3501 |
Huyện Long Thành |
Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Tôn Đức Thắng
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3502 |
Huyện Long Thành |
Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Quốc lộ 51 - Đường Võ Thị Sáu
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3503 |
Huyện Long Thành |
Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Ngã 3 Phước Nguyên - Ranh giới thị trấn Long Thành
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3504 |
Huyện Long Thành |
Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 15, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3505 |
Huyện Long Thành |
Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Đường Cầu Xéo Lộc An - Hết ranh thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3506 |
Huyện Long Thành |
Các đường còn lại - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
130.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3507 |
Huyện Long Thành |
Quốc lộ 51 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Ngã tư Vũng Tàu - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
155.000
|
140.000
|
130.000
|
120.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3508 |
Huyện Long Thành |
Đường tỉnh 769 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành
|
155.000
|
140.000
|
130.000
|
120.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3509 |
Huyện Long Thành |
Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Ngã 3 Thái Lan - Ranh giới huyện Trảng Bom
|
155.000
|
140.000
|
130.000
|
120.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3510 |
Huyện Long Thành |
Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Quốc lộ 51 - Giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
155.000
|
140.000
|
130.000
|
120.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3511 |
Huyện Long Thành |
Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ)
|
155.000
|
140.000
|
130.000
|
120.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3512 |
Huyện Long Thành |
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành
|
155.000
|
140.000
|
130.000
|
120.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3513 |
Huyện Long Thành |
Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769
|
155.000
|
140.000
|
130.000
|
120.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3514 |
Huyện Long Thành |
Hương lộ 2 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Đường Ngô Quyền - Hương lộ 21
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3515 |
Huyện Long Thành |
Hương lộ 21 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tam An
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3516 |
Huyện Long Thành |
Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Quốc lộ 51 - Ranh giới huyện Nhơn Trạch
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3517 |
Huyện Long Thành |
Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3518 |
Huyện Long Thành |
Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3519 |
Huyện Long Thành |
Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tân Hiệp
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3520 |
Huyện Long Thành |
Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3521 |
Huyện Long Thành |
Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Quốc lộ 51 - Đường Phùng Hưng
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3522 |
Huyện Long Thành |
Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Quốc lộ 51 - Khu công nghiệp Long Đức
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3523 |
Huyện Long Thành |
Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Quốc lộ 51 - Hương lộ 21
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3524 |
Huyện Long Thành |
Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Quốc lộ 51 - Đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3525 |
Huyện Long Thành |
Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3526 |
Huyện Long Thành |
Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Quốc lộ 51 - Ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3527 |
Huyện Long Thành |
Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Hết ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3528 |
Huyện Long Thành |
Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ)
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3529 |
Huyện Long Thành |
Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Tôn Đức Thắng
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3530 |
Huyện Long Thành |
Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Quốc lộ 51 - Đường Võ Thị Sáu
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3531 |
Huyện Long Thành |
Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Ngã 3 Phước Nguyên - Ranh giới thị trấn Long Thành
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3532 |
Huyện Long Thành |
Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 15, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3533 |
Huyện Long Thành |
Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Đường Cầu Xéo Lộc An - Hết ranh thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3534 |
Huyện Long Thành |
Các đường còn lại - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
|
145.000
|
130.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
Đất rừng phòng hộ |
3535 |
Huyện Long Thành |
Thị trấn Long Thành |
|
250.000
|
230.000
|
200.000
|
150.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3536 |
Huyện Long Thành |
Quốc lộ 51 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Ngã tư Vũng Tàu - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
180.000
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3537 |
Huyện Long Thành |
Đường tỉnh 769 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành
|
180.000
