Bảng giá đất Đồng Nai

Giá đất cao nhất tại Đồng Nai là: 40.000.000
Giá đất thấp nhất tại Đồng Nai là: 30.000
Giá đất trung bình tại Đồng Nai là: 2.383.486
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3801 Huyện Vĩnh Cửu Đường Cộ - Cây Xoài Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến hết khu tái định cư 3,8 ha xã Tân An 2.000.000 1.000.000 850.000 750.000 - Đất ở nông thôn
3802 Huyện Vĩnh Cửu Đường Cộ - Cây Xoài Đoạn từ khu tái định cư 3,8 ha xã Tân An - đến ranh xã Vĩnh Tân 1.700.000 850.000 700.000 500.000 - Đất ở nông thôn
3803 Huyện Vĩnh Cửu Đường Cộ - Cây Xoài Đoạn qua xã Vĩnh Tân, từ ranh xã Vĩnh Tân - đến Đường tỉnh 767 2.000.000 1.000.000 850.000 750.000 - Đất ở nông thôn
3804 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 6 (xã Thạnh Phú) Từ Hương lộ 15 - đến bờ sông Đồng Nai 4.500.000 2.000.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
3805 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 15 Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến ngã ba Hương lộ 6 5.500.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
3806 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 15 Đoạn từ ngã ba Hương lộ 6 - đến cống số 10 (ấp 6) 4.000.000 2.000.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
3807 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 15 Đoạn từ cống số 10 (ấp 6) - đến ranh giới xã Bình Lợi và xã Thạnh Phú (bên trái: hết ranh thửa đất số 35, tờ BĐĐC số 23, xã Bình Lợi; bên phải: hết ranh thửa đất số 248, tờ BĐĐC 3.500.000 1.700.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
3808 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 15 Đoạn từ ranh giới xã Bình Lợi và xã Thạnh Phú (bên trái: từ thửa đất số 36, tờ BĐĐC số 23, xã Bình Lợi; bên phải: từ thửa đất số 249, tờ BĐĐC số 2, xã - đến đầu ấp 3 2.500.000 1.200.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
3809 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 15 Đoạn từ đầu ấp 3 - đến đường Hương lộ 7 3.000.000 1.500.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
3810 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 15 Đoạn còn lại, từ Hương lộ 7 - đến bến đò Tân Uyên 2.500.000 1.200.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
3811 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bình Lục - Long Phú Từ ngã ba Hương lộ 7 (xã Tân Bình) - đến giáp Hương lộ 7 3.000.000 1.500.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
3812 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 9 Đoạn từ Đường tỉnh 768 (ngã tư Bến Cá) - đến hết Km+200 5.000.000 2.500.000 1.500.000 1.200.000 - Đất ở nông thôn
3813 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 9 Đoạn từ Km+200 - đến đầu Nhà thờ Tân Triều 4.500.000 2.200.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
3814 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 9 Đoạn còn lại, từ Nhà thờ Tân Triều - đến hết Miếu Ngói Vĩnh Hiệp 4.000.000 2.000.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
3815 Huyện Vĩnh Cửu Đường Thành Đức - Tân Triều (xã Tân Bình) Từ Hương lộ 9 - đến Miếu Ngói Vĩnh Hiệp 4.500.000 2.000.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
3816 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 7 Đoạn từ Đường tỉnh 768 (ngã 4 Bến Cá) - đến đường Bình Lục - Long Phú (gần Đình Bình Thảo) 5.000.000 2.500.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
3817 Huyện Vĩnh Cửu Hương lộ 7 Đoạn từ đường Bình Lục - Long Phú (gần Đình Bình Thảo) - đến ranh giới xã Bình Lợi 4.000.000 2.000.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
3818 Huyện Vĩnh Cửu Đoạn qua xã Bình Lợi - Hương lộ 7 Từ ranh giới xã Bình Lợi - đến Hương lộ 15 2.800.000 1.400.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
