STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3101 | Huyện Long Thành | Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành | Từ đường Lê Duẩn - đến đường liên xã Long Đức - Lộc An | 9.000.000 | 3.600.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | - | Đất ở nông thôn |
3102 | Huyện Long Thành | Đường Ngô Hà Thành (đoạn giáp ranh xã Long An - thị trấn Long Thành) | Từ đường Trần Nhân Tông - đến thửa đất số 42, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành | 6.200.000 | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.600.000 | - | Đất ở nông thôn |
3103 | Huyện Long Thành | Đường Hai Bà Trưng (đoạn qua xã Lộc An) | Từ giáp ranh thị trấn Long Thành - đến Quốc lộ 51 | 15.000.000 | 6.200.000 | 4.600.000 | 3.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
3104 | Huyện Long Thành | Đường Trần Quang Diệu | Từ ranh giới thị trấn Long Thành - đến Quốc lộ 51 thuộc xã Long An | 5.200.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.600.000 | - | Đất ở nông thôn |
3105 | Huyện Long Thành | Đường từ Sân bóng khu 15 đến hết đoạn đường Ráp thuộc xã Long Đức | 3.900.000 | 2.000.000 | 1.700.000 | 1.200.000 | - | Đất ở nông thôn | |
3106 | Huyện Long Thành | Đường Suối Le | Từ ngã ba Cây Cầy - đến hết ranh giới xã Bàu Cạn | 2.700.000 | 1.300.000 | 1.200.000 | 1.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
3107 | Huyện Long Thành | Đường Chu Văn An đoạn qua xã An Phước | Từ giáp ranh thị trấn Long Thành - đến thửa đất số 129, tờ BĐĐC số 67, xã An Phước | 9.800.000 | 4.200.000 | 2.520.000 | 2.100.000 | - | Đất ở nông thôn |
3108 | Huyện Long Thành | Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh Sân bay Long Thành, đoạn thuộc huyện Long Thành | 5.200.000 | 2.550.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn | |
3109 | Huyện Long Thành | Đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường | Từ đường vào UBND xã Bàu Cạn - đến Đường tỉnh 773 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
3110 | Huyện Long Thành | Đường ấp 2 Suối Trầu | Từ đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường - đến đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
3111 | Huyện Long Thành | Đường Bàu Cạn - Tân Hiệp - Phước Bình | Từ đường vào UBND xã Bàu Cạn - đến đường vào UBND xã Phước Bình | 3.500.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.600.000 | - | Đất ở nông thôn |
3112 | Huyện Long Thành | Đường Cầu Mên | Từ cao tốc Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây - đến đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
3113 | Huyện Long Thành | Đường Cây Khế - Bưng Môn | Từ đường Bưng Môn - đến giáp ranh xã Bình Sơn | 5.100.000 | 3.200.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
3114 | Huyện Long Thành | Đường Xóm Trầu | Từ Quốc lộ 51 - đến đường Bàu Giao | 5.100.000 | 3.200.000 | 2.500.000 | 2.000.000 | - | Đất ở nông thôn |
3115 | Huyện Long Thành | Đường liên ấp 1 - 3 | Từ UBND xã Phước Bình - đến đường Phước Bình (giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) | 4.000.000 | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
3116 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ ngã 3 đường Phùng Hưng - đến hết Trung tâm Huấn luyện chó nghiệp vụ Quân Khuyển (qua xã An Phước) | 7.700.000 | 2.730.000 | 1.890.000 | 1.470.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3117 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ Trung tâm Huấn luyện chó nghiệp vụ Quân Khuyển - đến mũi tàu | 6.300.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.470.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3118 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Quốc lộ 51A từ mũi tàu - đến giáp ranh thị trấn Long Thành | 8.400.000 | 2.730.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3119 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Quốc lộ 51B qua xã Long Đức (từ mũi tàu - đến giáp ranh thị trấn Long Thành) | 5.810.000 | 2.730.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3120 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Quốc lộ 51B qua xã Lộc An (từ ranh giới thị trấn Long Thành - đến hết ranh giới xã Lộc An) | 6.300.000 | 2.730.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3121 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn giáp ranh thị trấn Long Thành - đến vòng xoay đường cao tốc TP.HCM - Long Thành -Dầu Giây | 5.810.000 | 2.730.