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3538 |
Huyện Long Thành |
Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Ngã 3 Thái Lan - Ranh giới huyện Trảng Bom
|
180.000
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3539 |
Huyện Long Thành |
Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Quốc lộ 51 - Giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
180.000
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3540 |
Huyện Long Thành |
Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ)
|
180.000
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3541 |
Huyện Long Thành |
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành
|
180.000
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3542 |
Huyện Long Thành |
Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769
|
180.000
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3543 |
Huyện Long Thành |
Hương lộ 2 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Đường Ngô Quyền - Hương lộ 21
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3544 |
Huyện Long Thành |
Hương lộ 21 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tam An
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3545 |
Huyện Long Thành |
Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Quốc lộ 51 - Ranh giới huyện Nhơn Trạch
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3546 |
Huyện Long Thành |
Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3547 |
Huyện Long Thành |
Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3548 |
Huyện Long Thành |
Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tân Hiệp
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3549 |
Huyện Long Thành |
Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3550 |
Huyện Long Thành |
Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Quốc lộ 51 - Đường Phùng Hưng
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3551 |
Huyện Long Thành |
Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Quốc lộ 51 - Khu công nghiệp Long Đức
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3552 |
Huyện Long Thành |
Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Quốc lộ 51 - Hương lộ 21
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3553 |
Huyện Long Thành |
Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Quốc lộ 51 - Đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3554 |
Huyện Long Thành |
Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3555 |
Huyện Long Thành |
Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Quốc lộ 51 - Ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3556 |
Huyện Long Thành |
Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Hết ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3557 |
Huyện Long Thành |
Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ)
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3558 |
Huyện Long Thành |
Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Tôn Đức Thắng
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3559 |
Huyện Long Thành |
Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Quốc lộ 51 - Đường Võ Thị Sáu
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3560 |
Huyện Long Thành |
Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Ngã 3 Phước Nguyên - Ranh giới thị trấn Long Thành
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3561 |
Huyện Long Thành |
Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 15, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3562 |
Huyện Long Thành |
Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Đường Cầu Xéo Lộc An - Hết ranh thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành
|
170.000
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3563 |
Huyện Long Thành |
Các đường còn lại - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
|
160.000
|
150.000
|
140.000
|
130.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3564 |
Huyện Long Thành |
Quốc lộ 51 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Ngã tư Vũng Tàu - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
155.000
|
140.000
|
130.000
|
120.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3565 |
Huyện Long Thành |
Đường tỉnh 769 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành
|
155.000
|
140.000
|
130.000
|
120.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3566 |
Huyện Long Thành |
Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Ngã 3 Thái Lan - Ranh giới huyện Trảng Bom
|
155.000
|
140.000
|
130.000
|
120.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3567 |
Huyện Long Thành |
Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Quốc lộ 51 - Giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
155.000
|
140.000
|
130.000
|
120.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3568 |
Huyện Long Thành |
Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ)
|
155.000
|
140.000
|
130.000
|
120.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3569 |
Huyện Long Thành |
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành
|
155.000
|
140.000
|
130.000
|
120.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3570 |
Huyện Long Thành |
Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769
|
155.000
|
140.000
|
130.000
|
120.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3571 |
Huyện Long Thành |
Hương lộ 2 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Đường Ngô Quyền - Hương lộ 21
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3572 |
Huyện Long Thành |
Hương lộ 21 - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tam An
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3573 |
Huyện Long Thành |
Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Quốc lộ 51 - Ranh giới huyện Nhơn Trạch
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3574 |