3819 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa) Đoạn từ trụ sở UBND xã Bình Hòa (cũ) - đến Đường Mỹ 5.000.000 2.000.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
3820 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa) Đoạn từ đường Mỹ - đến hết miếu Hàm Hòa 4.000.000 1.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
3821 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa) Đoạn còn lại, từ miếu Hàm Hòa - đến Đường tỉnh 768 5.000.000 2.000.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
3822 Huyện Vĩnh Cửu Đường Đoàn Văn Cự (đường nhà máy nước Thiện Tân) Từ giáp thành phố Biên Hòa - đến Đường tỉnh 768 3.500.000 1.500.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
3823 Huyện Vĩnh Cửu Đường 322A (xã Phú Lý) Từ Đường tỉnh 761 (đoạn hết chợ Phú Lý - đến Trung tâm Văn hóa xã) đến Đường tỉnh 761 (đoạn từ ngã ba đường 322A đến ngã ba đường 322B) 550.000 250.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
3824 Huyện Vĩnh Cửu Đường 322B (xã Phú Lý) Từ Đường tỉnh 761 (đoạn tiếp theo - đến cầu suối Kóp) đến Đường tỉnh 761 (đoạn từ ngã ba đường 322B đến ranh Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai) 600.000 250.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
3825 Huyện Vĩnh Cửu Đường ấp 3 Từ Đường tỉnh 768 - đến đường Cộ - Cây Xoài 2.000.000 1.000.000 800.000 700.000 - Đất ở nông thôn
3826 Huyện Vĩnh Cửu Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp Đoạn từ Đường tỉnh 767 - đến hết Cây xăng Tín Nghĩa 3.000.000 1.000.000 800.000 700.000 - Đất ở nông thôn
3827 Huyện Vĩnh Cửu Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp Đoạn từ Cây xăng Tín Nghĩa - đến giáp ranh huyện Trảng Bom 2.500.000 1.000.000 750.000 600.000 - Đất ở nông thôn
3828 Huyện Vĩnh Cửu Đường chùa Cao Đài (phía sau UBND xã Thạnh Phú nối Đường tỉnh 768 và Hương lộ 15) 6.000.000 2.000.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
3829 Huyện Vĩnh Cửu Đường Tân Hiền Từ Đường tỉnh 768 - đến Hương lộ 6 (xã Thạnh Phú) 3.000.000 1.500.000 1.200.000 800.000 - Đất ở nông thôn
3830 Huyện Vĩnh Cửu Đường Long Chiến (xã Bình Lợi) Từ Hương lộ 15 - đến bờ sông Đồng Nai 2.000.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
3831 Huyện Vĩnh Cửu Đường Xóm Rạch (xã Bình Lợi) Từ Hương lộ 15 - đến bờ sông Đồng Nai 2.000.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
3832 Huyện Vĩnh Cửu Đường Xóm Gò (xã Thiện Tân) Từ Đường tỉnh 768 - đến đường Đoàn Văn Cự 2.000.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
3833 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bến Be (xã Trị An) Từ Đường tỉnh 768 - đến Nhà máy đường Trị An 1.500.000 750.000 550.000 450.000 - Đất ở nông thôn
3834 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bến Vịnh A (xã Trị An) Từ Đường tỉnh 768 - đến bờ sông Đồng Nai 1.400.000 700.000 600.000 500.000 - Đất ở nông thôn
3835 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bến Vịnh B (xã Trị An) Từ Đường tỉnh 768 - đến bờ sông Đồng Nai 1.400.000 700.000 600.000 500.000 - Đất ở nông thôn
3836 Huyện Vĩnh Cửu Đường Hàng Ba Cửa (xã Trị An) Từ đường Bến Phà - đến hết ranh thửa đất số 19, tờ BĐĐC số 22 về bên phải và hết ranh thửa đất số 30, tờ BĐĐC số 21 về bên trái, xã Trị An 1.300.000 600.000 500.000 450.000 - Đất ở nông thôn
3837 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh (xã Phú Lý) 500.000 250.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
3838 Huyện Vĩnh Cửu Đường ấp 4 - Bình Chánh (xã Phú Lý) Từ Đường tỉnh 761 - đến ranh code 62 của hồ Trị An 650.000 250.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
