu Nguyễn Văn Tiếp - Cầu Phương Thịnh | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
745 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L1 - Đường tỉnh ĐT 856 - Khu vực 2 | Cầu Phương Thịnh - kênh ranh huyện Tháp Mười | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
746 | Huyện Cao Lãnh | Lô L1 - Tuyến tránh Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Đoạn qua xã An Bình | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
747 | Huyện Cao Lãnh | Lô L1 - Tuyến tránh Quốc lộ 30 - Khu vực 2 | Đoạn qua xã Phong Mỹ | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
748 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L2 - Đường Phù Đổng nối dài - Khu vực 2 | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
749 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L3 - Đường Mỹ Thọ - Tân Hội Trung - Láng Biển - Khu vực 2 | Truờng Mẫu giáo Cầu Cái Bèo (Tân Hội Trung) | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
750 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L4 - Đường Mỹ Thọ - Tân Hội Trung - Láng Biển - Khu vực 2 | Đoạn còn lại (xã Tân Hội Trung, xã Mỹ Thọ) | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
751 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L3 - Đường Mỹ Long - Bình Thạnh - Khu vực 2 | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
752 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L4 - Lộ Ba Sao - Phương Thịnh - Gáo Giồng - Khu vực 2 | UBND xã Phương Thịnh - UBND xã Gáo Giồng | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
753 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L4 - Lộ Ba Sao - Phương Thịnh - Gáo Giồng - Khu vực 2 | Đoạn còn lại | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
754 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L3 - Lộ liên xã An Bình - Nhị Mỹ - Khu vực 2 | Quốc lộ 30 - trạm bơm An Bình | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
755 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L3 - Lộ liên xã An Bình - Nhị Mỹ - Khu vực 2 | Trạm bơm An Bình - chợ Nhị Mỹ | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
756 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L3 - Lộ liên xã Trại chăn nuôi (xã An Bình) - Khu vực 2 | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
757 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L4 - Lộ Tắc Thầy Cai - Khu vực 2 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
758 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L3 - Lộ bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp - Khu vực 2 | Quốc lộ 30 - mương Ông 6 Nhương (xã Phong Mỹ) | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
759 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L4 - Lộ bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp - Khu vực 2 | Mương Ông 6 Nhương - giáp xã Phương Trà | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
760 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L4 - Lộ Trâu Trắng - Khu vực 2 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
761 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L4 - Lộ Tân Nghĩa - Mỹ Tân - Khu vực 2 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
762 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L4 - Lộ Tân Nghĩa - Gáo Giồng - Khu vực 2 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
763 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L3 - Lộ Bình Thạnh - Thủy Sản Tỉnh - Khu vực 2 | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
764 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L4 - Lộ đan khác (từ 3m trở lên) thuộc xã Bình Thạnh - Khu vực 2 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
765 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L3 - Lộ Mương Khai - cầu Ngã Bát - Khu vực 2 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
766 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L4 - Lộ cầu Ngã Bát - cầu Kiểm Điền - Khu vực 2 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
767 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L3 - Đường từ đất Hồ Thị Hai - chợ Tân Hội Trung (cũ) - Khu vực 2 | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
768 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L4 - Lộ vào Khu Di tích chùa Bửu Lâm (chùa Tổ) - Khu vực 2 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
769 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L3 - Lộ nhựa ấp 3, lộ nhựa trên địa bàn xã Bình Hàng Tây (mặt lộ >=3m) - Khu vực 2 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
770 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L4 - Đường Thống Linh nối dài ( xã Mỹ Thọ) - Khu vực 2 | 510.000 | 357.000 | 255.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
771 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L2 - Đường số 1 Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (Phía Tây) - Khu vực 2 | đoạn từ giáp Khu tái định cư Mỹ Hiệp và chợ đầu mối trái cây Mỹ Hiệp - đến giáp Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
772 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L2 - Đường số 2 Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp (Phía Đông - Khu vực 2 | đoạn từ giáp đất Cụm công nghiệp Mỹ Hiệp - đến cuối đường số 02, phía Bắc) (áp dụng giá đất bên ngoài Cụm công nghiệp) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
773 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L4 - Lộ nhựa kênh Hội đồng Tường - Khu vực 2 | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
774 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L4 - Lộ mới đấu nối từ chợ đầu mối trái cây - kênh Hội đồng Tường - Khu vực 2 | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
775 | Huyện Cao Lãnh | Lộ L4 - Các lộ còn lại ngoài đất ở nông thôn khu vực 3 - Khu vực 2 | 180.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
776 | Huyện Cao Lãnh | Lô L3 - Lộ liên xã Mỹ Xương - thị trấn Mỹ Thọ - Khu vực 2 | Đoạn từ Cụm dân cư Mỹ Xương - đường Mỹ Thạnh | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
777 | Huyện Cao Lãnh | Lô L4 - Lộ liên xã Mỹ Xương - thị trấn Mỹ Thọ - Khu vực 2 | Đoạn từ đường Mỹ Thạnh - cầu Thông Lưu, tiếp giáp thị trấn Mỹ Thọ | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
