STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3801 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Cộ - Cây Xoài | Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến hết khu tái định cư 3,8 ha xã Tân An | 2.000.000 | 1.000.000 | 850.000 | 750.000 | - | Đất ở nông thôn |
3802 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Cộ - Cây Xoài | Đoạn từ khu tái định cư 3,8 ha xã Tân An - đến ranh xã Vĩnh Tân | 1.700.000 | 850.000 | 700.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
3803 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Cộ - Cây Xoài | Đoạn qua xã Vĩnh Tân, từ ranh xã Vĩnh Tân - đến Đường tỉnh 767 | 2.000.000 | 1.000.000 | 850.000 | 750.000 | - | Đất ở nông thôn |
3804 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 6 (xã Thạnh Phú) | Từ Hương lộ 15 - đến bờ sông Đồng Nai | 4.500.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
3805 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 15 | Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến ngã ba Hương lộ 6 | 5.500.000 | 2.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
3806 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 15 | Đoạn từ ngã ba Hương lộ 6 - đến cống số 10 (ấp 6) | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
3807 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 15 | Đoạn từ cống số 10 (ấp 6) - đến ranh giới xã Bình Lợi và xã Thạnh Phú (bên trái: hết ranh thửa đất số 35, tờ BĐĐC số 23, xã Bình Lợi; bên phải: hết ranh thửa đất số 248, tờ BĐĐC | 3.500.000 | 1.700.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
3808 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 15 | Đoạn từ ranh giới xã Bình Lợi và xã Thạnh Phú (bên trái: từ thửa đất số 36, tờ BĐĐC số 23, xã Bình Lợi; bên phải: từ thửa đất số 249, tờ BĐĐC số 2, xã - đến đầu ấp 3 | 2.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
3809 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 15 | Đoạn từ đầu ấp 3 - đến đường Hương lộ 7 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
3810 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 15 | Đoạn còn lại, từ Hương lộ 7 - đến bến đò Tân Uyên | 2.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
3811 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bình Lục - Long Phú | Từ ngã ba Hương lộ 7 (xã Tân Bình) - đến giáp Hương lộ 7 | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
3812 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 9 | Đoạn từ Đường tỉnh 768 (ngã tư Bến Cá) - đến hết Km+200 | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | - | Đất ở nông thôn |
3813 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 9 | Đoạn từ Km+200 - đến đầu Nhà thờ Tân Triều | 4.500.000 | 2.200.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
3814 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 9 | Đoạn còn lại, từ Nhà thờ Tân Triều - đến hết Miếu Ngói Vĩnh Hiệp | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
3815 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Thành Đức - Tân Triều (xã Tân Bình) | Từ Hương lộ 9 - đến Miếu Ngói Vĩnh Hiệp | 4.500.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
3816 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 7 | Đoạn từ Đường tỉnh 768 (ngã 4 Bến Cá) - đến đường Bình Lục - Long Phú (gần Đình Bình Thảo) | 5.000.000 | 2.500.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
3817 | Huyện Vĩnh Cửu | Hương lộ 7 | Đoạn từ đường Bình Lục - Long Phú (gần Đình Bình Thảo) - đến ranh giới xã Bình Lợi | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
3818 | Huyện Vĩnh Cửu | Đoạn qua xã Bình Lợi - Hương lộ 7 | Từ ranh giới xã Bình Lợi - đến Hương lộ 15 | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
3819 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa) | Đoạn từ trụ sở UBND xã Bình Hòa (cũ) - đến Đường Mỹ | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
3820 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa) | Đoạn từ đường Mỹ - đến hết miếu Hàm Hòa | 4.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
3821 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa) | Đoạn còn lại, từ miếu Hàm Hòa - đến Đường tỉnh 768 | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
3822 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Đoàn Văn Cự (đường nhà máy nước Thiện Tân) | Từ giáp thành phố Biên Hòa - đến Đường tỉnh 768 | 3.500.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
3823 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường 322A (xã Phú Lý) | Từ Đường tỉnh 761 (đoạn hết chợ Phú Lý - đến Trung tâm Văn hóa xã) đến Đường tỉnh 761 (đoạn từ ngã ba đường 322A đến ngã ba đường 322B) | 550.000 | 250.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