3839 Huyện Vĩnh Cửu Đường Tân An - Vĩnh Tân Đoạn từ Đường tỉnh 767 - đến đường vào chùa Vĩnh Phước 3.000.000 1.000.000 800.000 700.000 - Đất ở nông thôn
3840 Huyện Vĩnh Cửu Đường Tân An - Vĩnh Tân Đoạn từ đường vào chùa Vĩnh Phước - đến trung tâm ấp 5 2.500.000 850.000 600.000 500.000 - Đất ở nông thôn
3841 Huyện Vĩnh Cửu Đường Tân An - Vĩnh Tân Đoạn từ trung tâm ấp 5 xã Vĩnh Tân - đến đường Trị An - Vĩnh Tân 2.000.000 800.000 600.000 500.000 - Đất ở nông thôn
3842 Huyện Vĩnh Cửu Đường Tân An - Vĩnh Tân Đoạn từ đường Trị An - Vĩnh Tân - đến Đường tỉnh 768 2.300.000 1.000.000 800.000 700.000 - Đất ở nông thôn
3843 Huyện Vĩnh Cửu Đường Cây Quéo ấp 4 (xã Thạnh Phú) Từ Đường tỉnh 768 - đến ranh xã Thạnh Phú và Tân Bình 5.000.000 2.200.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
3844 Huyện Vĩnh Cửu Đường vào Phi Trường (xã Tân Bình) Từ Đường tỉnh 768 - đến ranh Sân bay Biên Hòa 3.000.000 1.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
3845 Huyện Vĩnh Cửu Đường Lò Thổi Từ Đường tỉnh 768 - đến Hương lộ 15 4.000.000 2.000.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
3846 Huyện Vĩnh Cửu Đường ranh xã Thiện Tân - Thạnh Phú Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến ngã ba (hết ranh thửa đất số 121, tờ BĐĐC số 19, xã Thạnh Phú) 4.000.000 1.500.000 1.000.000 900.000 - Đất ở nông thôn
3847 Huyện Vĩnh Cửu Đường ranh xã Thiện Tân - Thạnh Phú Đoạn còn lại, từ ngã ba (thửa đất số 121, tờ BĐĐC số 19, xã Thạnh Phú) - đến giáp ranh xã Thạnh Phú 3.500.000 1.500.000 1.000.000 900.000 - Đất ở nông thôn
3848 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bàu Tre Từ Hương lộ 15 - đến Hương lộ 6 2.500.000 1.200.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
3849 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bến Xúc Đoạn từ đường Cộ - Cây Xoài - đến ngã ba (Công ty TNHH Gỗ Châu Âu EUROWOOD CO.LTD) 3.000.000 1.400.000 1.000.000 700.000 - Đất ở nông thôn
3850 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bến Xúc Đoạn từ ngã ba (Công ty TNHH Gỗ Châu Âu EUROWOOD CO.LTD) - đến trạm Biến áp 500kv Sông Mây 2.200.000 1.100.000 800.000 650.000 - Đất ở nông thôn
3851 Huyện Vĩnh Cửu Đoạn qua xã Vĩnh Tân - Đường Trị An - Vĩnh Tân Từ Đường tỉnh 767 - đến đường Tân An - Vĩnh Tân 2.000.000 1.000.000 850.000 750.000 - Đất ở nông thôn
3852 Huyện Vĩnh Cửu Đoạn qua xã Trị An - Đường Trị An - Vĩnh Tân Từ đường Tân An - Vĩnh Tân - đến Đường tỉnh 768 1.500.000 700.000 550.000 400.000 - Đất ở nông thôn
3853 Huyện Vĩnh Cửu Đường Sở Quýt Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến mép ngoài đường điện 220KV đầu tiên (tính từ Đường tỉnh 768 đi vào) 2.500.000 1.200.000 1.000.000 800.000 - Đất ở nông thôn
3854 Huyện Vĩnh Cửu Đường Sở Quýt Đoạn từ đường điện 220KV mép ngoài, tính từ Đường tỉnh 768 - đến đường Kỳ Lân 2.300.000 1.100.000 900.000 800.000 - Đất ở nông thôn
3855 Huyện Vĩnh Cửu Đường Sở Quýt Đoạn từ đường Kỳ Lân - đến giáp ranh huyện Trảng Bom 2.000.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
3856 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nhà máy thủy điện Trị An Từ Đường tỉnh 767 - đến bờ sông Đồng Nai 1.000.000 400.000 250.000 200.000 - Đất ở nông thôn
3857 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bình Chánh - Cây Cầy Từ đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh - đến đường ấp 4 - Bình Chánh (xã Phú Lý) 500.000 250.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
3858 Huyện Vĩnh Cửu Đường Nhà máy đường Trị An Từ Đường tỉnh 768 - đến hết Nhà máy đường Trị An 1.250.000 600.000 500.000 450.000 - Đất ở nông thôn
3859 Huyện Vĩnh Cửu Đường trục chính vào khu dân cư Tín Khải (giữa xã Thạnh Phú - xã Tân Bình) Từ Đường tỉnh 768 - đến hết ranh khu dân cư Tín Khải 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