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3122 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ vòng xoay đường cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây - đến cầu Suối Cả | 5.040.000 | 2.450.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3123 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ cầu Suối Cả - đến giáp UBND xã Long Phước | 3.570.000 | 1.750.000 | 1.470.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3124 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ UBND xã Long Phước - đến giáp chùa Pháp Hưng | 5.040.000 | 2.310.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3125 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ chùa Pháp Hưng - đến ranh giới xã Phước Thái - Long Phước | 3.710.000 | 1.820.000 | 1.470.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3126 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ ranh giới xã Phước Thái - Long Phước - đến cầu Thái Thiện | 5.040.000 | 2.310.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3127 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ cầu Thái Thiện - đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ | 5.810.000 | 2.520.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3128 | Huyện Long Thành | Hương lộ 2 đoạn qua xã Tam An | Từ Hương lộ 21 - đến hết ranh giới xã Tam An | 2.940.000 | 1.470.000 | 1.190.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3129 | Huyện Long Thành | Đường Phùng Hưng | Từ Quốc lộ 51 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom | 7.000.000 | 2.520.000 | 1.610.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3130 | Huyện Long Thành | Đoạn qua xã An Phước - Hương lộ 21 | Từ Quốc lộ 51 - đến giáp ranh giới xã Tam An | 3.360.000 | 1.610.000 | 1.400.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3131 | Huyện Long Thành | Đoạn qua xã Tam An - Hương lộ 21 | Từ ranh giới xã An Phước - đến hết ranh giới xã Tam An | 2.940.000 | 1.470.000 | 1.260.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3132 | Huyện Long Thành | Đường tỉnh 769 | Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến ranh xã Lộc An - Bình Sơn | 6.300.000 | 2.520.000 | 1.610.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3133 | Huyện Long Thành | Đoạn qua xã Bình Sơn - Đường tỉnh 769 | Từ ranh xã Lộc An - Bình Sơn - đến giáp ranh giới xã Bình An | 5.250.000 | 2.100.000 | 1.610.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3134 | Huyện Long Thành | Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769 | Từ ranh xã Bình Sơn - Bình An - đến giáp UBND xã Bình An | 3.710.000 | 1.820.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3135 | Huyện Long Thành | Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769 | Từ UBND xã - đến cầu An Viễn | 3.990.000 | 2.030.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3136 | Huyện Long Thành | Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769 | Từ cầu An Viễn - đến giáp Trường Tiểu học Bình An | 3.220.000 | 1.540.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3137 | Huyện Long Thành | Đoạn qua xã Bình An - Đường tỉnh 769 | Từ Trường Tiểu học Bình An - đến giáp ranh huyện Thống Nhất | 3.710.000 | 1.820.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3138 | Huyện Long Thành | Đường tỉnh 773 (Hương lộ 10 cũ) | 3.570.000 | 1.750.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn | |
3139 | Huyện Long Thành | Đường 25B | Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh giới xã Long An - qua xã Long An | 5.670.000 | 2.520.000 | 1.890.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3140 | Huyện Long Thành | Đường vào cụm công nghiệp Bình Sơn (cũ) | Từ Đường tỉnh 769 - đến ngã ba (bên phải đến hết ranh thửa đất số 8, tờ BĐĐC số 20; bên trái hết ranh thửa đất số 2, tờ BĐĐC số 19, xã Bình Sơn) | 5.460.000 | 2.100.000 | 1.610.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3141 | Huyện Long Thành | Đường Tôn Đức Thắng (đường khu 12 xã Long Đức) | Từ Quốc lộ 51 - đến đường Võ Thị Sáu | 7.000.000 | 2.100.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3142 | Huyện Long Thành | Hương lộ 12 (đường Bà Ký) | Từ Quốc lộ 51 - đến giáp ranh huyện Nhơn Trạch | 3.570.000 | 1.750.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3143 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Phước Bình | Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến hết khu làng dân tộc Chơro (bên phải hết ranh thửa đất số 26, tờ BĐĐC số 31; bên trái hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 31, xã Phước Bình) | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3144 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Phước Bình | Đoạn còn lại từ khu Làng dân tộc Chơro (bên phải từ ranh thửa đất số 26, tờ BĐĐC số 31; bên trái từ ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 31, xã Phước Bình) - đến hết ranh xã Phước Bình | 2.940.000 | 1.470.000 | 1.120.000 | 840.