3824 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường 322B (xã Phú Lý) | Từ Đường tỉnh 761 (đoạn tiếp theo - đến cầu suối Kóp) đến Đường tỉnh 761 (đoạn từ ngã ba đường 322B đến ranh Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa Đồng Nai) | 600.000 | 250.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
3825 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường ấp 3 | Từ Đường tỉnh 768 - đến đường Cộ - Cây Xoài | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
3826 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp | Đoạn từ Đường tỉnh 767 - đến hết Cây xăng Tín Nghĩa | 3.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
3827 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp | Đoạn từ Cây xăng Tín Nghĩa - đến giáp ranh huyện Trảng Bom | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | 600.000 | - | Đất ở nông thôn |
3828 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường chùa Cao Đài (phía sau UBND xã Thạnh Phú nối Đường tỉnh 768 và Hương lộ 15) | 6.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn | |
3829 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Tân Hiền | Từ Đường tỉnh 768 - đến Hương lộ 6 (xã Thạnh Phú) | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
3830 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Long Chiến (xã Bình Lợi) | Từ Hương lộ 15 - đến bờ sông Đồng Nai | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
3831 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Xóm Rạch (xã Bình Lợi) | Từ Hương lộ 15 - đến bờ sông Đồng Nai | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
3832 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Xóm Gò (xã Thiện Tân) | Từ Đường tỉnh 768 - đến đường Đoàn Văn Cự | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
3833 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bến Be (xã Trị An) | Từ Đường tỉnh 768 - đến Nhà máy đường Trị An | 1.500.000 | 750.000 | 550.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
3834 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bến Vịnh A (xã Trị An) | Từ Đường tỉnh 768 - đến bờ sông Đồng Nai | 1.400.000 | 700.000 | 600.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
3835 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bến Vịnh B (xã Trị An) | Từ Đường tỉnh 768 - đến bờ sông Đồng Nai | 1.400.000 | 700.000 | 600.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
3836 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Hàng Ba Cửa (xã Trị An) | Từ đường Bến Phà - đến hết ranh thửa đất số 19, tờ BĐĐC số 22 về bên phải và hết ranh thửa đất số 30, tờ BĐĐC số 21 về bên trái, xã Trị An | 1.300.000 | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
3837 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh (xã Phú Lý) | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn | |
3838 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường ấp 4 - Bình Chánh (xã Phú Lý) | Từ Đường tỉnh 761 - đến ranh code 62 của hồ Trị An | 650.000 | 250.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
3839 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Tân An - Vĩnh Tân | Đoạn từ Đường tỉnh 767 - đến đường vào chùa Vĩnh Phước | 3.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
3840 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Tân An - Vĩnh Tân | Đoạn từ đường vào chùa Vĩnh Phước - đến trung tâm ấp 5 | 2.500.000 | 850.000 | 600.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
3841 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Tân An - Vĩnh Tân | Đoạn từ trung tâm ấp 5 xã Vĩnh Tân - đến đường Trị An - Vĩnh Tân | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
3842 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Tân An - Vĩnh Tân | Đoạn từ đường Trị An - Vĩnh Tân - đến Đường tỉnh 768 | 2.300.000 | 1.000.000 | 800.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
3843 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Cây Quéo ấp 4 (xã Thạnh Phú) | Từ Đường tỉnh 768 - đến ranh xã Thạnh Phú và Tân Bình | 5.000.000 | 2.200.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
3844 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường vào Phi Trường (xã Tân Bình) | Từ Đường tỉnh 768 - đến ranh Sân bay Biên Hòa | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
3845 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Lò Thổi | Từ Đường tỉnh 768 - đến Hương lộ 15 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
3846 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường ranh xã Thiện Tân - Thạnh Phú | Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến ngã ba (hết ranh thửa đất số 121, tờ BĐĐC số 19, xã Thạnh Phú) | 4.000.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
3847 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường ranh xã Thiện Tân - Thạnh Phú | Đoạn còn lại, từ ngã ba (thửa đất số 121, tờ BĐĐC số 19, xã Thạnh Phú) - đến giáp ranh xã Thạnh Phú | 3.500.000 | 1.500.000 | 1.000.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