3860 Huyện Vĩnh Cửu Đường liên xã Thạnh Phú - Tân Bình - Bình Lợi (đường Ông Binh) Đoạn qua xã Thạnh Phú - Tân Bình, từ Đường tỉnh 768 - đến ranh xã Tân Bình và Bình Lợi 4.000.000 1.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
3861 Huyện Vĩnh Cửu Đường liên xã Thạnh Phú - Tân Bình - Bình Lợi (đường Ông Binh) Đoạn qua xã Tân Bình 3.000.000 1.500.000 900.000 700.000 - Đất ở nông thôn
3862 Huyện Vĩnh Cửu Đường liên xã Thạnh Phú - Tân Bình - Bình Lợi (đường Ông Binh) Đoạn qua xã Bình Lợi 3.500.000 1.500.000 900.000 700.000 - Đất ở nông thôn
3863 Huyện Vĩnh Cửu Đường Đất Cát Từ Hương lộ 15 - đến giáp ranh thửa đất số 303, tờ BĐĐC số 22, xã Bình Lợi 2.000.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
3864 Huyện Vĩnh Cửu Đường Đa Lộc (xã Bình Lợi) Từ Hương lộ 15 - đến bờ sông Đồng Nai 2.000.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
3865 Huyện Vĩnh Cửu Đường liên ấp 3 - 4 (tuyến 1) Từ Hương lộ 15 - đến Hương lộ 7 1.800.000 900.000 800.000 700.000 - Đất ở nông thôn
3866 Huyện Vĩnh Cửu Đường 16 (xã Thạnh Phú) Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến đường D1 6.500.000 2.000.000 1.400.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
3867 Huyện Vĩnh Cửu Đường 16 (xã Thạnh Phú) Đoạn còn lại, từ đường D1 - đến giáp ranh thành phố Biên Hòa 5.000.000 2.000.000 1.200.000 900.000 - Đất ở nông thôn
3868 Huyện Vĩnh Cửu Đường 5 - 7 Từ Đường tỉnh 768 - đến hết ranh thửa đất số 947, tờ BĐĐC số 25 về bên phải và hết ranh thửa đất số 948, tờ BĐĐC số 25 về bên trái, xã Thạnh Phú 4.500.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở nông thôn
3869 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bưng Mua Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến suối Bà Ba 3.500.000 1.700.000 1.100.000 800.000 - Đất ở nông thôn
3870 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bưng Mua Đoạn còn lại, từ suối Bà Ba - đến hết ranh thửa đất số 21, tờ BĐĐC số 45 về bên phải và hết ranh thửa đất số 197, tờ BĐĐC số 45 về bên trái, xã Thiện Tân 4.500.000 1.800.000 1.100.000 800.000 - Đất ở nông thôn
3871 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bùng Binh Từ Đường tỉnh 768 - đến đường Đoàn Văn Cự 2.000.000 1.000.000 800.000 700.000 - Đất ở nông thôn
3872 Huyện Vĩnh Cửu Đường Kỳ Lân Từ đường Đoàn Văn Cự - đến đường Sở Quýt 2.000.000 1.000.000 800.000 700.000 - Đất ở nông thôn
3873 Huyện Vĩnh Cửu Đường Kênh N3 Từ ranh giữa Tân An và Thiện Tân - đến giáp ranh huyện Trảng Bom 1.500.000 700.000 600.000 500.000 - Đất ở nông thôn
3874 Huyện Vĩnh Cửu Đường Suối Ngang Từ Đường tỉnh 768 - đến đường Tân An - Vĩnh Tân 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
3875 Huyện Vĩnh Cửu Đường hồ Mo Nang Từ đường Tân An - Vĩnh Tân - đến đường Cộ - Cây Xoài 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
3876 Huyện Vĩnh Cửu Đường tổ 7 - ấp Cây Xoài Từ đường Cộ - Cây Xoài - đến đường Trị An - Vĩnh Tân 1.200.000 600.000 500.000 400.000 - Đất ở nông thôn
3877 Huyện Vĩnh Cửu Đường Xóm Huế Từ Đường tỉnh 768 - đến đường Hóc Lai 1.500.000 700.000 600.000 500.000 - Đất ở nông thôn
3878 Huyện Vĩnh Cửu Đường đồi 74 Từ Đường tỉnh 768 - đến Đường tỉnh 768 1.400.000 700.000 500.000 450.000 - Đất ở nông thôn
3879 Huyện Vĩnh Cửu Đường Hóc Lai Từ Đường tỉnh 768 - đến đường xóm Huế 1.200.000 600.000 500.000 450.000 - Đất ở nông thôn
3880 Huyện Vĩnh Cửu Đường giáp ranh giữa xã Vĩnh Tân và thị trấn Vĩnh An Từ Đường tỉnh 767 - đến giáp ranh xã Vĩnh Tân với huyện Trảng Bom 2.000.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
3881 Huyện Vĩnh Cửu Đường Cây Cầy đi Long Thành Từ đường Bình Chánh - Cây Cầy - đến hết ranh thửa đất số 13, tờ BĐĐC số 65 về bên phải và hết ranh thửa đất số 05, tờ BĐĐC số 65 về bên trái, xã Phú Lý 500.000 250.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