778 | Huyện Cao Lãnh | Lô L3 - Lộ liên xã tuyến bờ đông từ UBND xã Bình Hàng Trung - giáp xã Mỹ Quí, huyện Tháp Mười - Khu vực 2 | Đoạn từ UBND xã Bình Hàng Trung - đến Ngã 3 đường vào Khu Di tích chùa Bửu Lâm (chùa Tổ) | 420.000 | 294.000 | 210.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
779 | Huyện Cao Lãnh | Lô L3 - Lộ liên xã tuyến bờ đông từ UBND xã Bình Hàng Trung - giáp xã Mỹ Quí, huyện Tháp Mười - Khu vực 2 | Từ Ngã 3 đường vào Khu Di tích chùa Bửu Lâm - đến chùa Bửu Lâm | 240.000 | 180.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
780 | Huyện Cao Lãnh | Lô L3 - Lộ liên xã tuyến bờ đông từ UBND xã Bình Hàng Trung - giáp xã Mỹ Quí, huyện Tháp Mười - Khu vực 2 | Từ Ngã 3 đường vào Khu Di tích chùa Bửu Lâm - đến Ngã 4 kênh Cái Bèo (xã Tân Hội Trung) | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
781 | Huyện Cao Lãnh | Lô L3 - Lộ liên xã tuyến bờ đông từ UBND xã Bình Hàng Trung - giáp xã Mỹ Quí, huyện Tháp Mười - Khu vực 2 | Từ Ngã 4 kênh Cái Bèo (xã Tân Hội Trung) - đến giáp ranh xã Mỹ Quí, huyện Tháp Mười | 300.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
782 | Huyện Cao Lãnh | Lô L3 - Đường cặp Sở Tài nguyên và Môi trường (vào khu tập thể) - Khu vực 2 | Quốc lộ 30 - đến hết khu tập thể | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
783 | Huyện Cao Lãnh | Đất khu vực 3 - Toàn huyện | 180.000 | 168.000 | 150.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
784 | Huyện Cao Lãnh | Thị trấn Mỹ Thọ và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao | 70.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất | |
785 | Huyện Cao Lãnh | Xã Phương Thịnh, xã Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất | |
786 | Huyện Cao Lãnh | Thị trấn Mỹ Thọ và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao | 90.000 | 85.000 | 70.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
787 | Huyện Cao Lãnh | Xã Phương Thịnh, xã Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao | 70.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
788 | Huyện Cao Lãnh | Thị trấn Mỹ Thọ và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao | 90.000 | - | - | - | - | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | |
789 | Huyện Cao Lãnh | Xã Phương Thịnh, xã Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao | 70.000 | - | - | - | - | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | |
790 | Huyện Cao Lãnh | Thị trấn Mỹ Thọ và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Mỹ Thọ, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, 03 xã (bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao | 70.000 | 65.000 | 60.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng | |
791 | Huyện Cao Lãnh | Xã Phương Thịnh, xã Gáo Giồng, 03 xã (bờ Bắc kênh Nguyễn Văn Tiếp): Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao | 60.000 | 55.000 | 50.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng |
Bảng Giá Đất Tại Huyện Cao Lãnh, Đồng Tháp: Thị Trấn Mỹ Thọ và Các Xã
Bảng giá đất dành cho các loại đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất tại Huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này áp dụng cho Thị trấn Mỹ Thọ và các xã: An Bình, Mỹ Hiệp, Bình Thạnh, Mỹ Long, Bình Hàng Tây, Bình Hàng Trung, Mỹ Hội, Mỹ Xương, Tân Hội Trung, Phương Trà, Nhị Mỹ, và ba xã bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp: Phong Mỹ, Tân Nghĩa, Ba Sao.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường này có mức giá 70.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phản ánh những khu vực có điều kiện tốt nhất cho các loại đất nông nghiệp, có thể do độ màu mỡ của đất, khả năng sản xuất cao, hoặc gần các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 65.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 65.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, cho thấy giá trị của đất tại khu vực này có phần giảm nhẹ so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị tốt. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá có thể bao gồm điều kiện địa lý, cơ sở hạ tầng và khả năng sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 3: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 60.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá này. Mặc dù giá thấp hơn, nhưng đây vẫn là mức giá hợp lý cho các loại đất nông nghiệp và đất rừng sản xuất, phản ánh sự chênh lệch về điều kiện đất đai hoặc vị trí so với các vị trí cao hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại Thị trấn Mỹ Thọ và các xã thuộc Huyện Cao Lãnh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất nông nghiệp và các loại đất khác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đồng Tháp – Huyện Cao Lãnh: Xã Phương Thịnh, Gáo Giồng và Ba Xã (Bờ Bắc Kênh Nguyễn Văn Tiếp)
Bảng giá đất cho các xã Phương Thịnh, Gáo Giồng, và các xã bờ Bắc Kênh Nguyễn Văn Tiếp, bao gồm Phong Mỹ, Tân Nghĩa, và Ba Sao, thuộc Huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp đã được quy định theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá cho các loại đất trồng cây hàng năm, đất trồng lúa, đất nuôi trồng thủy sản và đất rừng sản xuất.
Vị trí 1: 60.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 60.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất có khả năng sinh lời cao hơn hoặc nằm gần các cơ sở hạ tầng chính, tiện ích công cộng, hoặc có khả năng sử dụng hiệu quả cho các loại cây trồng hàng năm, nuôi trồng thủy sản, hoặc rừng sản xuất.
Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 55.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực, cho thấy đất ở vị trí này có giá trị tốt, nhưng không cao bằng vị trí 1. Giá đất ở đây có thể phù hợp cho các hoạt động nông nghiệp và nuôi trồng với chi phí đầu tư thấp hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 50.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Mức giá này cho thấy đất ở đây có giá trị thấp hơn, có thể vì vị trí nằm xa các cơ sở hạ tầng chính hoặc có điều kiện sử dụng không thuận lợi bằng các vị trí khác. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho các hoạt động sản xuất với ngân sách đầu tư hạn chế.
Bảng giá đất theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các xã Phương Thịnh, Gáo Giồng và các xã bờ Bắc Kênh Nguyễn Văn Tiếp. Việc nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng loại đất cụ thể.