3848 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bàu Tre | Từ Hương lộ 15 - đến Hương lộ 6 | 2.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
3849 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bến Xúc | Đoạn từ đường Cộ - Cây Xoài - đến ngã ba (Công ty TNHH Gỗ Châu Âu EUROWOOD CO.LTD) | 3.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
3850 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bến Xúc | Đoạn từ ngã ba (Công ty TNHH Gỗ Châu Âu EUROWOOD CO.LTD) - đến trạm Biến áp 500kv Sông Mây | 2.200.000 | 1.100.000 | 800.000 | 650.000 | - | Đất ở nông thôn |
3851 | Huyện Vĩnh Cửu | Đoạn qua xã Vĩnh Tân - Đường Trị An - Vĩnh Tân | Từ Đường tỉnh 767 - đến đường Tân An - Vĩnh Tân | 2.000.000 | 1.000.000 | 850.000 | 750.000 | - | Đất ở nông thôn |
3852 | Huyện Vĩnh Cửu | Đoạn qua xã Trị An - Đường Trị An - Vĩnh Tân | Từ đường Tân An - Vĩnh Tân - đến Đường tỉnh 768 | 1.500.000 | 700.000 | 550.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
3853 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Sở Quýt | Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến mép ngoài đường điện 220KV đầu tiên (tính từ Đường tỉnh 768 đi vào) | 2.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
3854 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Sở Quýt | Đoạn từ đường điện 220KV mép ngoài, tính từ Đường tỉnh 768 - đến đường Kỳ Lân | 2.300.000 | 1.100.000 | 900.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
3855 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Sở Quýt | Đoạn từ đường Kỳ Lân - đến giáp ranh huyện Trảng Bom | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
3856 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Nhà máy thủy điện Trị An | Từ Đường tỉnh 767 - đến bờ sông Đồng Nai | 1.000.000 | 400.000 | 250.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
3857 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bình Chánh - Cây Cầy | Từ đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh - đến đường ấp 4 - Bình Chánh (xã Phú Lý) | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
3858 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Nhà máy đường Trị An | Từ Đường tỉnh 768 - đến hết Nhà máy đường Trị An | 1.250.000 | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
3859 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường trục chính vào khu dân cư Tín Khải (giữa xã Thạnh Phú - xã Tân Bình) | Từ Đường tỉnh 768 - đến hết ranh khu dân cư Tín Khải | 5.000.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | 1.600.000 | - | Đất ở nông thôn |
3860 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường liên xã Thạnh Phú - Tân Bình - Bình Lợi (đường Ông Binh) | Đoạn qua xã Thạnh Phú - Tân Bình, từ Đường tỉnh 768 - đến ranh xã Tân Bình và Bình Lợi | 4.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
3861 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường liên xã Thạnh Phú - Tân Bình - Bình Lợi (đường Ông Binh) | Đoạn qua xã Tân Bình | 3.000.000 | 1.500.000 | 900.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
3862 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường liên xã Thạnh Phú - Tân Bình - Bình Lợi (đường Ông Binh) | Đoạn qua xã Bình Lợi | 3.500.000 | 1.500.000 | 900.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
3863 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Đất Cát | Từ Hương lộ 15 - đến giáp ranh thửa đất số 303, tờ BĐĐC số 22, xã Bình Lợi | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
3864 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Đa Lộc (xã Bình Lợi) | Từ Hương lộ 15 - đến bờ sông Đồng Nai | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
3865 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường liên ấp 3 - 4 (tuyến 1) | Từ Hương lộ 15 - đến Hương lộ 7 | 1.800.000 | 900.000 | 800.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
3866 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường 16 (xã Thạnh Phú) | Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến đường D1 | 6.500.000 | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
3867 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường 16 (xã Thạnh Phú) | Đoạn còn lại, từ đường D1 - đến giáp ranh thành phố Biên Hòa | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
3868 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường 5 - 7 | Từ Đường tỉnh 768 - đến hết ranh thửa đất số 947, tờ BĐĐC số 25 về bên phải và hết ranh thửa đất số 948, tờ BĐĐC số 25 về bên trái, xã Thạnh Phú | 4.500.000 | 2.000.000 | 1.100.000 | 900.000 | - | Đất ở nông thôn |
3869 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bưng Mua | Đoạn từ Đường tỉnh 768 - đến suối Bà Ba | 3.500.000 | 1.700.000 | 1.100.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