3882 Huyện Vĩnh Cửu Đường Trảng Tranh Từ Đường tỉnh 761 - đến đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh (xã Phú Lý) 500.000 250.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
3883 Huyện Vĩnh Cửu Đường vào khu khuyến khích phát triển chăn nuôi Từ Đường tỉnh 761 - đến hết ranh thửa đất số 194, tờ BĐĐC số 37 về bên phải và hết ranh thửa đất số 234, tờ BĐĐC số 37 về bên trái, xã Phú Lý 500.000 250.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
3884 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bến Phà Từ Đường tỉnh 768 - đến bờ sông Đồng Nai 1.200.000 500.000 450.000 400.000 - Đất ở nông thôn
3885 Huyện Vĩnh Cửu Đường Kim Liên Từ Đường tỉnh 768 - đến bờ sông Đồng Nai 1.300.000 600.000 500.000 450.000 - Đất ở nông thôn
3886 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bà Bèn Từ Đường tỉnh 768 - đến bờ sông Đồng Nai 1.200.000 500.000 450.000 400.000 - Đất ở nông thôn
3887 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bến Đôi 2 - 4 (xã Bình Lợi) Từ Hương lộ 15 - đến bờ sông Đồng Nai 2.000.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
3888 Huyện Vĩnh Cửu Đường Xóm Mới ấp 3 Từ đường Hiếu Liêm - đến hết ranh dự án điểm dân cư số 6 (thửa đất số 181, tờ BĐĐC số 19, xã Hiếu Liêm) 650.000 400.000 240.000 200.000 - Đất ở nông thôn
3889 Huyện Vĩnh Cửu Đường tổ 3 ấp Bình Chánh (xã Phú Lý) Từ đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh - đến hết nhà thờ Tin Lành 400.000 230.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
3890 Huyện Vĩnh Cửu Đường tổ 1, 2 ấp Bình Chánh Từ nhà thờ Tin Lành - đến hết ranh thửa 150, tờ BĐĐC số 62, xã Phú Lý 400.000 230.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
3891 Huyện Vĩnh Cửu Đường Bàu Điền Từ Đường tỉnh 761 - đến hết ranh thửa đất số 209, tờ BĐĐC số 37 về bên phải và hết ranh thửa đất số 210, tờ BĐĐC số 37 về bên trái, xã Phú Lý 500.000 250.000 200.000 180.000 - Đất ở nông thôn
3892 Huyện Vĩnh Cửu Đường Trảng Cày (xã Trị An) Từ ngã ba đường Đôi - đến đường xóm Huế 1.500.000 700.000 600.000 500.000 - Đất ở nông thôn
3893 Huyện Vĩnh Cửu Đường Mỹ Từ Đường tỉnh 768 - đến đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa) 3.500.000 2.000.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở nông thôn
3894 Huyện Vĩnh Cửu Đường Cầu Ốc Từ Hương lộ 7 - đến hết ranh thửa đất số 166, tờ BĐĐC số 22 về bên phải và hết ranh thửa đất số 147, tờ BĐĐC số 22 về bên trái, xã Bình Lợi 2.000.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
3895 Huyện Vĩnh Cửu Đường Ông Thanh Từ đường Bùng Binh - đến đường Xóm Gò (xã Thiện Tân) 2.000.000 1.000.000 800.000 500.000 - Đất ở nông thôn
3896 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ giáp ranh thành phố Biên Hòa (cầu Rạch Gốc) - đến giáp ranh xã Thạnh Phú 4.550.000 2.310.000 1.400.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
3897 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ ranh xã Thạnh Phú - đến cổng Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu 4.900.000 2.450.000 1.610.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
3898 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ cổng Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - đến cầu Ông Hường 3.850.000 1.890.000 1.400.000 910.000 - Đất TM - DV nông thôn
3899 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ cầu Ông Hường - đến đường Đoàn Văn Cự 3.150.000 1.400.000 1.050.000 700.000 - Đất TM - DV nông thôn
3900 Huyện Vĩnh Cửu Đường tỉnh 768 Đoạn từ đường Đoàn Văn Cự - đến cầu Thủ Biên 2.940.000 1.120.000 700.000 560.000 - Đất TM - DV nông thôn