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3145 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Bàu Cạn | Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến giáp chùa Long Phước Thọ | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3146 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Bàu Cạn | Đoạn tiếp theo - đến đầu ranh giới xã Long Phước - Bàu Cạn (thuộc xã Long Phước) | 3.360.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3147 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Bàu Cạn | Đoạn từ đầu ranh giới xã Long Phước - Bàu Cạn - đến cầu Bản Cù (thuộc xã Bàu Cạn) | 3.990.000 | 2.030.000 | 1.470.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3148 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Bàu Cạn | Đoạn từ cầu Bản Cù (thuộc xã Bàu Cạn) - đến hết ranh giới xã Bàu Cạn | 2.520.000 | 1.260.000 | 1.120.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3149 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Tân Hiệp | Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến cầu Suối 1 | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3150 | Huyện Long Thành | Đường vào UBND xã Tân Hiệp | Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới xã Tân Hiệp | 3.220.000 | 1.540.000 | 1.190.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3151 | Huyện Long Thành | Đường nhựa xã Phước Bình | Từ Quốc lộ 51 - đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ | 3.360.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3152 | Huyện Long Thành | Đường Vũ Hồng Phô | Từ Quốc lộ 51A - đến Quốc lộ 51B qua xã Long Đức | 4.340.000 | 2.170.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3153 | Huyện Long Thành | Đường Bưng Môn qua xã Long An | Từ Quốc lộ 51 - đến Đường tỉnh 769 | 3.990.000 | 2.030.000 | 1.470.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3154 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Hải | Từ ngã 3 Phước Nguyên - đến ranh giới thị trấn Long Thành | 3.570.000 | 1.750.000 | 1.470.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3155 | Huyện Long Thành | Đường Cầu Xéo - Lộc An | Từ đường Đinh Bộ Lĩnh qua chùa Liên Trì - đến Đường tỉnh 769 | 3.570.000 | 1.750.000 | 1.470.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3156 | Huyện Long Thành | Đường liên ấp 7 - ấp 8 | Từ Quốc lộ 51 - đến đường Phùng Hưng - xã An Phước | 2.520.000 | 1.260.000 | 1.120.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3157 | Huyện Long Thành | Đường Khu công nghiệp Long Đức | Từ Quốc lộ 51 - đến ranh Khu công nghiệp Long Đức - xã An Phước | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3158 | Huyện Long Thành | Đường vào khu dân cư Suối Quýt | Từ ngã ba Suối Quýt - đến hồ Cầu Mới xã Cẩm Đường | 2.100.000 | 980.000 | 840.000 | 630.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3159 | Huyện Long Thành | Đường liên xã An Phước - Tam An | Từ đường Nguyễn Hải - đến Hương lộ 21 | 3.570.000 | 1.750.000 | 1.470.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3160 | Huyện Long Thành | Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Long Đức | Từ UBND xã Long Đức qua Nhà máy mủ cao su Long Thành - đến đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành | 3.360.000 | 1.610.000 | 1.470.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3161 | Huyện Long Thành | Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Long Đức | Từ Nhà máy mủ cao su - đến giáp ranh xã Lộc An | 3.220.000 | 1.540.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3162 | Huyện Long Thành | Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Lộc An | Từ Đường tỉnh 769 - đến giáp ranh xã Long Đức | 3.220.000 | 1.540.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3163 | Huyện Long Thành | Đường Trần Văn Ơn | Từ Quốc lộ 51A - đến đường Tôn Đức Thắng | 4.830.000 | 2.310.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3164 | Huyện Long Thành | Đường vào khu khai thác đá xã Long An | Từ Quốc lộ 51 - đến ranh giới Sân bay Quốc tế Long Thành | 4.200.000 | 1.610.000 | 1.470.