Huyện Long Thành |
Đường vào UBND xã Phước Bình - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3575 |
Huyện Long Thành |
Đường vào UBND xã Bàu Cạn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Quốc lộ 51 - Ranh giới Đồng Nai với Bà Rịa - Vũng Tàu
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3576 |
Huyện Long Thành |
Đường vào UBND xã Tân Hiệp - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Quốc lộ 51 - Hết ranh giới xã Tân Hiệp
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3577 |
Huyện Long Thành |
Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Quốc lộ 51 - Đường tỉnh 769
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3578 |
Huyện Long Thành |
Đường liên ấp 7 - ấp 8 (Từ Quốc lộ 51 đến Đường Phùng Hưng - xã An Phước) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Quốc lộ 51 - Đường Phùng Hưng
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3579 |
Huyện Long Thành |
Đường khu công nghiệp Long Đức (từ Quốc lộ 51 đến ranh khu công nghiệp Long Đức - xã An phước) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Quốc lộ 51 - Khu công nghiệp Long Đức
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3580 |
Huyện Long Thành |
Đường liên xã An Phước - Tam An - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Quốc lộ 51 - Hương lộ 21
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3581 |
Huyện Long Thành |
Đường liên xã Long Đức - Lộc An - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Quốc lộ 51 - Đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3582 |
Huyện Long Thành |
Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua chùa Liên Trì đến Đường tỉnh 769) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Ranh thị trấn Long Thành - Đường tỉnh 769
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3583 |
Huyện Long Thành |
Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Quốc lộ 51 - Ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3584 |
Huyện Long Thành |
Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức và thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Hết ranh thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3585 |
Huyện Long Thành |
Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành (từ Quốc lộ 51A đến hết đường liên xã Long Đức - Lộc An) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ)
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3586 |
Huyện Long Thành |
Đường Trần Văn Ơn - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) - Đường Tôn Đức Thắng
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3587 |
Huyện Long Thành |
Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Quốc lộ 51 - Đường Võ Thị Sáu
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3588 |
Huyện Long Thành |
Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh giới thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Ngã 3 Phước Nguyên - Ranh giới thị trấn Long Thành
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3589 |
Huyện Long Thành |
Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Hết ranh thửa đất số 208, tờ BĐĐC số 15, thị trấn Long Thành - Hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3590 |
Huyện Long Thành |
Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
Đường Cầu Xéo Lộc An - Hết ranh thửa đất số 177, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành
|
150.000
|
135.000
|
125.000
|
110.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3591 |
Huyện Long Thành |
Các đường còn lại - Các xã: Bình Sơn, Phước Bình, Tân Hiệp |
|
145.000
|
130.000
|
120.000
|
100.000
|
-
|
Đất rừng đặc dụng |
3592 |
Huyện Long Thành |
Thị trấn Long Thành |
|
280.000
|
250.000
|
220.000
|
180.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
3593 |
Huyện Long Thành |
Quốc lộ 51 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Ngã tư Vũng Tàu - Ranh giới tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
220.000
|
200.000
|
180.000
|
150.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
3594 |
Huyện Long Thành |
Đường tỉnh 769 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Ngã tư Dầu Giây - Hết ranh giới huyện Long Thành
|
220.000
|
200.000
|
180.000
|
150.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
3595 |
Huyện Long Thành |
Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Ngã 3 Thái Lan - Ranh giới huyện Trảng Bom
|
220.000
|
200.000
|
180.000
|
150.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
3596 |
Huyện Long Thành |
Đường nhựa xã Phước Bình (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Quốc lộ 51 - Giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
220.000
|
200.000
|
180.000
|
150.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
3597 |
Huyện Long Thành |
Đường Tôn Đức Thắng (Đường tỉnh 25B) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Quốc lộ 51 - Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ)
|
220.000
|
200.000
|
180.000
|
150.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
3598 |
Huyện Long Thành |
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10) - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Quốc Lộ 56 - Giáp ranh sân bay Quốc tế Long Thành
|
220.000
|
200.000
|
180.000
|
150.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
3599 |
Huyện Long Thành |
Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh sân bay Long Thành - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) - huyện Long Thành - Đường tỉnh 769
|
220.000
|
200.000
|
180.000
|
150.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |
3600 |
Huyện Long Thành |
Hương lộ 2 - Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Bàu Cạn, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Tam An, Cẩm Đường, Bình An |
Đường Ngô Quyền - Hương lộ 21
|
210.000
|
190.000
|
170.000
|
140.000
|
-
|
Đất nông nghiệp khác |