3870 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bưng Mua | Đoạn còn lại, từ suối Bà Ba - đến hết ranh thửa đất số 21, tờ BĐĐC số 45 về bên phải và hết ranh thửa đất số 197, tờ BĐĐC số 45 về bên trái, xã Thiện Tân | 4.500.000 | 1.800.000 | 1.100.000 | 800.000 | - | Đất ở nông thôn |
3871 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bùng Binh | Từ Đường tỉnh 768 - đến đường Đoàn Văn Cự | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
3872 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Kỳ Lân | Từ đường Đoàn Văn Cự - đến đường Sở Quýt | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 700.000 | - | Đất ở nông thôn |
3873 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Kênh N3 | Từ ranh giữa Tân An và Thiện Tân - đến giáp ranh huyện Trảng Bom | 1.500.000 | 700.000 | 600.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
3874 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Suối Ngang | Từ Đường tỉnh 768 - đến đường Tân An - Vĩnh Tân | 1.200.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
3875 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường hồ Mo Nang | Từ đường Tân An - Vĩnh Tân - đến đường Cộ - Cây Xoài | 1.200.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
3876 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tổ 7 - ấp Cây Xoài | Từ đường Cộ - Cây Xoài - đến đường Trị An - Vĩnh Tân | 1.200.000 | 600.000 | 500.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
3877 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Xóm Huế | Từ Đường tỉnh 768 - đến đường Hóc Lai | 1.500.000 | 700.000 | 600.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
3878 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường đồi 74 | Từ Đường tỉnh 768 - đến Đường tỉnh 768 | 1.400.000 | 700.000 | 500.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
3879 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Hóc Lai | Từ Đường tỉnh 768 - đến đường xóm Huế | 1.200.000 | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
3880 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường giáp ranh giữa xã Vĩnh Tân và thị trấn Vĩnh An | Từ Đường tỉnh 767 - đến giáp ranh xã Vĩnh Tân với huyện Trảng Bom | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
3881 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Cây Cầy đi Long Thành | Từ đường Bình Chánh - Cây Cầy - đến hết ranh thửa đất số 13, tờ BĐĐC số 65 về bên phải và hết ranh thửa đất số 05, tờ BĐĐC số 65 về bên trái, xã Phú Lý | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
3882 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Trảng Tranh | Từ Đường tỉnh 761 - đến đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh (xã Phú Lý) | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
3883 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường vào khu khuyến khích phát triển chăn nuôi | Từ Đường tỉnh 761 - đến hết ranh thửa đất số 194, tờ BĐĐC số 37 về bên phải và hết ranh thửa đất số 234, tờ BĐĐC số 37 về bên trái, xã Phú Lý | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
3884 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bến Phà | Từ Đường tỉnh 768 - đến bờ sông Đồng Nai | 1.200.000 | 500.000 | 450.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
3885 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Kim Liên | Từ Đường tỉnh 768 - đến bờ sông Đồng Nai | 1.300.000 | 600.000 | 500.000 | 450.000 | - | Đất ở nông thôn |
3886 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bà Bèn | Từ Đường tỉnh 768 - đến bờ sông Đồng Nai | 1.200.000 | 500.000 | 450.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
3887 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bến Đôi 2 - 4 (xã Bình Lợi) | Từ Hương lộ 15 - đến bờ sông Đồng Nai | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
3888 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Xóm Mới ấp 3 | Từ đường Hiếu Liêm - đến hết ranh dự án điểm dân cư số 6 (thửa đất số 181, tờ BĐĐC số 19, xã Hiếu Liêm) | 650.000 | 400.000 | 240.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
3889 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tổ 3 ấp Bình Chánh (xã Phú Lý) | Từ đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh - đến hết nhà thờ Tin Lành | 400.000 | 230.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
3890 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tổ 1, 2 ấp Bình Chánh | Từ nhà thờ Tin Lành - đến hết ranh thửa 150, tờ BĐĐC số 62, xã Phú Lý | 400.000 | 230.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
3891 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Bàu Điền | Từ Đường tỉnh 761 - đến hết ranh thửa đất số 209, tờ BĐĐC số 37 về bên phải và hết ranh thửa đất số 210, tờ BĐĐC số 37 về bên trái, xã Phú Lý | 500.000 | 250.000 | 200.000 | 180.000 | - | Đất ở nông thôn |
3892 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Trảng Cày (xã Trị An) | Từ ngã ba đường Đôi - đến đường xóm Huế | 1.500.000 | 700.000 | 600.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