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3165 | Huyện Long Thành | Đường Nguyễn Hải (đoạn giáp ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) | Từ thửa đất số 585, tờ BĐĐC số 15 - đến thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Long Thành | 4.340.000 | 1.610.000 | 1.470.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3166 | Huyện Long Thành | Đường Trần Nhân Tông (đoạn giáp ranh xã Lộc An - thị trấn Long Thành) | Từ đường Đinh Bộ Lĩnh - đến thửa đất số 219, tờ BĐĐC số 33, thị trấn Long Thành | 4.340.000 | 2.100.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3167 | Huyện Long Thành | Đường Lê Quang Định (đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành) | Từ thửa đất số 203, tờ BĐĐC số 4, - đến thửa đất số 130, tờ BĐĐC số 3, thị trấn Long Thành | 5.040.000 | 2.450.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3168 | Huyện Long Thành | Đường Võ Thị Sáu đoạn giáp ranh xã Long Đức - thị trấn Long Thành | Từ đường Lê Duẩn - đến đường liên xã Long Đức - Lộc An | 6.300.000 | 2.520.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3169 | Huyện Long Thành | Đường Ngô Hà Thành (đoạn giáp ranh xã Long An - thị trấn Long Thành) | Từ đường Trần Nhân Tông - đến thửa đất số 42, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành | 4.340.000 | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3170 | Huyện Long Thành | Đường Hai Bà Trưng (đoạn qua xã Lộc An) | Từ giáp ranh thị trấn Long Thành - đến Quốc lộ 51 | 10.500.000 | 4.340.000 | 3.220.000 | 2.100.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3171 | Huyện Long Thành | Đường Trần Quang Diệu | Từ ranh giới thị trấn Long Thành - đến Quốc lộ 51 thuộc xã Long An | 3.640.000 | 1.750.000 | 1.540.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3172 | Huyện Long Thành | Đường từ Sân bóng khu 15 đến hết đoạn đường Ráp thuộc xã Long Đức | 2.730.000 | 1.400.000 | 1.190.000 | 840.000 | - | Đất TM - DV nông thôn | |
3173 | Huyện Long Thành | Đường Suối Le | Từ ngã ba Cây Cầy - đến hết ranh giới xã Bàu Cạn | 1.890.000 | 910.000 | 840.000 | 700.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3174 | Huyện Long Thành | Đường Chu Văn An đoạn qua xã An Phước | Từ giáp ranh thị trấn Long Thành - đến thửa đất số 129, tờ BĐĐC số 67, xã An Phước | 6.860.000 | 2.940.000 | 1.765.000 | 1.470.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3175 | Huyện Long Thành | Đường Hương lộ 10 xây dựng mới tránh Sân bay Long Thành, đoạn thuộc huyện Long Thành | 3.640.000 | 1.785.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn | |
3176 | Huyện Long Thành | Đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường | Từ đường vào UBND xã Bàu Cạn - đến Đường tỉnh 773 | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3177 | Huyện Long Thành | Đường ấp 2 Suối Trầu | Từ đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường - đến đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường | 1.610.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3178 | Huyện Long Thành | Đường Bàu Cạn - Tân Hiệp - Phước Bình | Từ đường vào UBND xã Bàu Cạn - đến đường vào UBND xã Phước Bình | 2.450.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3179 | Huyện Long Thành | Đường Cầu Mên | Từ cao tốc Hồ Chí Minh - Long Thành - Dầu Giây - đến đường Bàu Cạn - Suối Trầu - Cẩm Đường | 2.800.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3180 | Huyện Long Thành | Đường Cây Khế - Bưng Môn | Từ đường Bưng Môn - đến giáp ranh xã Bình Sơn | 3.570.000 | 2.240.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3181 | Huyện Long Thành | Đường Xóm Trầu | Từ Quốc lộ 51 - đến đường Bàu Giao | 3.570.000 | 2.240.000 | 1.750.000 | 1.400.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3182 | Huyện Long Thành | Đường liên ấp 1 - 3 | Từ UBND xã Phước Bình - đến đường Phước Bình (giáp ranh thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) | 2.800.000 | 1.750.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3183 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ ngã 3 đường Phùng Hưng - đến hết Trung tâm Huấn luyện chó nghiệp vụ Quân Khuyển (qua xã An Phước) | 6.600.000 | 2.340.000 | 1.620.000 | 1.260.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
3184 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ Trung tâm Huấn luyện chó nghiệp vụ Quân Khuyển - đến mũi tàu | 5.400.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.260.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
3185 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Quốc lộ 51A từ mũi tàu - đến giáp ranh thị trấn Long Thành | 7.200.000 | 2.340.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