Bảng Giá Đất Đồng Nai Huyện Vĩnh Cửu Đường Cộ - Cây Xoài

Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, bảng giá đất cho khu vực Đường Cộ - Cây Xoài, thuộc xã Tân An, huyện Vĩnh Cửu đã được công bố. Đây là thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân có nhu cầu mua bán hoặc đầu tư bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 2.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần Đường tỉnh 768, là tuyến giao thông chính của xã Tân An. Giá cao này cho thấy sự thuận lợi về mặt giao thông và kết nối, phù hợp với các dự án phát triển lớn hoặc đầu tư chiến lược.

Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị giảm hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được lợi thế về kết nối với các tuyến giao thông quan trọng. Đây là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư hoặc người mua muốn tiết kiệm chi phí hơn nhưng vẫn muốn duy trì sự thuận tiện về mặt giao thông.

Vị trí 3: 850.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 850.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí xa hơn một chút so với hai vị trí đầu tiên, với mức giá hợp lý cho những người tìm kiếm bất động sản với ngân sách vừa phải. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án nhỏ hơn hoặc nhu cầu mua đất với chi phí thấp hơn.

Vị trí 4: 750.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 750.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần khu tái định cư 3,8 ha và cách xa các tuyến giao thông chính hơn. Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm một lựa chọn tiết kiệm chi phí hơn cho các dự án nhỏ hoặc sử dụng cá nhân.

Bảng giá đất cho Đường Cộ - Cây Xoài tại xã Tân An, huyện Vĩnh Cửu, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực từ Đường tỉnh 768 đến khu tái định cư 3,8 ha. Các mức giá được phân chia theo vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư có thể lựa chọn khu vực phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình. Thông tin này hỗ trợ trong việc ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực trong tương lai.


Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường Hương Lộ 6 (Xã Thạnh Phú)

Bảng giá đất của Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai cho đoạn đường Hương Lộ 6, xã Thạnh Phú, loại đất ở nông thôn, từ Hương Lộ 15 đến bờ sông Đồng Nai, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hương Lộ 6 có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích quan trọng hoặc có tiềm năng phát triển tốt hơn. Vị trí này thường được ưa chuộng hơn do thuận lợi về giao thông và sự phát triển của khu vực xung quanh.

Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị đất cao, thường nằm gần các khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Có thể khu vực này có điều kiện giao thông hoặc tiện ích công cộng ít hơn so với khu vực ở vị trí 1.

Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực.

Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các khu vực khác. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có thể có giá trị trong các dự án dài hạn với chi phí đầu tư thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hương Lộ 6, xã Thạnh Phú, Huyện Vĩnh Cửu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể


Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường Hương Lộ 15

Bảng giá đất của huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Hương Lộ 15, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Đoạn đường này kéo dài từ Đường tỉnh 768 đến ngã ba Hương Lộ 6. Bảng giá dưới đây cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.

Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hương Lộ 15 có mức giá cao nhất là 5.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa và điều kiện thuận lợi về cơ sở hạ tầng hoặc tiện ích xung quanh. Khu vực này có thể gần các tuyến giao thông chính hoặc khu vực phát triển, dẫn đến mức giá đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Điều này có thể do khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc cách xa các trung tâm phát triển hơn. Tuy nhiên, mức giá này vẫn hợp lý cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư tại khu vực có tiềm năng phát triển.

Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể có điều kiện hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí cao hơn. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể được xem xét cho các hoạt động xây dựng hoặc đầu tư với ngân sách thấp hơn.

Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi hoặc xa các tiện ích công cộng. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các mục đích xây dựng hoặc đầu tư dài hạn với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Hương Lộ 15, huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đồng Nai Huyện Vĩnh Cửu Đường Bình Lục - Long Phú

Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, bảng giá đất tại đoạn đường Bình Lục - Long Phú, thuộc xã Tân Bình, huyện Vĩnh Cửu đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và được phân chia theo các vị trí cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã ba Hương lộ 7 đến giáp Hương lộ 7.

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần ngã ba Hương lộ 7, nơi có cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng phát triển tốt. Giá đất cao phản ánh sự thuận tiện về vị trí và khả năng kết nối với các khu vực xung quanh. Khu vực này thích hợp cho các dự án phát triển đô thị hoặc đầu tư có giá trị cao.

Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm cách xa hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị cao gần ngã ba Hương lộ 7. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn hưởng lợi từ sự thuận tiện về vị trí và các tiện ích gần kề, làm cho nó trở thành một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý hơn.

Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 3, giá đất là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này cách xa hơn so với các vị trí trước, nằm gần hơn về phía giáp Hương lộ 7. Mức giá này phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính nhưng vẫn giữ được giá trị tốt cho đầu tư đất nông thôn, đặc biệt là với những ai muốn tiết kiệm chi phí.

Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất từ ngã ba Hương lộ 7, gần giáp Hương lộ 7. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và phù hợp cho những ai tìm kiếm đất nông thôn với chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất tại đoạn đường Bình Lục - Long Phú cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở nông thôn trong các vị trí khác nhau từ ngã ba Hương lộ 7 đến giáp Hương lộ 7. Mức giá được phân chia dựa trên khoảng cách từ các tiện ích chính và đặc điểm của từng khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua sắm và phát triển đất. Những thông tin này không chỉ hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng phát triển mà còn giúp lựa chọn chiến lược đầu tư phù hợp với nhu cầu và ngân sách.


Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường Hương Lộ 9

Bảng giá đất của Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai cho đoạn đường Hương Lộ 9, loại đất ở nông thôn, từ Đường tỉnh 768 (ngã tư Bến Cá) đến hết Km+200, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất để đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư hợp lý.

Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hương Lộ 9 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí có điều kiện thuận lợi nhất về giao thông và khả năng phát triển. Mức giá cao phản ánh sự thuận tiện và giá trị gia tăng của khu vực này, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có giá trị đất cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Giá trị cao vẫn được duy trì nhờ vào các yếu tố tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 1.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các khu vực khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn tiết kiệm cho các dự án dài hạn với chi phí đầu tư thấp hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Hương Lộ 9, Huyện Vĩnh Cửu. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ các quyết định đầu tư và mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.