3893 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Mỹ | Từ Đường tỉnh 768 - đến đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa) | 3.500.000 | 2.000.000 | 1.300.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
3894 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Cầu Ốc | Từ Hương lộ 7 - đến hết ranh thửa đất số 166, tờ BĐĐC số 22 về bên phải và hết ranh thửa đất số 147, tờ BĐĐC số 22 về bên trái, xã Bình Lợi | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
3895 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường Ông Thanh | Từ đường Bùng Binh - đến đường Xóm Gò (xã Thiện Tân) | 2.000.000 | 1.000.000 | 800.000 | 500.000 | - | Đất ở nông thôn |
3896 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 768 | Đoạn từ giáp ranh thành phố Biên Hòa (cầu Rạch Gốc) - đến giáp ranh xã Thạnh Phú | 4.550.000 | 2.310.000 | 1.400.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3897 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 768 | Đoạn từ ranh xã Thạnh Phú - đến cổng Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu | 4.900.000 | 2.450.000 | 1.610.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3898 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 768 | Đoạn từ cổng Nghĩa trang Liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - đến cầu Ông Hường | 3.850.000 | 1.890.000 | 1.400.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3899 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 768 | Đoạn từ cầu Ông Hường - đến đường Đoàn Văn Cự | 3.150.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 700.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3900 | Huyện Vĩnh Cửu | Đường tỉnh 768 | Đoạn từ đường Đoàn Văn Cự - đến cầu Thủ Biên | 2.940.000 | 1.120.000 | 700.000 | 560.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Đồng Nai Huyện Vĩnh Cửu Đường Cộ - Cây Xoài
Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, bảng giá đất cho khu vực Đường Cộ - Cây Xoài, thuộc xã Tân An, huyện Vĩnh Cửu đã được công bố. Đây là thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân có nhu cầu mua bán hoặc đầu tư bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 2.000.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần Đường tỉnh 768, là tuyến giao thông chính của xã Tân An. Giá cao này cho thấy sự thuận lợi về mặt giao thông và kết nối, phù hợp với các dự án phát triển lớn hoặc đầu tư chiến lược.
Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị giảm hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được lợi thế về kết nối với các tuyến giao thông quan trọng. Đây là lựa chọn hợp lý cho những nhà đầu tư hoặc người mua muốn tiết kiệm chi phí hơn nhưng vẫn muốn duy trì sự thuận tiện về mặt giao thông.
Vị trí 3: 850.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 850.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở vị trí xa hơn một chút so với hai vị trí đầu tiên, với mức giá hợp lý cho những người tìm kiếm bất động sản với ngân sách vừa phải. Đây là lựa chọn tốt cho các dự án nhỏ hơn hoặc nhu cầu mua đất với chi phí thấp hơn.
Vị trí 4: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 750.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần khu tái định cư 3,8 ha và cách xa các tuyến giao thông chính hơn. Mức giá này phù hợp cho những ai tìm kiếm một lựa chọn tiết kiệm chi phí hơn cho các dự án nhỏ hoặc sử dụng cá nhân.
Bảng giá đất cho Đường Cộ - Cây Xoài tại xã Tân An, huyện Vĩnh Cửu, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực từ Đường tỉnh 768 đến khu tái định cư 3,8 ha. Các mức giá được phân chia theo vị trí, giúp người dân và nhà đầu tư có thể lựa chọn khu vực phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính của mình. Thông tin này hỗ trợ trong việc ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời đánh giá tiềm năng phát triển của khu vực trong tương lai.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường Hương Lộ 6 (Xã Thạnh Phú)
Bảng giá đất của Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai cho đoạn đường Hương Lộ 6, xã Thạnh Phú, loại đất ở nông thôn, từ Hương Lộ 15 đến bờ sông Đồng Nai, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hương Lộ 6 có mức giá cao nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích quan trọng hoặc có tiềm năng phát triển tốt hơn. Vị trí này thường được ưa chuộng hơn do thuận lợi về giao thông và sự phát triển của khu vực xung quanh.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, đây vẫn là khu vực có giá trị đất cao, thường nằm gần các khu vực có tiềm năng phát triển tốt nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Có thể khu vực này có điều kiện giao thông hoặc tiện ích công cộng ít hơn so với khu vực ở vị trí 1.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước. Dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực.
Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các khu vực khác. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này vẫn có thể có giá trị trong các dự án dài hạn với chi phí đầu tư thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hương Lộ 6, xã Thạnh Phú, Huyện Vĩnh Cửu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường Hương Lộ 15
Bảng giá đất của huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Hương Lộ 15, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Đoạn đường này kéo dài từ Đường tỉnh 768 đến ngã ba Hương Lộ 6. Bảng giá dưới đây cung cấp mức giá cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hương Lộ 15 có mức giá cao nhất là 5.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí đắc địa và điều kiện thuận lợi về cơ sở hạ tầng hoặc tiện ích xung quanh. Khu vực này có thể gần các tuyến giao thông chính hoặc khu vực phát triển, dẫn đến mức giá đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Điều này có thể do khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc cách xa các trung tâm phát triển hơn. Tuy nhiên, mức giá này vẫn hợp lý cho các dự án xây dựng hoặc đầu tư tại khu vực có tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Khu vực này có thể có điều kiện hoặc vị trí kém thuận lợi hơn so với các vị trí cao hơn. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể được xem xét cho các hoạt động xây dựng hoặc đầu tư với ngân sách thấp hơn.
Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do điều kiện đất đai không thuận lợi hoặc xa các tiện ích công cộng. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho các mục đích xây dựng hoặc đầu tư dài hạn với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Hương Lộ 15, huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đồng Nai Huyện Vĩnh Cửu Đường Bình Lục - Long Phú
Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai, bảng giá đất tại đoạn đường Bình Lục - Long Phú, thuộc xã Tân Bình, huyện Vĩnh Cửu đã được công bố. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và được phân chia theo các vị trí cụ thể. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ ngã ba Hương lộ 7 đến giáp Hương lộ 7.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần ngã ba Hương lộ 7, nơi có cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng phát triển tốt. Giá đất cao phản ánh sự thuận tiện về vị trí và khả năng kết nối với các khu vực xung quanh. Khu vực này thích hợp cho các dự án phát triển đô thị hoặc đầu tư có giá trị cao.
Vị trí 2: 1.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm cách xa hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có giá trị cao gần ngã ba Hương lộ 7. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn hưởng lợi từ sự thuận tiện về vị trí và các tiện ích gần kề, làm cho nó trở thành một lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị hợp lý hơn.
Vị trí 3: 1.000.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này cách xa hơn so với các vị trí trước, nằm gần hơn về phía giáp Hương lộ 7. Mức giá này phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tiện ích chính nhưng vẫn giữ được giá trị tốt cho đầu tư đất nông thôn, đặc biệt là với những ai muốn tiết kiệm chi phí.
Vị trí 4: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất từ ngã ba Hương lộ 7, gần giáp Hương lộ 7. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và phù hợp cho những ai tìm kiếm đất nông thôn với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất tại đoạn đường Bình Lục - Long Phú cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở nông thôn trong các vị trí khác nhau từ ngã ba Hương lộ 7 đến giáp Hương lộ 7. Mức giá được phân chia dựa trên khoảng cách từ các tiện ích chính và đặc điểm của từng khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua sắm và phát triển đất. Những thông tin này không chỉ hỗ trợ trong việc đánh giá tiềm năng phát triển mà còn giúp lựa chọn chiến lược đầu tư phù hợp với nhu cầu và ngân sách.
Bảng Giá Đất Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai: Đoạn Đường Hương Lộ 9
Bảng giá đất của Huyện Vĩnh Cửu, Đồng Nai cho đoạn đường Hương Lộ 9, loại đất ở nông thôn, từ Đường tỉnh 768 (ngã tư Bến Cá) đến hết Km+200, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất để đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư hợp lý.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hương Lộ 9 có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí có điều kiện thuận lợi nhất về giao thông và khả năng phát triển. Mức giá cao phản ánh sự thuận tiện và giá trị gia tăng của khu vực này, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn có giá trị đất cao, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1. Giá trị cao vẫn được duy trì nhờ vào các yếu tố tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 1.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu vực.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông không thuận lợi bằng các khu vực khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn tiết kiệm cho các dự án dài hạn với chi phí đầu tư thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Hương Lộ 9, Huyện Vĩnh Cửu. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp hỗ trợ các quyết định đầu tư và mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.