3186 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Quốc lộ 51B qua xã Long Đức (từ mũi tàu - đến giáp ranh thị trấn Long Thành) | 4.980.000 | 2.340.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
3187 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Quốc lộ 51B qua xã Lộc An (từ ranh giới thị trấn Long Thành - đến hết ranh giới xã Lộc An) | 5.400.000 | 2.340.000 | 1.620.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
3188 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn giáp ranh thị trấn Long Thành - đến vòng xoay đường cao tốc TP.HCM - Long Thành -Dầu Giây | 4.980.000 | 2.340.000 | 1.380.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
3189 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ vòng xoay đường cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây - đến cầu Suối Cả | 4.320.000 | 2.100.000 | 1.380.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
3190 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ cầu Suối Cả - đến giáp UBND xã Long Phước | 3.060.000 | 1.500.000 | 1.260.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
3191 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ UBND xã Long Phước - đến giáp chùa Pháp Hưng | 4.320.000 | 1.980.000 | 1.380.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
3192 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ chùa Pháp Hưng - đến ranh giới xã Phước Thái - Long Phước | 3.180.000 | 1.560.000 | 1.260.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
3193 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ ranh giới xã Phước Thái - Long Phước - đến cầu Thái Thiện | 4.320.000 | 1.980.000 | 1.380.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
3194 | Huyện Long Thành | Quốc lộ 51 | Đoạn từ cầu Thái Thiện - đến giáp ranh thị xã Phú Mỹ | 4.980.000 | 2.160.000 | 1.380.000 | 1.080.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
3195 | Huyện Long Thành | Hương lộ 2 đoạn qua xã Tam An | Từ Hương lộ 21 - đến hết ranh giới xã Tam An | 2.520.000 | 1.260.000 | 1.020.000 | 780.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
3196 | Huyện Long Thành | Đường Phùng Hưng | Từ Quốc lộ 51 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom | 6.000.000 | 2.160.000 | 1.380.000 | 960.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
3197 | Huyện Long Thành | Đoạn qua xã An Phước - Hương lộ 21 | Từ Quốc lộ 51 - đến giáp ranh giới xã Tam An | 2.880.000 | 1.380.000 | 1.200.000 | 960.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
3198 | Huyện Long Thành | Đoạn qua xã Tam An - Hương lộ 21 | Từ ranh giới xã An Phước - đến hết ranh giới xã Tam An | 2.520.000 | 1.260.000 | 1.080.000 | 960.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
3199 | Huyện Long Thành | Đường tỉnh 769 | Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến ranh xã Lộc An - Bình Sơn | 5.400.000 | 2.160.000 | 1.380.000 | 960.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
3200 | Huyện Long Thành | Đoạn qua xã Bình Sơn - Đường tỉnh 769 | Từ ranh xã Lộc An - Bình Sơn - đến giáp ranh giới xã Bình An | 4.500.000 | 1.800.000 | 1.380.000 | 960.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Đường Võ Thị Sáu Giáp Ranh Xã Long Đức - Thị Trấn Long Thành
Bảng giá đất của Huyện Long Thành, Đồng Nai cho đoạn đường Võ Thị Sáu, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ đường Lê Duẩn đến đường liên xã Long Đức - Lộc An, khu vực giáp ranh giữa xã Long Đức và thị trấn Long Thành. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho việc định giá và ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Võ Thị Sáu có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các khu vực phát triển, giao thông chính hoặc tiện ích công cộng. Mức giá này phản ánh sự đắc địa và tiềm năng cao của khu vực, phù hợp cho các nhà đầu tư và người mua có nhu cầu cao.
Vị trí 2: 3.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất đáng kể, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng quan trọng nhưng không đắc địa bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá trị tốt với mức giá thấp hơn.
Vị trí 3: 2.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.300.000 VNĐ/m², cho thấy khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể ít tiện ích công cộng hơn hoặc nằm xa các khu vực phát triển chính. Tuy nhiên, mức giá này vẫn cung cấp cơ hội cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực nông thôn.
Vị trí 4: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Võ Thị Sáu, Huyện Long Thành, Đồng Nai. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Đường Ngô Hà Thành (Giáp Ranh Xã Long An - Thị Trấn Long Thành)
Bảng giá đất của huyện Long Thành, Đồng Nai cho đoạn đường Ngô Hà Thành (từ đường Trần Nhân Tông đến thửa đất số 42, tờ BĐĐC số 28, thị trấn Long Thành), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể dọc theo đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư vào bất động sản.
Vị trí 1: 6.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Ngô Hà Thành có mức giá cao nhất là 6.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm gần các khu vực phát triển và có vị trí thuận lợi gần các cơ sở hạ tầng và tiện ích. Mức giá cao phản ánh giá trị đất tốt và tiềm năng sinh lời lớn từ việc sử dụng hoặc đầu tư vào đất tại khu vực này.
Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng, nhưng không nằm ở vị trí đắc địa nhất như vị trí 1. Mặc dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và phù hợp cho các dự án đầu tư.
Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Dù giá trị đất không cao như các vị trí trước, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc sử dụng với mức giá phải chăng hơn.
Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Ngô Hà Thành. Giá trị đất thấp có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn cho những ai tìm kiếm mức giá thấp hơn và có thể chấp nhận các hạn chế về vị trí.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết và chính xác về giá trị bất động sản tại đoạn đường Ngô Hà Thành, huyện Long Thành, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Đường Hai Bà Trưng (Qua Xã Lộc An)
Bảng giá đất của huyện Long Thành, Đồng Nai cho đoạn đường Hai Bà Trưng (qua xã Lộc An), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ giáp ranh thị trấn Long Thành đến Quốc lộ 51, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hai Bà Trưng có mức giá cao nhất là 15.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các khu vực phát triển hoặc có tiềm năng tăng giá mạnh mẽ. Vị trí này được đánh giá cao nhờ vào lợi thế về địa lý, tiện ích và giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 6.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.200.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm ở phần giữa của đoạn đường hoặc gần các tiện ích công cộng hơn so với các vị trí còn lại.
Vị trí 3: 4.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 4.600.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2. Khu vực này có thể có tiềm năng phát triển trong tương lai và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các khu vực khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hai Bà Trưng, xã Lộc An, huyện Long Thành. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Đường Từ Sân Bóng Khu 15 Đến Đoạn Đường Ráp, Xã Long Đức
Bảng giá đất của huyện Long Thành, Đồng Nai cho đoạn đường từ Sân Bóng Khu 15 đến hết đoạn đường Ráp thuộc xã Long Đức, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 3.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Sân Bóng Khu 15 đến hết đoạn đường Ráp có mức giá cao nhất là 3.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, với vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển lớn. Giá trị cao của vị trí 1 phản ánh sự hấp dẫn của khu vực này đối với các dự án bất động sản.
Vị trí 2: 2.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.000.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông tốt, nhưng không đạt được mức giá cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Mặc dù giá trị giảm, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Dù giá trị thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc tìm kiếm đất với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường từ Sân Bóng Khu 15 đến đoạn đường Ráp, xã Long Đức, huyện Long Thành, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản hiệu quả, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Long Thành, Đồng Nai: Đoạn Đường Suối Le
Bảng giá đất của Huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Suối Le (từ ngã ba Cây Cầy đến hết ranh giới xã Bàu Cạn) đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở nông thôn và cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản nông thôn tại đây.
Vị trí 1: 2.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Suối Le có mức giá cao nhất là 2.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí gần ngã ba Cây Cầy hoặc các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.300.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị khá cao nhưng thấp hơn vị trí 1. Có thể vị trí này gần các tiện ích và giao thông tốt nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1, hoặc bị ảnh hưởng bởi yếu tố khác như khoảng cách từ các trục đường chính.
Vị trí 3: 1.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn một chút so với các vị trí trước. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý cho đất ở nông thôn.
Vị trí 4: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn ranh giới xã Bàu Cạn hoặc điều kiện hạ tầng và giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Suối Le, Huyện Long Thành. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.